Hiện nay rất nhiều bạn học sinh muốn biết tài khoản là gì? Hoặc trong trường hợp nào để sử dụng tài khoản? Đây là một cụm từ rất phổ biến trong cả nói và viết tiếng Anh. Tuy nhiên, đối với người mới bắt đầu học hoặc chưa có nhiều kiến thức về tiếng Anh, việc hiểu nghĩa của từ có thể gặp khó khăn. Vì vậy, để giúp các bạn có thêm những kiến thức cần thiết về tài khoản, studytienganh sẽ chia sẻ mọi thứ trong bài viết sau.
1. có nghĩa là gì?
Tài khoản của thường được hiểu là một bản sao kê, tài khoản hoặc hồ sơ về số tiền nhận được, chi tiêu hoặc nợ. Tuy nhiên, khi kết hợp với giới từ đứng trước “on”, “on account of” có nghĩa là vì, do là,…
Tài khoản là gì?
account of có hai cách phát âm trong tiếng Anh:
Hãy theo dõi tôi – tôi: [kaʊntəv]
Theo tôi – tôi: [kaʊnt ʌv]
2. tài khoản của
cấu trúc và cách sử dụng
Khi một câu chuyện đơn lẻ được dùng để chỉ một mô tả bằng văn bản hoặc bằng miệng về một sự kiện.
Ví dụ:
- Một luật sư đã ghi chép chi tiết các hoạt động của nghi phạm.
- Một luật sư đã ghi chép chi tiết các hoạt động của nghi phạm.
- Cô ấy miễn học phí do hoàn cảnh gia đình.
- Vì hoàn cảnh gia đình nên cô ấy được miễn học phí.
- Anh ấy đã kể một câu chuyện thú vị về cuộc sống của mình trong rừng.
- Anh ấy đã kể một câu chuyện thú vị về cuộc sống của mình trong rừng.
- Bữa tiệc tối nay đã bị trì hoãn một chút do Jack đến muộn.
- Bữa tiệc tối nay đã bị trì hoãn một chút do Jack đến muộn.
- Do thời tiết xấu, cô ấy không chắc mình có thể đến đúng giờ hẹn.
- Vì thời tiết xấu nên cô ấy không chắc mình có thể đến đúng giờ hẹn hay không.
- Cô ấy đã cung cấp bản tường trình chi tiết về việc cô ấy trình bày thông tin trong cuộc điều tra.
- Cô ấy đưa cho tôi một bản báo cáo chi tiết về thông tin trong cuộc điều tra
- Tài khoản vận chuyển hàng hóa của nhân viên phải được gửi để hoàn trả cùng với biên lai.
- Tài khoản vận chuyển hàng hóa của nhân viên phải được gửi để hoàn trả cùng với biên lai.
- Bà tôi kể cho chúng tôi nghe những câu chuyện ly kỳ về thời chiến.
- Bà tôi kể cho chúng tôi nghe một câu chuyện thú vị thời chiến
- Đây là mô tả về một tuyên bố mà cô ấy đã đưa cho tôi ngày hôm qua.
- Đây là báo cáo cô ấy đưa cho tôi ngày hôm qua.
- Cô ấy phải báo cáo các hoạt động của mình cho người quản lý của mình.
- Cô ấy phải giải thích các hoạt động của mình với người quản lý
- Người đi làm chiếm đại đa số khách hàng của chúng tôi.
- Công nhân chiếm phần lớn khách hàng của chúng tôi.
- Một học sinh giỏi xem xét môi trường liên quan đến các câu hỏi nghiên cứu.
- Một học sinh giỏi xem xét bối cảnh của vấn đề nghiên cứu
- Theo lời của chính cô ấy, cô ấy rất giàu có.
- Theo tài khoản của chính mình, cô ấy giàu có.
- Bạn có thể đăng ký thẻ ngân hàng ngay sau khi bạn mở tài khoản tại ngân hàng của chúng tôi.
- Bạn có thể đăng ký thẻ ngay khi mở tài khoản tại ngân hàng của chúng tôi.
- Dù thế nào đi nữa, Paris là một thành phố dễ khiến người ta phải lòng.
- Nói chung, Paris là một thành phố dễ dàng để yêu
- Mery đã nhận được hóa đơn và sẽ được ghi có vào tài khoản công ty.
- Mery đã nhận được hóa đơn và sẽ được ghi có vào tài khoản công ty.
Tài khoản of thường được dùng với giới từ “on” trong tiếng Anh. “on account of” đồng nghĩa với “vì điều gì đó” và được dùng để đưa ra lý do, lý do, giải thích cho điều gì đó.
Bởi vì cụm từ kết thúc bằng giới từ, “on account of” sẽ là một danh từ, động từ v-ing hoặc cụm danh từ-tính từ.
Ví dụ:
Việc sử dụng tài khoản của
3. Ví dụ về tài khoản bằng tiếng Việt
Để hiểu rõ hơn tài khoản là gì, hãy tiếp tục tìm hiểu một số ví dụ cụ thể bên dưới!
Ví dụ về tài khoản
4. Một số cụm từ liên quan đến tài khoản
Dưới đây là một số cụm từ phổ biến khác cho tài khoản này để bạn tham khảo:
cụm từ
Ý nghĩa
Ví dụ
Chịu trách nhiệm về điều gì đó (với ai đó)
Giải thích tại sao hoặc tại sao của một cái gì đó
Giải thích gì đó
Lập tổng của một cái gì đó
Xem xét (điều gì đó)
Cân nhắc hoặc ghi nhớ điều gì đó khi đánh giá một tình huống cụ thể
thông qua tài khoản của chính bạn
Nếu điều gì đó đúng theo tuyên bố của chính bạn, thì điều bạn nói là đúng ngay cả khi bạn không chứng minh điều đó
Tài khoản
Một thỏa thuận với ngân hàng trong đó khách hàng cung cấp và rút tiền và ngân hàng lưu giữ hồ sơ:
Từ/Từ tất cả tài khoản
Như hầu hết mọi người nói
Tính phí tài khoản
Thỏa thuận với cửa hàng hoặc doanh nghiệp cho phép bạn thanh toán sau cho một thứ gì đó
Các bài viết trên đều nói về account of là gì, bao gồm: ý nghĩa, ví dụ và một số cách sử dụng. Studytienganh mong rằng qua đây các bạn có thể sử dụng từ này trong thực tế một cách hoàn toàn dễ dàng và đúng cách. Đừng quên theo dõi chúng tôi mỗi ngày để cập nhật những thông tin mới nhất về các chủ đề tiếng Anh khác nhé!