Khi bạn bè của bạn tụ tập trò chuyện hoặc khi bạn quá căng thẳng về một vấn đề nào đó, bạn phải thề thốt ít nhất một lần. Và, chắc hẳn bạn đã nghe rất nhiều từ bậy bạ rồi phải không? Vậy những cụm từ này được diễn đạt như thế nào trong tiếng Trung? Chúng được biểu đạt như thế nào? Những câu chửi thề này có khác nhau trong từng trường hợp cụ thể đối với từng đối tượng khác nhau hay không? Cùng tìm câu trả lời qua chủ đề chửi thề tiếng Trung hôm nay nhé!
Chửi thề bằng tiếng Trung
Tôi. Lời nguyền Trung Quốc
Những câu chửi thề của Trung Quốc cũng nhiều màu sắc như những hoạt động hàng ngày của chúng ta. và dần trở thành một phần của cuộc sống hàng ngày. Cùng điểm qua những câu chửi thề tiếng Trung thường dùng nhất nhé!
-
bệnh thần kinh / shénjīngbìng /: bản đồ tâm thần
Perverted / biantai /: biến thái
Tất cả đều là chuyện nhảm nhí! / quán shì pìhuà /: vớ vẩn / vớ vẩn / vớ vẩn!
Tên khốn! / wángbā staging /: Thằng khốn!
Biến đi! / gǔnkāi /: Tránh ra!
Con khốn! / jiàn Ren! : nhân tiện!
Tôi sẽ nói với bạn lần cuối! / wǒ zuìhòu zái roarsù nǐ yīcì /: Tôi nói với bạn lần cuối!
Lời nguyền của Trung Quốc
-
Tôi rất muốn gặp lại bạn! / wǒ yuàn nǐ /: Tôi không muốn gặp lại bạn! / Tôi không muốn gặp lại bạn!
Biến mất khỏi tôi / cóng wǒ miàn qián xiāo shī /: Biến khỏi tầm mắt tôi
Im đi! / bi zuǐ /: im đi / im đi
Không có mắt? / méi zhǎng yǎnjīng ma /: mù? / Không có mắt?
Đừng nói với tôi như vậy! / bié hehe wǒ shuōhuà /: Đừng nói chuyện với tôi bằng giọng điệu đó!
Bạn thật xấu tính! / nǐ talent bēibǐle /: Bạn thật kinh tởm!
Hãy quan tâm đến công việc kinh doanh của riêng bạn! / guǎn hǎo nǐ zìjǐ de shì /: Phiền việc riêng!
Đồ con lợn ngu ngốc! / nǐ zhè chǔn zhū !: ngu như heo!
Bạn thật điên rồ! / nǐ fēng le /: Bạn thật điên rồ!
Bạn không là gì cả! / nǐ phushì dōngxi /: Bạn là một kẻ xấu.
Bạn thật tuyệt vọng! / nǐ zhēn phukě jiùyào /: Anh thật sự vô phương cứu chữa.
Đi xuống địa ngục! / nǐ qù sẽ là /: Đi xuống địa ngục!
Bạn nghĩ mình là ai! / nǐ yǐwéi nǐ shì shéi /: Bạn nghĩ mình là ai?
Đừng chạm vào tôi! / bié pèng wǒ /: Đừng chạm vào tôi!
Bạn đang đi quá xa! / nǐ talent guòfèn le /: Bạn quá đáng!
Hãy dừng việc này lại! / shǎodriving zhè yí tao /: Đừng làm thế!
Thứ lỗi cho tôi! / le wǒ ba /: Thứ lỗi cho tôi!
Lời nguyền của người Trung Quốc
Hai. Chửi thề bằng tiếng Trung
Không chỉ đơn thuần là thể hiện cảm xúc của người nói, một số câu chửi thề cũng đã trở thành “vết nhơ” đối với một số bạn của chúng ta, phải không? Bạn có biết những câu chửi thề sau đây, chúng có khiến bạn nhớ đến những người bạn thường nói những câu chửi thề này không?
-
Những chú chó! / gǒu kěn de /: con chó chết
Tôi mệt mỏi khi nghe những điều vô nghĩa của bạn / wǒ tīng nìle nǐ de fèihuà /: Tôi mệt mỏi vì những điều vô nghĩa của bạn
Đụ mẹ mày! / cào nǐ mā /: Hừ!
Mẹ kiếp! / nǐ mā de /: Chết tiệt!
mất đi 7 you / diū 7 nǐ /: fuck you
Fuck de / tā ma: Con mẹ nó, con nó!
hai trăm lẻ năm / èr bǎi wǔ /: ngu ngốc
Tôi mệt mỏi / wǒ dōu nì le /: Tôi chán ngấy!
Bộ não của bạn tràn ngập! / nǐ de nǎozi jìn shuǐ a /: Bạn mất trí à?
Bạn là một thằng dở hơi / dở hơi! / nǐ shì gè fèi wù / hun qiú /: Đồ khốn nạn!
Đụ tôi! / tā mā de gěi wǒ gǔn /: Đụ mẹ mày cho tao!
<3
Chết tiệt, bạn có thấy điều đó không? / wǒ koo, nǐ kàn daole ma /: Cái quái gì vậy, bạn đã nhìn thấy nó chưa?
Không phải việc của bạn? ! / guān nǐ pì shì /: Chuyện này liên quan gì đến bạn? !
Bạn thật là một kẻ ngu ngốc! / nǐzhēn shì yí gè fèiwù /: Bạn chẳng được gì!
Hi vọng qua chủ đề các câu chửi thề trong tiếng Trung các bạn đã có thêm vốn từ vựng tiếng Trung. Đặc biệt khi giao tiếp, nếu bắt gặp những cụm từ này, bạn sẽ không còn bối rối, lúng túng vì không hiểu người đối diện nói gì, cũng không phải thắc mắc những câu chửi thề trong tiếng Trung là gì. Tuy nhiên, hãy suy nghĩ thật kỹ trước khi sử dụng những từ hay cụm từ chửi thề tiếng Trung để tránh những hiểu lầm không đáng có nhé! Chúng tôi cũng hy vọng bạn sử dụng các cụm từ này một cách chính xác để tránh lạm dụng không cần thiết!
Chửi thề bằng tiếng Trung
-
-