Aim đi với giới từ gì? Aim to or aim at?

aim đi với giới từ nào? trỏ tới hay trỏ tới? Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “aim” trong tiếng Anh, hãy cùng sendayho.com.vn tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây nhé.

Aim đi với giới từ gì? Aim to or aim at?

Aim đi với giới từ gì? Aim to or aim at?

Aim là gì?

point / eim /

  • danh từ
    • point
      • point : điểm, điểm, điểm
      • target (mục tiêu)
      • mục đích, mục tiêu, ý định
        • miss the target: bỏ lỡ mục tiêu; không đạt được mục tiêu
        • đạt được mục tiêu : đạt được mục tiêu
        • động từ ngoại ngữ
          • ai, aim, aim
            • to nhắm vũ khí vào kẻ thù : nhắm vũ khí vào kẻ thù, nhắm vào kẻ thù
            • biện pháp này đã được hướng vào anh ta : biện pháp được hướng vào kẻ thù chống lại anh ta, biện pháp đó chống lại anh ta
            • đè ​​bẹp, đánh, ném
              • chĩa đá vào ai đó : ném đá vào ai đó

              giáng đòn cho ai đó : đấm ai đó

            • hướng nỗ lực của một người vào một việc gì đó
              • hướng nỗ lực của một người vào một việc gì đó : hướng nỗ lực của một người vào một việc gì đó
                • intransitive
                  • trỏ, trỏ
                    • chỉ vào ai đó : gửi tới ai đó; nhắm mục tiêu ai
                    • nhắm mục tiêu cao hơn nhắm mục tiêu cao hơn
                      • mục tiêu cao hơn : nhắm đến điều gì đó cao hơn, khao khát điều gì đó cao hơn
                      • (nghĩa Mỹ) cố gắng, cố gắng

                      trỏ với giới từ gì?

                      với mục đích là: cho mục đích

                      thành lập tổ chức với mục đích giúp đỡ người dân địa phương.

                      thành lập tổ chức với mục đích giúp đỡ người dân địa phương.

                      point to: trỏ tới

                      đã chỉ vào mục tiêu và bắn.

                      anh ấy đã nhắm và nổ súng.

                      target + to infinitive: đặt mục tiêu

                      trỏ tới hay trỏ tới?

                      aim at là cụm từ được hiểu theo nghĩa là nhắm, tập trung, nhắm hoặc nhắm vào một điều gì đó hoặc lập kế hoạch, dự định đạt được mục tiêu nào đó. Bạn có thể sử dụng cụm từ đích này trong nhiều câu giao tiếp bằng tiếng Anh. do đó, việc nắm vững cách nhắm mục tiêu theo cụm từ là điều bắt buộc.

                      Nghĩa tiếng Việt: kế hoạch, dự định đạt được một mục tiêu nào đó.

                      ví dụ:

                      • tạp chí hướng đến thanh thiếu niên.
                      • bản dịch: tạp chí hướng đến thanh thiếu niên.
                      • các bài nói chuyện nhằm mục đích về việc tìm ra một giải pháp được cả hai đồng ý.
                      • bản dịch: các cuộc đàm phán nhằm tìm ra một giải pháp được cả hai đồng ý.
                      • các cuộc đàm phán nhằm tìm ra một giải pháp được cả hai bên đồng ý. .
                      • dịch: các cuộc đàm phán nhằm tìm ra giải pháp được cả hai bên chấp nhận
                      • các cuộc đàm phán nhằm đạt được hòa bình lâu dài giữa hai bên.
                      • dịch: trao đổi nhằm đạt được hòa bình lâu dài giữa hai bên

                      aim to được theo sau bởi động từ infi, ví dụ: “aim to win the race” – “nhắm tới chiến thắng trong cuộc đua” trong khi aim at được theo sau bởi v-ing hoặc một danh từ, ví dụ: “aim at win cuộc đua ”-“ mục tiêu để giành chiến thắng trong cuộc đua ”.

                      mức độ phổ biến của giới từ sau mục tiêu

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *