Nếu bạn làm việc trong các lĩnh vực như tư pháp, phiên dịch hoặc nhân viên chính phủ, thì có thể rất khó để hiểu được tầm quan trọng của bộ máy nhà nước nói tiếng Anh. Vậy hãy cùng langmaster khám phá nó dưới đây nhé.
1. Từ vựng về quốc hiệu, chức danh chủ tịch nước, chức danh phó chủ tịch nước
– Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam /səʊʃəlɪst rɪˈpʌblɪk ɒv ˌvjɛtˈnɑːm/ (srv): Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
– Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam/ˈprɛzɪdənt ɒv ðə ˈsəʊʃəlɪst rɪˈpʌblɪk ɒv ˌvjɛtˈnɑːm/: Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Hiểu bộ máy nhà nước Việt Nam bằng tiếng Anh
2. Bảng thuật ngữ tên chính phủ, bộ, cơ quan ngang bộ
– Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (chính phủ)
– Bộ Quốc phòng /ˈmɪnɪstri ɒv ˈnæʃənl dɪˈfɛns/ (mnd): Bộ Quốc phòng
– Bộ Công an /ˈmɪnɪstri ɒv ˈpʌblɪk sɪˈkjʊərɪti/ (mps):Bộ Công an
– Bộ Ngoại giao /ˈmɪnɪstri ɒv ˈfɒrɪn əˈfeəz/ (mofa): Bộ Ngoại giao
– Bộ tư pháp/ˈmɪnɪstri ɒv ˈʤʌstɪs/ (moj):Bộ tư pháp
– Bộ Tài chính /ˈmɪnɪstri ɒv faɪˈnæns/ (mof): Bộ Tài chính
–Bộ Công Thương /ˈmɪnɪstri ɒv ˈɪndəstri ænd treɪd/ (moit): Bộ Công Thương
– Bộ Truyền thông /ˈmɪnɪstri ɒv ˈtrænspɔːt/ (mot): Bộ Truyền thông
– Bộ Xây dựng /ˈmɪnɪstri ɒv kənˈstrʌkʃən/ (moc): Bộ công cụ xây dựng
– Bộ Thông tin và Truyền thông /ˈmɪnɪstri ɒv ˌɪnfəˈmeɪʃən ænd kəˌmjuːnɪˈkeɪʃənz/ (mic): Bộ Thông tin và Truyền thông
– Bộ Giáo dục và Đào tạo /ˈmɪnɪstri ɒv ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən ænd ˈtreɪnɪŋ/ (moet): Bộ Giáo dục
Từ vựng tên chính phủ, bộ, cơ quan ngang bộ
–Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn/ˈmɪnɪstri ɒv ˈægrɪkʌlʧər ænd ˈrʊərəl dɪˈvɛləpmənt/ (mard): Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
– Sở Kế hoạch và Đầu tư /ˈmɪnɪstri ɒv ˈplænɪŋ ænd ɪnˈvɛstmənt/ (mpi): bộ kế hoạch và đầu tư
– Bộ Nội vụ/ˈmɪnɪstri ɒv həʊm əˈfeəz/ (moha): Bộ Nội vụ
– Bộ Y tế /ˈmɪnɪstri ɒv hɛlθ/ (moh):Bộ Y tế
–Bộ Khoa học và Công nghệ /ˈmɪnɪstri ɒv ˈsaɪəns ænd tɛkˈnɒləʤi/ (hầu hết):Bộ Khoa học và Công nghệ
– Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch /ˈmɪnɪstri ɒv ˈkʌlʧə, spɔːts ænd ˈtʊərɪz(ə)m/ (mocst): Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
– Bộ Tài nguyên và Môi trường /ˈmɪnɪstri ɒv ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz ænd ɪnˈvaɪərənmənt/ (monre): bộ tài nguyên và môi trường
– thanh tra chính phủ /ˈgʌvnmənt ɪnˈspɛktərɪt/ (gi): thanh tra chính phủ
– Ngân hàng Nhà nước Việt Nam /ðə steɪt bæŋk ɒv ˌvjɛtˈnɑːm/ (sbv): Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
– ủy ban dân tộc/kəˈmɪti fɔːr ˈɛθnɪk əˈfeəz/ (cema): Ủy ban dân tộc
– văn phòng chính phủ/ˈɒfɪs ɒv ðə ˈgʌvnmənt/ (go): Văn phòng chính phủ
Xem thêm:
=>13 Mẫu Hội Thoại Tiếng Anh Theo Chủ Đề Công Việc Bạn Cần Biết
=>Những mẫu câu tiếng Anh bỏ túi khi đi du lịch nước ngoài
3. Thuật ngữ tên cơ quan chính phủ
– Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh /ho chi minh mɔːsəˈlɪəm ˈmænɪʤmənt/(hcmm): Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
– Vietnam Social Security /viet nam ˈsəʊʃəl sɪˈkjʊərɪti/ (vsi): Bảo hiểm xã hội Việt Nam
– Thông tấn xã Việt Nam /viet nam njuːz ˈeɪʤənsi/(vna): Thông tấn xã Việt Nam
– Đài tiếng nói Việt Nam /vɔɪs v viet nam/(vov): Tiếng nói Việt Nam
– Truyền hình Việt Nam/viet nam ˈtɛlɪˌvɪʒən/(vtv): Đài truyền hình Việt Nam
– Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhChi Minh
– Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam /viet nam kædəmi ɒv ˈsaɪəns ænd tɛkˈnɒləʤi/(vast): Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
– Viện Khoa học Xã hội Việt Nam /viet nam əˈkædəmi ɒv ˈsəʊʃəl ˈsaɪənsɪz/(vass): Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
4. Về từ vựng chức danh thủ tướng, phó thủ tướng, bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
– Thủ tướng nước CHXHCN Việt Nam /praɪm ˈmɪnɪstər ɒv ðə ˈsəʊʃəlɪst rɪˈpʌblɪk ɒv ˌvjɛtˈnɑːm/: Thủ tướng nước CHXHCN Việt Nam
– Phó Thủ tướng Thường trực /ˈpɜːmənənt ˈdɛpjʊti praɪm ˈmɪnɪstə/: Phó Thủ tướng Thường trực
– phó thủ tướng /ˈdɛpjʊti praɪm ˈmɪnɪstə/: Phó thủ tướng
– Bộ trưởng Bộ Quốc phòng /ˈmɪnɪstər ɒv ˈnæʃənl dɪˈfɛns/: Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
– Bộ trưởng Bộ Công an /ˈmɪnɪstər ɒv ˈpʌblɪk sɪˈkjʊərɪti/:Bộ trưởng Bộ Công an
– bộ trưởng bộ ngoại giao/ˈmɪnɪstər ɒv ˈfɒrɪn əˈfeəz/: bộ trưởng bộ ngoại giao
– Bộ trưởng Bộ Tư pháp /ˈmɪnɪstər ɒv ˈʤʌstɪs/: Bộ trưởng Bộ Tư pháp
–Bộ trưởng Tài chính /ˈmɪnɪstər ɒv faɪˈnæns/: Bộ trưởng Bộ Tài chính
– Bộ trưởng Bộ Công Thương /ˈmɪnɪstər ɒv ˈɪndəstri ænd treɪd/: Bộ trưởng Bộ Công Thương
– Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội /ˈmɪnɪstər ɒv ˈleɪbə, wɔːr ˈɪnvəlɪdz ænd ˈsəʊʃəl əˈfeəz/: Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
– bộ trưởng giao thông /ˈmɪnɪstər ɒv ˈtrænspɔːt/: Bộ trưởng Bộ Giao thông
– Bộ trưởng Bộ Xây dựng/ˈmɪnɪstər ɒv kənˈstrʌkʃən/: Bộ trưởng Bộ Xây dựng
– Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông /ˈmɪnɪstər ɒv ˌɪnfəˈmeɪʃən ænd kəˌmjuːnɪˈkeɪʃənz/: Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
– Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo /ˈmɪnɪstər ɒv ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən ænd ˈtreɪnɪŋ/: Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
– Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn /ˈmɪnɪstər ɒv ˈægrɪkʌlʧər ænd ˈrʊərəl dɪˈvɛləpmənt/: Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
– Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư /ˈmɪnɪstər ɒv ˈplænɪŋ ænd ɪnˈvɛstmənt/: Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Từ vựng về chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
– Bộ trưởng Bộ Nội vụ /ˈmɪnɪstər ɒv həʊm əˈfeəz/: Bộ trưởng Bộ Nội vụ
– Bộ trưởng Bộ Y tế/ˈmɪnɪstər ɒv hɛlθ/: Bộ trưởng Bộ Y tế
– Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ /ˈmɪnɪstər ɒv ˈsaɪəns ænd tɛkˈnɒləʤi/: Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
– Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch /ˈmɪnɪstər ɒv ˈkʌlʧə, spɔːts ænd ˈtʊərɪz(ə)m/: Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
– Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường /ˈmɪnɪstər ɒv ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz ænd ɪnˈvaɪərənmənt/: Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
– inspector-General/ɪnˈspɛktə-ˈʤɛnərəl/: Tổng Thanh tra Chính phủ
– Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam /ˈgʌvənər ɒv steɪt bæŋk v viet nam/: Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
– Bộ trưởng, Chủ tịch/Trưởng ban Dân tộc
– bộ trưởng, chủ tịch/chủ tịch chính phủ /ˈmɪnɪstə, ˈʧeəmən/ˈʧeəˌwʊmən ɒv ði ˈɒfɪs ɒv ðə ˈgʌvnmənt/: bộ trưởng, người đứng đầu chính phủ
5.Từ vựng về Văn phòng Chủ tịch nước và các Chức danh Lãnh đạo Văn phòng
– President’s Office/ˈɒfɪs v ðə ˈprɛzɪdənt/: Văn phòng Tổng thống
– chủ tịch/nữ chủ tịch của tổng thống/ˈʧeəmən/ˈʧeəˌwʊmən ɒv ði ˈɒfɪs ɒv ðə ˈ prɛzɪdənt/: Tham mưu trưởng của Tổng thống
– Phó Chủ tịch/Chủ tịch Phủ Chủ tịch /vaɪs ˈʧeəmən/ˈʧeəˌwʊmən v ði ˈɒfɪs v ðə ˈprɛzɪdənt/: Phó Chủ tịch Phủ Chủ tịch
– Trợ lý Tổng thống /əˈsɪstənt tuː ðə ˈprɛzɪdənt/: Trợ lý Tổng thống
Xem thêm:
=> Hơn 30 ví dụ về quy ước tiếng Anh cơ bản bạn cần biết hàng ngày
=>Hơn 25 Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Anh Bạn Nhất Định Phải Bỏ Qua!
6. Từ vựng tiếng Anh thường dùng của các đơn vị trực thuộc, cơ quan ngang bộ
– Văn phòng Bộ/ˈmɪnɪstri ˈɒfɪs/: Văn phòng Bộ
– thanh tra bộ/ˈmɪnɪstri ɪnˈspɛktərɪt/: thanh tra sở
– ban giám đốc /dɪˈrɛktərɪt/: ban giám đốc
– ủy ban/ủy ban /kəˈmɪti/kəˈmɪʃən/:ủy ban
– bộ/cơ quan/cơ quan /dɪˈpɑːtmənt/ɔːˈθɒrɪti/ˈeɪʤənsi/: cục
– Bộ phận /dɪˈpɑːtmənt/: Dịch vụ
–Đại học /əˈkædəmi/: đại học
– Viện nghiên cứu/ˈɪnstɪtjuːt/: Viện nghiên cứu
–trung tâm /ˈsɛntə/: trung tâm
– Phòng Tổ chức Nhân sự/dɪˈpɑːtmənt v ˌpɜːsəˈnɛl ænd ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən/: Tổ chức Nhân sự
–bộ phận các vấn đề pháp lý /dɪˈpɑːtmənt ɒv ˈliːgəl əˈfeəz/: các vấn đề pháp lý
– Phòng Hợp tác Quốc tế /dɪˈpɑːtmənt ɒv ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl kəʊˌɒpəˈreɪʃən/: Hợp tác Quốc tế
Từ vựng tiếng Anh về tên gọi chung của các đơn vị cấp bộ, cơ quan ngang bộ
7. Từ vựng tiếng Anh dành cho chức danh chuyên viên thứ trưởng, bộ, cơ quan ngang bộ
– Thứ trưởng thường trực /ˈpɜːmənənt ˈdɛpjʊti ˈmɪnɪstə/: Thứ trưởng thường trực
–Phó bộ trưởng /ˈdɛpjʊti ˈmɪnɪstə/: Thứ trưởng
– tổng giám đốc /dɪˈrɛktə ˈʤɛnərəl/l: tổng giám đốc
– Phó tổng giám đốc /ˈdɛpjʊti dɪˈrɛktə ˈʤɛnərəl/: Phó tổng giám đốc
– phó chủ tịch/chủ tịch thường trực /ˈpɜːmənənt vaɪs ˈʧeəmən/ˈʧeəˌwʊmən//: phó chủ tịch thường trực
– phó chủ tịch/chủ tịch /vaɪs ˈʧeəmən/ˈʧeəˌwʊmən/: phó chủ tịch
– trợ lý bộ trưởng /əˈsɪstənt ˈmɪnɪstə/: Trợ lý Bộ trưởng
– chủ tịch/chủ tịch ủy ban /ˈʧeəmən/ˈʧeəˌwʊmən ɒv kəˈmɪti/: Chủ tịch ủy ban
– phó chủ tịch/chủ tịch ủy ban /vaɪs ˈʧeəmən/ˈʧeəˌwʊmən ɒv kəˈmɪti/: phó chủ tịch
– Văn phòng Bộ trưởng /ʧiːf ɒv ðə ˈmɪnɪstri ˈɒfɪs/: Bộ trưởng
– Phó Giám đốc/ˈdɛpjʊti ʧiːf ɒv ðə ˈmɪnɪstri ˈɒfɪs/: Phó Giám đốc
– tổng giám đốc /dɪˈrɛktə ˈʤɛnərəl/: giám đốc
– Phó giám đốc/ˈdɛpjʊti dɪˈrɛktə ˈʤɛnərəl/: Phó giám đốc
– director general /dɪˈrɛktə ˈʤɛnərəl/: Tổng giám đốc
– Phó giám đốc/ˈdɛpjʊti dɪˈrɛktə ˈʤɛnərəl/: Phó giám đốc
– chủ tịch học viện /ˈprɛzɪdənt ɒv əˈkædəmi/: Hiệu trưởng học viện
– Phó chủ tịch /vaɪs ˈprɛzɪdənt ɒv əˈkædəmi/: Phó chủ tịch
– Đạo diễn /dɪˈrɛktər ɒv ˈɪnstɪtju:t/: đạo diễn
– Phó Giám đốc Viện /ˈdɛpjʊti dɪˈrɛktər ɒv ˈɪnstɪtjuːt/: Phó Giám đốc
– giám đốc trung tâm /dɪˈrɛktər ɒv ˈsɛntə/: giám đốc trung tâm
– Phó giám đốc/ˈdɛpjʊti dɪˈrɛktər ɒv ˈsɛntə/: Phó giám đốc
– Thầy /hɛdɒv dɪˈvɪʒən/:thầy
– quan chức cấp cao /ˈsiːnjər əˈfɪʃəl/: Chuyên gia cấp cao
– quan chức chính/ˈprɪnsəpəl əˈfɪʃəl/: chuyên gia chính
– chính thức /əˈfɪʃəl/: chuyên gia
– Thanh tra cấp cao/ˈsiːnjər ɪnˈspɛktə/: Thanh tra cấp cao
– thanh tra chính/ˈprɪnsəpəl ɪnˈspɛktə/: thanh tra chính
– Thanh tra/ɪnˈspɛktə/: Thanh tra
8.Từ vựng tiếng Anh dành cho Lãnh đạo trong cơ quan nhà nước
– Người giám sát quản lý lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh /dɪˈrɛktər ɒv ho chi minhˌmɔːsəˈlɪəm ˈmænɪʤmənt/: Người giám sát quản lý lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
– Phó ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh /ˈdɛpjʊti dɪˈrɛktər v ho chi minh ˌmɔːsəˈlɪəm ˈmænɪʤmənt/: Phó Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
– Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam/ˈʤɛnərəl dɪˈrɛktər v viet nam ˈsəʊʃəl sɪˈkjʊərɪti/: Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam
– Phó Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam
– Tổng giám đốc Thông tấn xã Việt Nam /ˈʤɛnərəl dɪˈrɛktər v viet nam njuːz ˈeɪʤənsi/: Tổng giám đốc Thông tấn xã Việt Nam
– Phó tổng giám đốc Thông tấn xã Việt Nam
– Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam /ˈʤɛnərəl dɪˈrɛktər ɒv vɔɪs ɒv ˌvjɛtˈnɑːm/: Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam
– Phó Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam /dɛpjʊti ˈʤɛnərəl dɪˈrɛktər ɒv vɔɪs ɒv ˌvjɛtˈnɑːm/: Phó Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam
– Giám đốc truyền hình Việt Nam/ʤɛnərəl dɪˈrɛktər v viet nam ˈtɛlɪˌvɪʒən/: Giám đốc truyền hình Việt Nam
– Phó Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam
– Trưởng khoa Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
– Phó Viện trưởng Học viện Chính trị – Hành chính TP.HCM p>
– Chủ tịch Viện Khoa học Việt Nam
– Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam/vaɪs ˈprɛzɪdənt ɒv ˌv ˌvjɛtˈnɑːm əˈkædəmi ɒv ˈsaɪəns ændæ tɛkˈnɒləʤi/: Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
– Chủ tịch Viện Khoa học xã hội Việt Nam
– Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
Xem thêm:
=>80 bài học tiếng Anh mẫu để giao tiếp như người bản xứ
=> 33 ví dụ bình luận tiếng Anh
9. Từ vựng tên đơn vị tổng cục và chức danh lãnh đạo
– văn phòng /ˈɒfɪs/: văn phòng
– chánh văn phòng /ʧiːf ɒv ˈɒfɪs/: chánh văn phòng
– phó chánh văn phòng/ˈdɛpjʊti ʧiːf ɒv ˈɒfɪs/: Phó giám đốc
– Bộ phận /dɪˈpɑːtmənt/: bộ phận
– đạo diễn /dɪˈrɛktə/: đạo diễn
– Phó giám đốc /ˈdɛpjʊti dɪˈrɛktə/:Phó giám đốc
– bảng/bɔːd/: cấm
– head /hɛd/: trưởng phòng
– phó ban /ˈdɛpjʊti hɛd/: phó ban
– nhánh /brɑːnʧ/: nhánh
– quản lý /ˈmænɪʤə/: chủ tịch chi nhánh
– phó giám đốc /ˈdɛpjʊti ˈmænɪʤə/: Phó chi nhánh
– Phòng/dɪˈvɪʒən/: phòng
– Thầy/hɛdɒv dɪˈvɪʒən/:thầy
–phó trưởng phòng /ˈdɛpjʊti hɛd ɒv dɪˈvɪʒən/: phó trưởng phòng
Từ Vựng Về Tên Đơn Vị và Vị Trí Lãnh Đạo Đơn Vị Tổng Vụ
10. Từ vựng tiếng Anh về tên thủ đô, thành phố, tỉnh, huyện, xã, đơn vị trực thuộc
–thủ đô hà nội /hɑː noi ˈkæpɪtl/: thủ đô Hà Nội
– Thành phố /ˈsɪti/: thành phố
– Tỉnh /ˈprɒvɪns/: Tỉnh
– Quận/ˈdɪstrɪkt/: Quận
– Xã/ˈkɒmjuːn/:Xã
– phường /wɔːd/: phường
– xóm, làng /ˈhæmlɪt, ˈvɪlɪʤ/: xóm/xóm/làng
– ủy ban nhân dân/piːplz kəˈmɪti/: Ủy ban nhân dân (các cấp từ thành phố trực thuộc trung ương, tỉnh đến xã, khu vực bầu cử)
– văn phòng/ˈɒfɪs/: văn phòng
– Bộ phận/dɪˈpɑːtmənt/:bộ phận
–cấm/bɔːd/: cấm
– ủy ban /kəˈmɪti dɪˈvɪʒən/: phòng (trực thuộc ubnd)
–thị trấn /taʊn/: thị trấn, thị trấn
11. Từ vựng tiếng Anh chức danh lãnh đạo chính quyền địa phương, cán bộ, công chức
– chủ tịch/chủ tịch ủy ban nhân dân /ˈʧeəmən/ˈʧeəˌwʊmən ɒv ðə ˈpiːplz kəˈmɪti/: Chủ tịch Ủy ban nhân dân
– Phó Chủ tịch Thường trực/Chủ tịch UBND
– Phó Chủ tịch/Chủ tịch Hội đồng nhân dân /vaɪs ˈʧeəmən/ˈʧeəˌwʊmən ɒv ðə ˈpiːplz kəˈmɪti/: Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
– Ủy viên UBND /ˈmɛmbər ɒv ðə ˈpiːplz kəˈmɪti/: Ủy viên UBND
– giám đốc sở /dɪˈrɛktər ɒv dɪˈpɑːtmənt/: giám đốc sở
– chánh văn phòng/ iːf ɒv ˈɒfɪs/: chánh văn phòng
– phó chánh văn phòng/ˈdɛpjʊti ʧiːf ɒv ˈɒfɪs/: Phó giám đốc
– Chánh thanh tra /ʧiːf ɪnˈspɛktə/: Chánh thanh tra
– Phó Chánh Thanh tra/ˈdɛpjʊti ʧiːf ɪnˈspɛktə/: Phó Chánh Thanh tra
–Thầy /hɛdɒv dɪˈvɪʒən/:thầy
– phó phòng/ˈdɛpjʊti hɛd ɒv dɪˈvɪʒən/: phó phòng
– quan chức cấp cao /ˈsiːnjər əˈfɪʃəl/: Chuyên gia cấp cao
– quan chức chính /ˈprɪnsəpəl əˈfɪʃəl/: chuyên gia chính
– chính thức/əˈfɪʃəl/:chuyên gia
Trên đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh về bộ máy nhà nước Việt Nam để các bạn tham khảo. Hi vọng nó sẽ hữu ích cho các bạn trong việc tự học từ vựng. Ngoài ea, đừng quên truy cập langmaster thường xuyên để cập nhật những bài học tiếng anh mới nhất mỗi ngày nhé.
Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Anh trong quân đội
- 150 từ vựng tiếng Anh nghề nghiệp là đủ cho mọi ngành nghề