&quotGiá Niêm Yết&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ quote price trong tiếng Anh giao tiếp chưa? phát âm của list price là gì? Định nghĩa của cụm từ “listed price” trong một câu tiếng Anh là gì? Việc sử dụng cụm từ giá niêm yết là gì? Có bất kỳ cụm từ theo chủ đề tương tự bằng tiếng Anh có thể thay thế giá niêm yết không?

Trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ gửi đến bạn những điều cần biết về cụm từ trích dẫn trong tiếng Anh và cách sử dụng chúng. Hi vọng các bạn tìm được nhiều kiến ​​thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ tiếng Anh list price này. Chúng tôi có sử dụng một số ví dụ và hình ảnh minh họa Anh-Việt về cụm từ tiếng Anh bảng giá để bài viết dễ hiểu và sinh động hơn. Bạn có thể tham khảo thêm các từ liên quan đến cụm từ tiếng Anh list price mà chúng tôi đã chia sẻ trong bài viết này

giá niêm yết tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa về cụm từ trích dẫn tiếng Anh là gì

Chúng tôi đã chia các bài viết về cụm từ tiếng Anh giá niêm yết thành 2 phần khác nhau. Phần thứ nhất: giá niêm yết tiếng anh nghĩa là gì. Trong phần này sẽ đưa vào một số kiến ​​thức về các nghĩa liên quan đến từ quote price trong tiếng Anh. Phần thứ hai: một số từ vựng liên quan và cách sử dụng giá niêm yết trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy một bài báo với các ví dụ trực quan trong bài viết về cụm từ tiếng Anh list price. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về cụm từ tiếng Anh báo giá, bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua trang web này

1.Giá trong tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Việt, giá niêm yết là giá đã bao gồm tất cả các loại thuế của mặt hàng. Người mua thanh toán ưu đãi, tức là không có thuế hoặc phí bổ sung nào ngoài việc vận chuyển từ cửa hàng đã mua đến địa điểm mà người mua muốn nhận hàng. Hoặc nó có thể được hiểu là giá của một mặt hàng, chẳng hạn như danh sách do nhà sản xuất một mặt hàng cụ thể hoặc nhóm nhà sản xuất chung ban hành. Giá niêm yết được hiển thị dưới dạng bảng giá, có thể in trên bao bì và dán dưới đáy sản phẩm

Trong tiếng Anh, giá niêm yết được viết là:

Giá (danh từ)

Nghĩa tiếng Anh: giá niêm yết

Cách phát âm: uk /ˈlɪst ˌpraɪs/

chúng tôi /ˈlɪst praɪs/

Loại từ: danh từ

giá niêm yết tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa về cụm từ trích dẫn tiếng Anh là gì

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa của từ yết giá trong tiếng Anh, mời các bạn xem ví dụ cụ thể của Studytienganh dưới đây.

Ví dụ:

  • Tuy nhiên, mức giá mỏng $21 cho 170 trang có thể làm giảm việc sử dụng nó.
  • Bản dịch: Tuy nhiên, giá niêm yết $21 cho 170 trang mỏng có thể hạn chế việc áp dụng nó.
  • Nếu thư viện của tổ chức của bạn có quyền truy cập trực tuyến, việc mua một bản in ra giấy là không cần thiết, đặc biệt nếu nó có giá £200.
  • Bản dịch: Nếu thư viện của cơ quan bạn có quyền truy cập trực tuyến, bạn không cần phải mua một bản sao giấy, đặc biệt nếu nó có giá £200.
  • Nó nên có ở tất cả các thư viện, nhưng giá dán nhãn £90 là quá cao đối với sinh viên mới tốt nghiệp và những người khác trừ khi họ là thành viên của các tổ chức liên kết.
  • Bản dịch: Nó nên có ở tất cả các thư viện, nhưng giá dán nhãn £90 là quá cao đối với sinh viên mới tốt nghiệp và những người khác, trừ khi họ là thành viên của các tổ chức liên kết.
  • Giá niêm yết của ô tô được xác định theo điều kiện chung của thị trường.
  • Dịch: Giá niêm yết của một chiếc ô tô được xác định bởi các điều kiện chung của thị trường.
  • Mỗi xe buýt sẽ bị đánh thuế theo giá nhãn dán riêng, để đáp ứng với trọng số của các nhận xét được đưa ra trong quá trình tham vấn.
  • Bản dịch: Mỗi xe buýt sẽ bị đánh thuế theo giá dán nhãn riêng, được tính trọng số tương xứng với các ý kiến ​​được đưa ra trong quá trình tham vấn.
  • Hầu hết các mặt hàng có thương hiệu hiện được bán theo giá niêm yết trên toàn quốc và các bà nội trợ muốn biết giá cả.
  • Dịch: Hầu hết các mặt hàng có thương hiệu hiện được bán trên toàn quốc với giá niêm yết và các bà nội trợ muốn biết giá cả.
  • 2. Một số từ liên quan đến price tag tiếng Anh

    Trong tiếng Việt, giá đồng nghĩa với giá niêm yết, giá bán lẻ, giá công khai, giá gốc

    Trong tiếng Anh, giá niêm yết rất phổ biến.

    giá niêm yết tiếng anh là gì

    Hình ảnh minh họa về cụm từ trích dẫn tiếng Anh là gì

    Chữ “giá” thì ai cũng dễ dàng nhận ra, nhưng để hoàn thiện bản thân, tôi nghĩ đây là những cụm từ chúng ta nên ghi nhớ:

    từ/cụm từ

    Nghĩa của từ/cụm từ

    Thẻ giá

    Thẻ giá

    Phạm vi giá

    Phạm vi giá

    Giá

    Giá

    Đắt

    Đắt

    Vô giá

    Vô giá

    Như vậy, qua những bài viết về quote price trong tiếng Anh ở trên, chắc hẳn các bạn đã hiểu được định nghĩa và cách sử dụng của quote price trong các câu tiếng Anh rồi phải không. Tôi hy vọng bài viết về các cụm từ giá cả tiếng Anh được liệt kê ở trên của tôi có thể hữu ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh. studytienganh Chúc các bạn học tiếng Anh vui vẻ.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *