Hãy tưởng tượng một từ tiếng Trung có nhiều cách sử dụng khác nhau. Cùng xem qua định nghĩa, đặc điểm và chức năng của hình dung từ trong tiếng Trung nhé!
Từ tiếng Trung là gì?
Danh mục:
- Tưởng tượng các từ miêu tả hình dáng của người hoặc vật: cao, nhỏ, to, cao, thấp
- Tưởng tượng từ mô tả đặc điểm của người hoặc vật: đúng, sai , tự hào, mạnh mẽ, nhanh chóng, tốt, xấu
- Hãy tưởng tượng một từ mô tả một hành động hoặc trạng thái của hành động: chậm, mượt mà, căng thẳng,
Chú ý đến các đặc điểm ngữ pháp của các ký tự Trung Quốc trực quan
Có thể thêm các trạng từ như “không”, “rất” trước khi hình dung các từ … tuy nhiên, những tính từ này
Bạn có thể thêm các hạt phương thức, chẳng hạn như “動”, “有”, “動” sau hình ảnh, để biểu thị sự liên tục, hoàn thành hoặc quá khứ. (ví dụ: ,,,,)
Hầu hết các tính từ đều có thể lặp lại:
- Hình dung về sự lặp lại của các từ đơn âm là aa. (ví dụ: slow Ò từ từ)
- Sự lặp lại của hình ảnh từ có hai âm tiết thường là aabb (ví dụ: clean Ò sạch). Tuy nhiên, đối với các hình ảnh đứng trước mệnh đề danh từ, hình thức lặp lại là abab (ví dụ: snow white snow white)
- Ngoài ra, có một số hình thức lặp lại hình ảnh từ. ab (ví dụ: Ò)
Hình dung các từ trong câu
2 chức năng chính của hình dung từ là:
- Vị ngữ
- Vị ngữ
Bốn tính năng khác
- Chủ ngữ
- Trạng ngữ
- Bổ ngữ
- Đối tượng
Đây là mô tả chi tiết về hình ảnh hóa văn bản:
# 1. xác định /
Khi đưa ra công cụ xác định, hãy tưởng tượng những từ thường có “of”
Mẫu câu:
Ví dụ:
Váy đỏ / hòn qúnzi /: quần đỏ
Đồng cỏ rộng lớn / kuānguǎng de yuányě /: đồng cỏ rộng lớn
sáng mặt trời / míngmèi de yángguāng /: ánh sáng rực rỡ
# 2. Vị ngữ
Cô ấy xinh đẹp. / tā hěn piòliang /: Cô ấy rất đẹp.
Hoa hồng rất thơm. / méiguī huā hěn xiāng /: một bông hồng rất thơm
# 3. Chủ đề chủ đề
Sự bền bỉ là một niềm tin. / jiānqiáng shì yī zhǒng xinniàn /: kiên trì là một loại niềm tin.
Tận tâm là đức tính truyền thống của người Việt Nam. / rènzhēn shi yuènán chuántǒng dì měidé /: Cần cù là đức tính truyền thống của Việt Nam.
# 4. Trạng từ
Hãy tưởng tượng những từ thường được dùng làm trạng từ của động từ. Là một trạng từ cho động từ hai âm tiết, hãy tưởng tượng rằng từ này thường đi kèm với “đất”
Mẫu câu:
Ví dụ:
Ăn nhanh. / kuai chī /: ăn mau.
Bạn đi bộ chậm. / nǐ màn hình zǒu diǎn er /: Chậm lại.
Các sinh viên đã chú ý lắng nghe.
# 5. Phần bổ sung
Thường bổ sung động từ.
Gió làm khô quần áo. / fēngīngīnle yīfú /: Gió làm khô áo.
Làm ướt tóc cô ấy một cách thô bạo. / yǔshuǐ dǎ shīle tā de tóufǎ /: Mưa làm ướt tóc cô ấy.
# 6. Đối tượng
Tôi thích yên tĩnh. / wǒ xǐhuān ānjìng /: Tôi thích yên tĩnh.
Các cô gái yêu cái đẹp. / nǚ pickzi ai piòliang /: Con gái thích cái đẹp.
Chúc bạn học tiếng Trung thành công. Cảm ơn bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
*** Xem thêm: Các cách liên từ trong tiếng Trung
Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền: Trung tâm Hán ngữ Vui lòng không sao chép khi chưa có sự đồng ý của tác giả