8084 là gì? Giải mã ý nghĩa cực ngầu đằng sau con số 8084

Nếu bạn quan tâm đến văn hóa Trung Quốc hoặc thường xuyên duyệt các trang mạng xã hội của Trung Quốc, chắc hẳn bạn đã nhìn thấy số 8084. Vậy 8084 là gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của con số này là gì?

1. Đầu số 8084 là gì?

Con số 8084 là mã tình yêu theo văn hóa của giới trẻ Trung Quốc, mã của từ “honey” hoặc “baby”. Văn hóa Trung Quốc thường quy đổi một số chữ cái có cách phát âm giống nhau thành số, chẳng hạn như 520, 521, 502, … nhưng 8084 chỉ là một con số, một tổ hợp của các chữ cái gần với chữ bé. Chi tiết như sau:

8 – đánh vần như chữ b

0 – đánh vần như chữ a

4 – đánh vần như chữ cái y

2. Nguồn gốc của 8084

8084 là một trong những sản phẩm do các bạn trẻ Trung Quốc tạo ra. Để tiết kiệm thời gian nhưng vẫn diễn đạt được ý nghĩa của câu, những tin nhắn văn bản dài đã không được sử dụng, nhưng rất nhiều con số đã ra đời trong nền văn hóa trẻ Trung Quốc.

Một thực tế của Trung Quốc là sự phát triển mạnh mẽ của các phân cảnh nhân vật. Không chỉ 8084 mà rất nhiều mã khác ra đời ở Trung Quốc, và mỗi con số đều mang một ý nghĩa khác nhau.

Xem thêm: Tìm hiểu ý nghĩa tiếng Trung của số 9420

3. Đầu số 8084 có ý nghĩa gì?

Số 8084, ngoài ý nghĩa “em bé”, cũng cần được xem xét trong các trường hợp khác nhau trước khi có thể sử dụng chính xác. Có hai tình huống thường được giới trẻ Trung Quốc áp dụng: 8084 khi yêu và 8084 trên Facebook.

3.1. 8084 trong tình yêu có nghĩa là gì?

Trong tình yêu, ý nghĩa của 8084 chỉ đơn giản là “em bé”. Đây là mã mà những người trẻ tuổi sử dụng để bày tỏ cảm xúc của họ một cách riêng tư. Khi những người trẻ tuổi sử dụng 8084 để gửi tin nhắn văn bản, họ có thể dễ dàng thể hiện bản thân mà không bị người lớn chú ý.

3.2. 8084 trên Facebook có nghĩa là gì?

Ngoài những ý nghĩa ngọt ngào trong tình yêu, 8084 còn có sức ảnh hưởng lớn đến nhiều quốc gia khác trên thế giới. Hiện nay, ngoài những quốc gia có dân số hàng trăm triệu người, nhiều quốc gia khác cũng đang sử dụng mật khẩu 8084 của Facebook để thể hiện tình yêu.

Trên facebook, con số 8084 có nghĩa là ôm trọn cuộc đời bạn. Một đặc điểm của những người sử dụng đầu số 8084 trên Facebook là cặp đôi này đang có mối quan hệ xa cách. Vì yêu xa không còn khoảng cách, 8084 sẽ giúp gửi gắm những nỗi nhớ, tình cảm gia đình từ phương xa.

Xem thêm: 920 là gì? 920 đại diện cho điều gì trong tình yêu?

Bạn có nghĩ rằng các số Trung Quốc chỉ được dùng để nhắn tin thể hiện tình yêu? Trên thực tế, những người trẻ Trung Quốc ngày nay sử dụng rộng rãi các con số mật mã trong cuộc sống của họ để thể hiện lời nói và bày tỏ suy nghĩ của họ.

Với sự phát triển của Internet, những dãy số mật mã như 8084 không chỉ được giới trẻ Trung Quốc ưa chuộng mà còn trên toàn thế giới. Trong một số dịp đặc biệt, mật khẩu thậm chí còn xuất hiện thường xuyên hơn trên các trang mạng xã hội.

8084-la-gi-voh-3

8084 trên facebook như một cái ôm dành cho các cặp đôi yêu xa

4. Con số có cùng nghĩa với 8084 trong tiếng Trung Quốc

Ngoài con số 8084, trong văn hóa Trung Quốc còn có rất nhiều con số mang ý nghĩa tương tự để thể hiện tình yêu trong tình yêu:

  1. 0594184 – nǐ wǒ jiùshì yībèizi – bạn là cuộc sống của tôi
  2. 045692 – nǐ shì wǒ de zuì ai – bạn / tôi là bạn / người tôi yêu thích.
  3. 3344587 – shēngshēngshìshì bù biànxīn – không bao giờ thay lòng đổi dạ.
  4. 04567 – nǐ shì wǒ lǎo qī – Bạn / tôi là bạn đời của bạn.
  5. 1314 – yīshēng yīshì – suốt đời.
  6. 447735 – shí shíkè kê xiǎng wǒ – nghĩ đến bạn mỗi giây.
  7. 1314920 – yīshēng yīshì jiù ái nǐ – yêu em mãi mãi.
  8. 147 – yīshì qíng – tình yêu của một đời
  9. 53880 – Tôi muốn ôm bạn.
  10. 20184 – ai nǐ yībèizi – yêu bạn trọn đời.
  11. 59420 – wǒ jiùshì ai nǐ – Tôi chỉ yêu bạn.
  12. 20863 – Tôi yêu bạn trong suốt quãng đời còn lại của tôi.
  13. 300 – sānbǎi – nhớ bạn
  14. 045692 – nǐ shì wǒ de zuì ai – bạn là người tôi yêu thích nhất
  15. 032069 – xiǎng ai nǐ hěnjiǔ – muốn yêu bạn mãi mãi
  16. 5. Các số khác bắt đầu bằng tiếng Trung 8

    Trong danh sách các con số bắt đầu bằng số 8, ngoài số 8084, còn có rất nhiều con số Trung Quốc với những ý nghĩa khác nhau. Các bạn hãy hiểu rõ nghĩa để không dùng từ sai gây hiểu lầm tình yêu nhé!

    1. 85941 – bang wǒ roarsù tā – giúp tôi nói với bạn
    2. 865 – bié rě wǒ – đừng làm phiền tôi
    3. 8384 – Trang điểm – Nhảm nhí và nhảm nhí
    4. 825 – bié ai wǒ – đừng yêu tôi
    5. 82475 – bei ai shì xongfú – được yêu là hạnh phúc
    6. 8006 -đền bù -không quan tâm đến bạn
    7. 8013 – nǐ yīshēng – bên bạn trọn đời
    8. 8074 – Khiến tôi tức giận
    9. 837 – bié shēngqì – đừng tức giận
    10. 860 – trang điểm – không kìm hãm bạn
    11. 8834760 – rèm xiāngsī zhǐ wèi nǐ – chỉ yêu mình bạn
    12. 898 – fēnshǒu ba – chia tay
    13. Với sự phát triển của xã hội, sự sáng tạo của giới trẻ, sự du nhập của văn hóa, những con số ngày càng được phát minh ra với nhiều ý nghĩa khác nhau. Nếu bạn biết 8084 là gì, đừng ngần ngại thể hiện cảm xúc của mình theo cách của riêng bạn!

      Nguồn hình ảnh: Internet

Related Articles

Back to top button