Cách mô tả một bức tranh bằng tiếng Anh

học nhiều tiếng Anh, bạn sẽ chú ý đến việc tăng khả năng giao tiếp hoặc ngữ pháp của mình. rồi một ngày bạn vô tình nhìn thấy một hình ảnh yêu thích, bạn muốn mô tả nó với người khác bằng tiếng Anh, và bỗng nhiên cảm thấy khó diễn đạt. không sao cả, studytienganh sẵn sàng giúp bạn giải quyết tình huống này với bài học về cách miêu tả một hình ảnh bằng tiếng Anh.

1. cách mô tả hình ảnh bằng tiếng Anh: bạn nhìn thấy gì trong hình ảnh?

trả lời câu hỏi bạn có thể nhìn thấy gì trong hình ảnh? Bạn phải chỉ định các đối tượng trong ảnh mà bạn muốn mô tả, bao gồm không gian, bối cảnh và từng đối tượng trong ảnh (chúng có thể là người, động vật hoặc tĩnh vật). mô tả theo thứ tự: có thể trái / phải, chi tiết nền hình ảnh (mô tả chi tiết phía bên trái / bên phải và nền hình ảnh)

bạn có thể sử dụng cấu trúc:

  • có + một số nội dung hoặc một cái gì đó tiêu điểm chính: mô tả người hoặc vật.
  • tôi có thể xem + mệnh đề: mô tả hình ảnh đầu tiên được nhìn thấy
  • những gì bạn có thể nhìn thấy đầu tiên trong hình ảnh là + hình ảnh đầu tiên được nhìn thấy

cụm từ chỉ vị trí khi mô tả hình ảnh bằng tiếng Anh:

  • ở tiền cảnh / trung cảnh / hậu cảnh mà bạn có thể thấy … (có …)
  • ở tiền cảnh / hậu cảnh …
  • trong ở giữa / ở giữa có …
  • tiêu điểm chính giữa của hình ảnh này là …
  • ở trên cùng / ở dưới cùng có …
  • ở bên trái / bên phải của hình ảnh có …
  • ở góc trên bên trái / dưới bên phải của hình ảnh, một người đàn ông …
  • phía sau / phía trước trong tổng số .. .bạn có thể thấy …
  • trong số … có …

mo ta tranh bang tieng Anh

Cố gắng sử dụng kiến ​​thức của bạn để mô tả hình ảnh bằng tiếng Anh!

2. cách mô tả hình ảnh bằng tiếng Anh: bạn cảm thấy thế nào về hình ảnh?

trả lời cho câu hỏi bạn cảm thấy thế nào về hình ảnh khi thể hiện cảm xúc của mình? tuy nhiên, cảm xúc luôn mang tính tương đối, vì vậy bạn không nên dùng những câu như: rất thú vị. rằng chúng ta nên sử dụng các động từ bói toán, tương đối và khách quan.

ví dụ:

  • Có vẻ như …
  • Tôi nghĩ hoặc tôi đoán …
  • Tôi nghĩ … … nó có thể là biểu tượng của …
  • Có vẻ như …
  • Tôi (không) thích hình ảnh này vì …
  • nó khiến tôi liên tưởng đến …
  • có thể. ..
  • người phụ nữ có vẻ …
  • bầu không khí yên bình / buồn bã …
  • điều này có thể …

3. cách mô tả hình ảnh bằng tiếng Anh: từ để sử dụng

– for a picture of people: khi miêu tả một bức tranh bằng tiếng Anh, cần lưu ý rằng người là trọng tâm, câu trả lời thường mô tả hành động của người đó, vì vậy động từ thường ở dạng v -ing. có một số cụm từ phổ biến như sau:

  • vác ghế: vác / xách ghế
  • lau đường: quét đường
  • leo cầu thang: leo cầu thang
  • thực hiện đàm thoại qua điện thoại: trò chuyện qua điện thoại
  • băng qua đường: băng qua đường
  • kiểm tra điều gì đó: kiểm tra điều gì đó
  • nắm tay: nắm tay
  • nhìn vào màn hình: nhìn vào màn hình
  • mở nắp cốc: đổ thứ gì đó vào cốc
  • với đối tượng: với cái gì đó
  • nói chuyện vào micrô: nói chuyện vào ống nghe
  • stand under the tree: đứng dưới gốc cây
  • working on the computer: làm việc trên máy tính

    – Đối với tranh vẽ nhiều người: khi mô tả hình ảnh bằng tiếng Anh, chúng tương tự như hình ảnh miêu tả một người, thường miêu tả hành động của con người, vì vậy cần chú ý một số cụm từ thông dụng sau:

    • ngỏ lời với khán giả: nói chuyện với khán giả
    • tham gia cuộc họp: tham gia một cuộc họp
    • nói chuyện với nhau: nói chuyện với nhau
    • đưa ra hướng dẫn: hướng dẫn
    • giao vai trò cho người khác: giao vai trò cho người khác
    • phỏng vấn một người: phỏng vấn một người
    • nhìn giống nhau đối tượng: nhìn vào cùng một đối tượng
    • vượt qua cạnh đối tượng khác: vượt qua cạnh ai đó
    • bắt tay: bắt tay
    • chia sẻ không gian văn phòng: đang ở trong cùng văn phòng
    • ngồi đối diện nhau: ngồi đối diện nhau
    • đứng trong hàng: đứng xếp hàng
    • lấy đồ ăn theo yêu cầu: gọi đồ ăn

    – đối với hình ảnh của sự vật: trong mô tả hình ảnh bằng tiếng Anh, chỉ sự vật xuất hiện mà không có người xuất hiện, trọng tâm thường là mô tả đồ vật, vì vậy động từ “to be”, hoặc động từ “to be”, thường xuất hiện các từ thường ở giọng bị động. Dưới đây là một số cụm từ phổ biến:

    • được xếp lên xe tải
    • được sửa chữa: sửa chữa
    • được cắt lát: cắt lát
    • được kéo: đến bị kéo
    • to be heavy: nặng nề
    • được trải thảm: được trải thảm
    • được ở trong bóng tối: trong bóng tối
    • to be put on the table: được đặt trên bàn
    • stack on the ground: xếp chồng lên mặt đất
    • sắp xếp trong hộp: sắp xếp trong hộp
    • đã được mở: mở
    • đã bị xé toạc trên một bãi biển

    trong phần mô tả hình ảnh bằng tiếng Anh, bạn cũng có thể sử dụng một số cụm từ như:

    • nổi trên mặt nước: nổi trên mặt nước
    • được trồng theo hàng: trồng thành hàng
    • được: lúa đã thu hoạch
    • chăn thả trên đồng
    • nhìn về phía núi: nhìn về phía núi
    • cắt cỏ: cắt cỏ
    • bờ sông: ở phía bên kia của sông
    • cào lá: cào lá
    • có một luống hoa: có một luống hoa
    • có một tòa nhà chọc trời: có một tòa nhà chọc trời
    • walk in the forest: đi bộ trong rừng
    • tưới cây: tưới cây
    • weed the garden: làm cỏ khu vườn
    • li>

    mo ta tranh bang tieng Anh

    một hình ảnh đầy màu sắc, hãy mô tả nó bằng tiếng Anh!

    đặc biệt đừng quên màu sắc khi bạn mô tả hình ảnh bằng tiếng Anh!

    • đen: đen
    • xanh lam: xanh da trời
    • nâu: nâu
    • xám: xám
    • xanh lục: xanh lục
    • cam: cam
    • hồng: hồng
    • tím: tím
    • đỏ: đỏ
    • trắng: trắng
    • vàng: vàng
    • xanh ngọc: xanh lam
    • xanh lá cây đậm: xanh lục đậm
    • xanh lam nhạt: xanh lam nhạt
    • xanh nước biển: xanh da trời đậm
    • bơ: xanh lam đậm: xanh bơ
    • chanh: xanh lam đậm: màu chanh
    • chlorophyll: xanh lục diệp lục
    • ngọc lục bảo: xanh lục sáng
    • xanh lam: xanh lam
    • bầu trời: xanh lam
    • xanh lam sáng: xanh nước biển sáng
    • xanh lục sáng: sáng xanh lục
    • xanh lục nhạt: xanh lục nhạt
    • xanh lam nhạt: xanh lam nhạt
    • xanh lam đậm: xanh lam đậm
    • xanh lục đậm: xanh lục đậm
    • hoa oải hương: xanh lam có pha chút đỏ
    • li>

    • xanh lam nhạt: xanh lam nhạt
    • bầu trời – xanh lam: xanh da trời
    • chim công xanh : màu xanh da trời
    • cỏ – xanh lá cây: màu xanh lá cây
    • tỏi tây – xanh lá cây: hành lá
    • màu xanh lá cây táo: màu xanh lá cây táo
    • dưa lưới: màu dưa
    • hướng dương: tươi sáng vàng
    • quýt: quýt
    • vàng / vàng: vàng vàng
    • vàng nhạt màu vàng nhạt
    • vàng cam như sáp
    • vàng nhạt: vàng nhạt
    • vàng mơ: vàng hạnh, vàng mơ
    • hoa cúc dại: hồng tươi: hoa cẩm chướng
    • hồng nhạt: hồng tươi
    • cá hồi: hồng cam
    • đỏ hồng: đỏ hồng
    • murrey: hồng tím
    • đỏ tươi: má hồng, đỏ thẫm
    • vermeil: đỏ hồng
    • đỏ tươi: đỏ tươi
    • anh đào: đỏ anh đào
    • rượu: đỏ rượu
    • mận: đỏ mận
    • hơi đỏ: đỏ nhạt
    • hồng: đỏ hồng
    • cà tím: aubergine
    • nho: tím đậm
    • phong lan : tím nhạt
    • ngọc hồng lựu: nâu sẫm
    • quế: nâu vàng
    • biển rượu rum nhạt: nâu nhạt
    • nâu đậm: nâu sẫm
    • br onzy: xanh đồng, nâu đỏ
    • nâu – màu: nâu

    cúi / cúi – màu: bạc

  • cam: cam
  • tím / tím: tím
  • đỏ tươi: đỏ tía
  • nhiều màu: nhiều màu

Bạn đã sẵn sàng để mô tả hình ảnh bằng tiếng Anh chưa? Hãy thử và xem những gợi ý mà chúng tôi đưa ra có đủ để bạn thực hành không nhé!

Related Articles

Back to top button