Mẫu bản yêu cầu báo giá chào hàng cạnh tranh rút gọn

Khi nào tôi nên sử dụng Biểu mẫu yêu cầu báo giá cạnh tranh rút gọn?

Trước hết, Luật Đấu thầu quy định hai hình thức đấu thầu là đấu thầu theo thủ tục thông thường và đấu thầu rút gọn.

Sử dụng Biểu mẫu yêu cầu báo giá cạnh tranh viết tắt nếu tổ chức đang cung cấp các gói thầu một cách cạnh tranh theo quy trình rút gọn. Sản phẩm cạnh tranh theo quy trình rút gọn chỉ được áp dụng cho nhiều chủ thể và các chủ thể này đồng thời đáp ứng một số điều kiện nhất định.

Giấy yêu cầu báo giá cạnh tranh rút gọn là một trong những tài liệu, hồ sơ mà đơn vị cần cung cấp khi thực hiện báo giá cạnh tranh rút gọn theo quy định của pháp luật.

mau ban yeu cau bao gia chao hang canh tranh rut gon

Biểu mẫu Báo giá Cạnh tranh rút gọn bao gồm những gì?

Pháp luật về đấu thầu hiện hành quy định mẫu Hồ sơ mời thầu viết tắt là Mẫu số 7 ban hành kèm theo Thông tư 04/2017 / tt-bkhĐt. Mẫu yêu cầu đấu thầu, bao gồm Chương 03:

– Chương II: Các hình thức đấu thầu và đấu thầu

– Chương 3: Dự thảo Hợp đồng

Từ viết tắt

Chương một. Yêu cầu báo giá

Phần 1. Chứng chỉ Nhà thầu

Nhà thầu là tổ chức đủ điều kiện để gửi đề nghị cho gói thầu này nếu:

1. kế toán tài chính độc lập;

2. Không đang trong quá trình giải thể; không được pháp luật công nhận là phá sản, mất khả năng thanh toán;

3. Đảm bảo đấu thầu cạnh tranh theo quy định của pháp luật về đấu thầu;

4. không nằm trong thời gian cấm đấu thầu theo Luật đấu thầu;

5. Nhà thầu tham gia gói thầu xây lắp là các doanh nghiệp nhỏ và siêu nhỏ được quy định theo quy định của Luật Doanh nghiệp.

Phần 2. Báo giá, Giá thầu và Biểu phí

1. Nhà thầu ghi đơn giá dự thầu cho tất cả các công việc được yêu cầu trong Hồ sơ yêu cầu báo giá theo mẫu tại Chương II.

Nếu các cột “đơn giá” và “tổng” của dự án được nhà thầu ghi là “0” thì coi như nhà thầu đã phân bổ giá của dự án cho các dự án khác trong gói thầu. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm thực hiện tất cả các công việc được yêu cầu trong Yêu cầu báo giá theo giá đưa ra.

2. Giá dự thầu là giá (không bao gồm chiết khấu) mà nhà thầu đưa ra trong bản chào giá, bao gồm tất cả các chi phí thực hiện gói thầu. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về giá dự thầu để hoàn thành công việc như đã nêu trong Báo giá, và giá dự thầu của Nhà thầu phải bao gồm tất cả các loại thuế và phí nếu có. Giá sẽ được áp dụng, phí và lệ phí được tính vào ngày 28 ngày trước thời hạn đấu thầu đã nêu. Nếu nhà thầu tuyên bố giá dự thầu chưa bao gồm thuế (nếu có) thì phiếu mua hàng của nhà thầu sẽ bị loại.

Nếu người đặt giá đề nghị giảm giá, vui lòng nhập phần trăm giá trị chiết khấu vào biểu mẫu chào giá. Mức giảm giá này được hiểu là mức giảm theo tỷ lệ của tất cả các mặt hàng trong bảng giá dự thầu.

Dự án 3. Thành phần tham chiếu

Báo giá do nhà thầu lập phải bao gồm các nội dung sau:

1. bảng báo giá.

2. Bảng giá theo bảng tại Chương 2 (tùy theo loại gói thầu).

Điều kiện xét duyệt trúng thầu tại Mục IV

Các nhà thầu được coi là thắng thầu khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:

1. Cung cấp báo giá đáp ứng tất cả các yêu cầu trong yêu cầu báo giá.

2. Có giá dự thầu thấp nhất và không vượt giá gói thầu đã được phê duyệt.

Phần 5. Công bố kết quả lựa chọn nhà thầu

Kết quả lựa chọn nhà thầu sẽ được gửi đến tất cả các nhà thầu tham dự đấu thầu theo quy định và được thông báo trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.

Phần 6. Đảm bảo Thực hiện Hợp đồng

Trước khi hợp đồng có hiệu lực, nhà thầu trúng thầu phải thực hiện các bước để đảm bảo thực hiện hợp đồng theo quy định tại Điều IX, Chương 3.

Phần 7: Giải quyết kiến ​​nghị

Trường hợp nhà thầu nhận thấy quyền và lợi ích của mình bị ảnh hưởng trong quá trình đấu thầu thì có quyền phản đối kết quả lựa chọn nhà thầu và các vấn đề liên quan theo quy định tại Điều 91 và Điều 2 của Luật này. Điều 92 của Luật Đấu thầu và Chương XII, Mục 2 của Nghị định-Luật số 63 / cp.

Chương Hai. Mời thầu và biểu mẫu dự thầu

Biểu mẫu 1a (biểu mẫu web trên hệ thống)

Phạm vi cung cấp và tiến độ thực hiện

(Gói Mua Hàng)

Bên mời thầu sẽ liệt kê chi tiết danh sách hàng hóa sẽ được cung cấp và tiến độ của gói thầu. Cần ghi rõ danh mục hàng hóa và số lượng, chủng loại cần thiết kèm theo mô tả chi tiết và giải trình (nếu cần).

Lưu ý:

(1) Chỉ các đặc điểm cơ bản và chung nhất của pháp nhân mời thầu được mô tả trong phần này.

Biểu mẫu 1b (biểu mẫu web trên hệ thống)

Dịch vụ liên quan (1)

Bên mời thầu sẽ liệt kê các dịch vụ liên quan để thực hiện Gói thầu theo bảng sau:

Lưu ý:

(1) Nếu gói thầu không có yêu cầu về dịch vụ liên quan thì bên mời thầu không điền vào biểu mẫu này trong hệ thống.

Biểu mẫu 2 (biểu mẫu web trên hệ thống)

Lịch trình triển khai

(Nhà thầu đề xuất)

Nhà thầu đề xuất tiến độ thực hiện theo yêu cầu của luật sư đấu thầu

Biểu mẫu 3 (biểu mẫu web trên hệ thống)

Bảng giá đấu thầu mặt hàng

(Nhà thầu đề xuất)

Lưu ý:

Các cột (1), (2), (3), (4) được trích xuất tự động từ mô hình 01a

Giá thầu được cung cấp trong các cột (5), (6). Cột số (7) được hệ thống tự động tính toán.

Biểu mẫu 4 (biểu mẫu web trên hệ thống)

Bảng giá đấu thầu dịch vụ liên quan (*)

(Nhà thầu đề xuất)

Lưu ý:

Các cột (1), (2), (3), (4), (5), (6) được trích xuất tự động từ mô hình 01b

Báo giá của nhà thầu trong cột (7) (bao gồm tất cả các loại thuế, phí, lệ phí).

Cột (8) được hệ thống tính toán tự động.

(*): Bảng không bị hệ thống tự động ẩn

Biểu mẫu 1 (biểu mẫu web trên hệ thống)

Số lượng và bảng số lượng đấu thầu và tiến độ thực hiện

(gói cài đặt bản dựng)

Bên mời thầu liệt kê các dự án xây lắp có liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

Biểu mẫu 2 (biểu mẫu web trên hệ thống)

Yêu cầu của nhân viên chính

(nếu có)

Căn cứ vào quy mô và tính chất của gói thầu, bên mời thầu cần quy định cụ thể các yêu cầu về nhân sự chủ chốt cho phù hợp

Biểu mẫu 3 (biểu mẫu web trên hệ thống)

Ủy ban Đề xuất Nguồn nhân lực

(Nhà thầu đề xuất)

Biểu mẫu 4 (biểu mẫu web trên hệ thống)

Lịch trình triển khai

(Nhà thầu đề xuất)

Nhà thầu đề xuất thời gian biểu thực hiện theo yêu cầu của bên mời thầu và theo tư vấn kỹ thuật của nhà thầu

Biểu mẫu 5 (biểu mẫu web trên hệ thống)

Tóm tắt giá dự thầu gói thầu xây dựng

(Nhà thầu đề xuất)

Lưu ý:

(6) Nhà thầu lập đơn giá dự thầu cho từng hạng mục, công việc cụ thể. Giá dự thầu là tổng giá trị của các hạng mục được liệt kê trong cột “Mô tả công việc để đấu thầu”. Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) và dự phòng. Nhà thầu phải tính toán các chi phí trên và phân bổ chúng trong giá dự thầu.

(7) Hệ thống tự động tính toán.

Biểu mẫu 6 (biểu mẫu web trên hệ thống)

Cam kết thực hiện hợp đồng xây dựng

(Áp dụng cho gói thầu xây lắp)

Ngày: ______ [ghi ngày, tháng, năm ký cam kết]

Tên gói thầu: ______ 【Điền tên gói thầu theo thông báo mời thầu】

Tên dự án: ______ [chèn tên dự án]

Kính gửi: [điền tên đầy đủ và chính xác của luật sư đấu thầu]

Sau khi nghiên cứu yêu cầu, văn bản sửa đổi của yêu cầu _____ [ghi số tài liệu sửa đổi, nếu có] và thiết kế bản vẽ thi công kèm theo ____ [ghi tên bên mời] nhà thầu], chúng tôi, ________ [sự nhà thầu] Tên] Cam kết đã nghiên cứu kỹ tài liệu và có đầy đủ năng lực, kinh nghiệm, nhân sự, thiết bị để thi công gói thầu _______ [ghi tên gói thầu] theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đã được phê duyệt, tuân thủ các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng hiện hành và đảm bảo rằng như quy định trong yêu cầu báo giá đáp ứng các yêu cầu khác.

Chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác của thông tin được mô tả trong tuyên bố này.

Biểu mẫu 1 (biểu mẫu web trên hệ thống)

Phạm vi cung cấp và tiến độ thực hiện

(hợp đồng dịch vụ phi tư vấn)

Luật sư đấu thầu cung cấp danh sách chi tiết các dịch vụ sẽ được cung cấp. Nó phải chỉ ra rõ ràng số lượng giá thầu và mô tả về dịch vụ, đồng thời nêu rõ (nếu cần) một cách chi tiết.

Biểu mẫu 2 (biểu mẫu web trên hệ thống)

Lịch trình triển khai

(Nhà thầu đề xuất)

Nhà thầu đề xuất tiến độ thực hiện theo yêu cầu của luật sư đấu thầu

Biểu mẫu 3 (biểu mẫu web trên hệ thống)

Bảng báo giá toàn diện cho các dịch vụ phi tư vấn

(Nhà thầu đề xuất)

Lưu ý:

Đơn giá dự thầu trong cột (6) bao gồm chi phí thực hiện các hoạt động theo yêu cầu của luật sư đấu thầu, bao gồm thuế, phí và lệ phí nếu có. Khi tham dự thầu, nhà thầu có trách nhiệm xác định, tính toán và cung cấp đầy đủ các loại thuế, phí (nếu có) theo mức thu, phí và lệ phí quy định trước 28 ngày kể từ ngày đóng thầu. Nếu nhà thầu tuyên bố rằng giá dự thầu không bao gồm thuế, đơn đăng ký của nhà thầu sẽ bị loại.

Cột (7) Hệ thống Tính toán Tự động

Phiếu giao hàng (1)

ngày: ______ [thời gian hệ thống tự giải nén]

Tên gói thầu: ____ [tên gói thầu trong e-tbmt là tự trích dẫn]

Kính gửi: _____ [Tự trích xuất từ ​​tên pháp nhân mua sắm trong e-tbmt]

Sau khi nghiên cứu yêu cầu báo giá, chúng tôi:

– Tên nhà thầu: ______ [trích theo thông tin nhà thầu đã đăng ký trên hệ thống];

-Số đăng ký bất ngờ: _____ [tự trích xuất từ ​​thông tin nhà thầu đã đăng ký trên hệ thống];

Cam kết thực hiện gói thầu _______ [trích chính tên gói thầu theo thông tin trong bản yêu cầu báo giá], thông tin chính như sau:

– số e-tbmt: ____ [tự trích xuất từ ​​số e-tbmt trong e-tbmt];

– Thời hạn đấu thầu: ______ [trích từ thời hạn đấu thầu trong e-tbmt];

Theo yêu cầu nêu trong yêu cầu báo giá, tổng số tiền là _____ [hệ thống tự động tổng hợp giá dự thầu khi nhà thầu điền giá dự thầu vào biểu mẫu chào giá của hệ thống], và bảng tổng hợp giá thầu được đính kèm.

Ngoài ra, chúng tôi tự nguyện giảm giá thầu theo tỷ lệ phần trăm chiết khấu là ______ [chèn tỷ lệ chiết khấu].

Giá dự thầu sau khi chiết khấu là: _________ [được tính toán tự động].

Thời gian thực hiện hợp đồng là ________ [tự trích theo hồ sơ dự thầu].

Thời hạn hiệu lực của báo giá: ________ [trích từ e-tbmt]

Chúng tôi hứa:

1. Trong trường hợp liên danh, chỉ tham gia chào bán với tư cách tổng thầu hoặc đại diện của liên danh.

2. Không đang trong quá trình giải thể, không bị coi là phá sản, mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật.

3. Không vi phạm các quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu.

4. Tham gia hoạt động đấu thầu này không được có các hành vi đấu thầu trái pháp luật như tham nhũng, hối lộ, thông đồng, cản trở.

5. Thông tin kê khai trong hồ sơ mời thầu là đúng sự thật.

Nếu đề nghị của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Điều 9, Chương IV của dự thảo hợp đồng.

Lưu ý:

(1) Khi nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu qua mạng, hồ sơ dự thầu sẽ được ký bằng chữ ký số của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu.

Chương Ba. Dự thảo hợp đồng

Một. Dự thảo hợp đồng

(Gói xây dựng) 1

_______, ngày____ tháng _ năm _

Hợp đồng số :_________

Gói thầu: ____________ [điền tên gói]

Dưới mục: _________ [chèn tên mục]

– base2_________ [Bộ luật Dân sự số 91/2015 / qh13];

– base2_________ [Luật đấu thầu số 43/2013 / qh13];

– base2_________ [Nghị định số 63/2014 / nĐ-cp];

– Lý do ______ [cung cấp cơ sở pháp lý phù hợp dựa trên tính chất và yêu cầu của gói thầu];

– Căn cứ Quyết định số ___ ngày ___ ___ ___ ___ ___ năm của tư vấn đấu thầu về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu cho gói thầu ______ [ghi tên gói thầu] Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu năm _____;

– Căn cứ vào biên bản hoàn thành hợp đồng được ký bởi luật sư dự thầu và nhà thầu trúng thầu vào ngày _____ _____ _____;

Chúng tôi đại diện cho các bên bao gồm:

Chủ đầu tư (sau đây gọi là Bên A)

Tên nhà đầu tư [điền tên nhà đầu tư]: ________________________________________________________

Địa chỉ: __________________________________________________________

Điện thoại: ____________________________________________________________________

Fax: __________________________________________________________________

Email: __________________________________________________________________

Tài khoản: ___________________________________________________________________

Số thuế: __________________________________________________________________

Người đại diện là Ông / Bà: _____________________________________________________

Chức vụ: ___________________________________________________________________

Giấy ủy quyền để ký hợp đồng, Số _ Ngày _ Tháng _ Năm _ Năm _____ (nếu được uỷ quyền).

Nhà thầu (sau đây gọi là Bên B)

Tên nhà thầu [ghi tên nhà thầu trúng thầu]: __________________________________

Địa chỉ: __________________________________________________________

Điện thoại: ____________________________________________________________________

Fax: __________________________________________________________________

Email: __________________________________________________________________

Tài khoản: ___________________________________________________________________

Số thuế: __________________________________________________________________

Người đại diện là Ông / Bà: _____________________________________________________

Chức vụ: ___________________________________________________________________

Giấy ủy quyền để ký hợp đồng, Số _ Ngày _ Tháng _ Năm _ Năm _____ (nếu được uỷ quyền).

Các bên đồng ý ký kết hợp đồng:

Điều 1. Đối tượng của hợp đồng

Bên A giao cho Bên B thi công xây lắp theo bản vẽ thiết kế thi công đính kèm.

Điều 2. Các thành phần hợp đồng

Các thành phần hợp đồng và mức độ ưu tiên pháp lý như sau:

1. Văn bản hợp đồng (đính kèm dưới dạng tệp đính kèm);

2. Đàm phán hợp đồng và hoàn thiện biên bản họp;

3. Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu;

4. báo giá của nhà thầu;

5. Yêu cầu trích dẫn, sửa đổi và làm rõ (nếu có);

6. Các tài liệu kèm theo khác nếu có.

Điều 3 Trách nhiệm của Bên A

Bên A cam kết thanh toán cho Bên B theo giá hợp đồng và phương thức thanh toán quy định tại Điều 5 của hợp đồng này, đồng thời thực hiện các nghĩa vụ và trách nhiệm khác được quy định trong hợp đồng.

Điều 4 Trách nhiệm của Bên B

Bên B cam kết thực hiện thi công theo đúng bản vẽ thiết kế thi công đã nêu trong báo giá, tuân thủ các quy định của Luật Xây dựng trong và sau khi thi công, đồng thời cam kết thực hiện mọi nghĩa vụ và trách nhiệm quy định tại hợp đồng.

Điều 5 Giá Hợp đồng và Phương thức Thanh toán

1. Giá hợp đồng: ________ [ghi rõ giá trị bằng số và bằng chữ].

2. Phương thức thanh toán:

a) Phương thức thanh toán _______ [tùy theo tính chất và yêu cầu của gói thầu, bằng tiền mặt, thư tín dụng hoặc chuyển khoản …].

b) Thời hạn thanh toán _________ [Ghi rõ thời hạn thanh toán ngay lập tức hoặc trong một số ngày nhất định kể từ ngày nhà thầu nộp đủ các tài liệu được yêu cầu, tùy thuộc vào tính chất và yêu cầu của gói thầu. Đồng thời, chứng từ thanh toán cũng phải được quy định rõ ràng theo quy định của pháp luật.

c) Số lần thanh toán ________ [Tùy theo tính chất và yêu cầu của gói thầu, số lượng thanh toán có thể được chỉ định, có thể theo từng giai đoạn, dựa trên phần công việc đã hoàn thành hoặc hợp đồng thanh toán một lần. hoàn thành. bộ hợp đồng].

Điều 6. Loại hợp đồng : Trọn gói

Điều 7. Thời gian thực hiện hợp đồng

Thời gian thực hiện hợp đồng: _______ [ghi thời gian thực hiện hợp đồng theo yêu cầu tìm hiểu và kết quả thương thảo, hoàn thiện hợp đồng giữa hai bên].

Điều 8. Sửa đổi và bổ sung hợp đồng

1. Việc điều chỉnh, bổ sung hợp đồng có thể được thực hiện trong các trường hợp sau: ______ [ghi trường hợp có thể điều chỉnh hợp đồng theo tính chất của gói thầu].

2. Trường hợp có hạng mục công việc ngoài phạm vi hợp đồng thì hai bên tiến hành thương thảo làm cơ sở ký kết phụ lục hợp đồng.

Bảo đảm Thực hiện Hợp đồng Điều IX

1. Bên B phải thực hiện các biện pháp tự vệ khi thực hiện hợp đồng theo các yêu cầu sau:

– Thời hạn thanh toán tiền thực hiện hợp đồng:

Gói thầu cho biết thời hạn mong muốn].

– Mẫu bảo đảm thực hiện hợp đồng: ________ [ghi rõ thời gian thực hiện theo quy mô, tính chất của gói thầu].

– Mẫu bảo đảm thực hiện hợp đồng: ________ [Ghi rõ mẫu bảo đảm thực hiện hợp đồng. Theo yêu cầu của gói thầu quy định việc áp dụng một hoặc nhiều hình thức bảo lãnh như đặt cọc hoặc thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam].

– Giá trị Bảo đảm Thực hiện Hợp đồng: ______ Phần trăm Giá Hợp đồng [ghi giá trị Bảo đảm Thực hiện Hợp đồng, khoảng 2% – 3% giá hợp đồng].

– Thời hạn hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng: từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến _____ tháng _____ năm _____ năm [tùy theo tính chất, yêu cầu của gói thầu mà quy định thời hạn cho phù hợp].

2. Khi Bên B không thực hiện đúng nghĩa vụ, trách nhiệm theo hợp đồng mà gây thiệt hại cho Bên A thì phải thanh toán cho Bên A khoản tiền thực hiện hợp đồng; Bên B quá hạn thực hiện hợp đồng do lỗi mà không chịu gia hạn hiệu lực của hợp đồng. .

3. Bên A phải hoàn trả lại khoản tiền thực hiện hợp đồng cho Bên B trong thời hạn _______ [ghi rõ thời hạn hoàn trả khoản tiền trái phiếu thực hiện hợp đồng theo tính chất và yêu cầu của gói thầu].

Điều 10. Chấm dứt hợp đồng

1. Bên A hoặc Bên B có thể chấm dứt hợp đồng nếu một trong hai bên vi phạm các vi phạm cơ bản sau:

a) Bên B không hoàn thành một phần hoặc toàn bộ công việc theo hợp đồng trong thời hạn quy định trong hợp đồng hoặc thời hạn do Bên A gia hạn;

b) Bên B phá sản hoặc giải thể;

c) Các hành động khác, nếu có.

2. Trường hợp bên A chấm dứt hợp đồng theo điểm a khoản 1 Điều này thì bên A có thể ký hợp đồng với nhà thầu khác để thực hiện phần hợp đồng mà bên B chưa thực hiện. Bên B sẽ có trách nhiệm bồi thường cho Bên A những chi phí phụ phát sinh để thực hiện phần hợp đồng này. Tuy nhiên, Bên B vẫn cần tiếp tục thực hiện phần hợp đồng mà mình đang thực hiện và có trách nhiệm bảo đảm phần hợp đồng này.

3. Nếu bên A hủy hợp đồng theo điểm b khoản 1 điều này thì bên A không phải chịu bất kỳ chi phí bồi thường nào. Việc chấm dứt hợp đồng này không làm mất quyền lợi mà Bên A được hưởng theo quy định của hợp đồng và pháp luật.

Giám sát và Tham vấn Điều 11

Tư vấn giám sát có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ được quy định trong hợp đồng.

Tư vấn giám sát có thể hướng dẫn thi công và sửa lỗi cho nhà thầu bất cứ lúc nào. Nhà thầu phải tuân theo các chỉ dẫn của Tư vấn giám sát.

Trường hợp chủ đầu tư thay đổi tư vấn giám sát thì chủ đầu tư sẽ thông báo bằng văn bản cho nhà thầu.

Điều 12. Nguồn cung cấp, Máy móc & Thiết bị

Nhà thầu phải đảm bảo rằng tất cả các vật liệu, máy móc và thiết bị được sử dụng cho công việc đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và được kiểm tra theo quy định của pháp luật.

Các nhà đầu tư sẽ kiểm tra vật liệu, máy móc và thiết bị mọi lúc tại mỏ, địa điểm sản xuất hoặc công trường.

Nhà thầu phải đảm bảo bố trí nhân sự và các điều kiện cần thiết cho việc kiểm tra các vật liệu, máy móc và thiết bị nêu trên.

Điều 13. Bảo hành, sửa chữa, khắc phục lỗi

Nhà thầu đảm bảo rằng Công trình sẽ được bảo hành như quy định trong Báo giá.

Kể từ ngày hoàn thành dự án cho đến khi kết thúc thời hạn bảo hành công trình, chủ đầu tư sẽ thông báo cho nhà thầu về các khiếm khuyết của công trình. Thời hạn bảo hành công trình phải được gia hạn cho đến khi sửa chữa xong.

Mỗi khi nhận được thông báo về các sai sót kỹ thuật, nhà thầu phải sửa chữa các sai sót đó trong khoảng thời gian quy định trong thông báo của chủ đầu tư.

Nếu nhà thầu không sửa chữa sai sót trong thời hạn do chủ đầu tư quy định trong thông báo về dự án thì nhà đầu tư có thể thuê tổ chức khác sửa lỗi và xác định chi phí sửa lỗi. Nhà thầu và người nhận thầu phải hoàn trả phí.

Điều 14. Chấp nhận và hoàn thành

Chủ đầu tư cần tổ chức nghiệm thu theo quy định của pháp luật về xây dựng chuyên nghiệp hiện hành. Biên bản nghiệm thu phải có chữ ký xác nhận của đại diện chủ đầu tư, tư vấn giám sát và đại diện nhà thầu.

Điều 15 Giải quyết tranh chấp

1. Bên A và Bên B có trách nhiệm giải quyết các tranh chấp giữa họ thông qua thương lượng và hòa giải.

2. Nếu tranh chấp không thể được giải quyết thông qua thương lượng hoặc hòa giải trong vòng _____ [thời gian cụ thể] kể từ ngày xảy ra tranh chấp, một trong hai bên có thể yêu cầu gửi tranh chấp để giải quyết. Cơ chế giải quyết: ________ [chèn cơ chế giải quyết tranh chấp].

Điều 16. Hiệu lực hợp đồng

1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ______ [ghi rõ ngày hợp đồng có hiệu lực].

2. Sau khi hai bên thanh lý hợp đồng theo luật định thì hợp đồng hết hiệu lực.

Hợp đồng bao gồm _____ bộ, chủ đầu tư giữ lại bộ ___, nhà thầu giữ lại bộ ___ và mỗi bộ hợp đồng đều có hiệu lực pháp lý như nhau.

Phụ lục

Bảng giá hợp đồng

(với số hợp đồng _____, ngày _ tháng _ năm _ năm _____)

[Phụ lục này được lập theo thỏa thuận đạt được trong quá trình tìm hiểu, báo giá và thương thảo, hoàn thiện hợp đồng, bao gồm cả nội dung của bảng giá tổng thể].

b. Dự thảo hợp đồng

(Gói Mua Hàng)

_______, ngày____ tháng _ năm _

Số hợp đồng: ___

Gói thầu: ___________ [điền tên hợp đồng]

Dưới mục: _______ [chèn tên mục]

-Lý do (2) _________ [Bộ luật Dân sự số 91/2015 / qh13];

– Lý do (2) _________ [Luật đấu thầu số 43/2013 / qh13];

– Căn cứ (2) _________ [Nghị định số 63/2014 / nĐ-cp];

– Lý do ______ [cung cấp cơ sở pháp lý phù hợp dựa trên tính chất và yêu cầu của gói thầu];

– Số Quyết định và Thông báo Kết quả Lựa chọn Nhà thầu về việc Phê duyệt Lựa chọn Nhà thầu cho Gói thầu _______ [ghi tên gói thầu] dựa trên ________tháng___năm_____. >

– Căn cứ vào biên bản hoàn thành hợp đồng được ký bởi luật sư dự thầu và nhà thầu trúng thầu vào ngày _____ _____ _____;

Chúng tôi đại diện cho các bên bao gồm:

Chủ đầu tư (sau đây gọi là Bên A)

Tên nhà đầu tư [Ghi tên nhà đầu tư]: ___________________________________________

Địa chỉ: _______________________________________________________________________

Điện thoại: _________________________________________________________________

Fax: ______________________________________________________________

Email: _______________________________________________________________________

Tài khoản: _________________________________________________________________

Số thuế: ________________________________________________________________

Người đại diện là Ông / Bà: ___________________________________________________________________

Chức vụ: ___________________________________________________________________

Giấy ủy quyền ký hợp đồng số _______ ngày _____ tháng _____ năm _____ (nếu được ủy quyền).

Nhà thầu (sau đây gọi là Bên B)

Tên nhà thầu [ghi tên nhà thầu trúng thầu]: __________________________________

Địa chỉ: _______________________________________________________________________

Điện thoại: _________________________________________________________________

Fax: ______________________________________________________________

Email: _______________________________________________________________________

Tài khoản: _________________________________________________________________

Số thuế: ________________________________________________________________

Người đại diện là Ông / Bà: ___________________________________________________________________

Chức vụ: ___________________________________________________________________

Giấy ủy quyền ký hợp đồng số _______ ngày _____ tháng _____ năm _____ (nếu được ủy quyền).

Các bên đồng ý ký kết hợp đồng:

Điều 1. Đối tượng của hợp đồng

Bên A giao cho Bên B cung cấp hàng hóa và dịch vụ liên quan theo danh sách chi tiết trong tài liệu đính kèm.

Điều 2. Các thành phần hợp đồng

Các thành phần hợp đồng và mức độ ưu tiên pháp lý như sau:

1. Văn bản hợp đồng (đính kèm dưới dạng tệp đính kèm);

2. Đàm phán hợp đồng và hoàn thiện biên bản họp;

3. Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu;

4. báo giá của nhà thầu;

5. Yêu cầu trích dẫn, sửa đổi và làm rõ (nếu có);

6. Các tài liệu kèm theo khác nếu có.

Điều 3 Trách nhiệm của Bên A

Bên A cam kết thanh toán cho Bên B theo giá hợp đồng và phương thức thanh toán quy định tại Điều 5 của hợp đồng này, đồng thời thực hiện các nghĩa vụ và trách nhiệm khác được quy định trong hợp đồng.

Điều 4 Trách nhiệm của Bên B

Bên B cam kết cung cấp cho Bên A đầy đủ hàng hóa và dịch vụ liên quan quy định tại Điều 1 của hợp đồng này, đồng thời cam kết thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ và trách nhiệm quy định trong hợp đồng này.

p>

Điều 5 Giá Hợp đồng và Phương thức Thanh toán

1. Giá hợp đồng: ______ [ghi rõ giá trị bằng số và bằng chữ].

2. Phương thức thanh toán:

a) Phương thức thanh toán _______ [tùy theo tính chất và yêu cầu của gói thầu, bằng tiền mặt, thư tín dụng hoặc chuyển khoản …].

b) Thời hạn thanh toán ________ [Tùy theo tính chất và yêu cầu của gói thầu, khung thời gian thanh toán ngay hoặc trong một số ngày nhất định kể từ ngày nhà thầu nộp đủ hồ sơ yêu cầu. Đồng thời, chứng từ thanh toán cũng phải được quy định rõ ràng theo quy định của pháp luật.

c) Số lần thanh toán ________ [Tùy theo tính chất và yêu cầu của gói thầu, số lượng thanh toán có thể được chỉ định, có thể theo từng giai đoạn, dựa trên phần công việc đã hoàn thành hoặc hợp đồng thanh toán một lần. hoàn thành. bộ hợp đồng].

Điều 6. Loại hợp đồng: Trọn gói

Điều 7. Thời gian thực hiện hợp đồng

Thời gian thực hiện hợp đồng: _______ [ghi thời gian thực hiện hợp đồng theo yêu cầu tìm hiểu và kết quả thương thảo, hoàn thiện hợp đồng giữa hai bên].

Điều 8. Sửa đổi và bổ sung hợp đồng

1. Việc điều chỉnh, bổ sung hợp đồng có thể được thực hiện trong các trường hợp sau: ______ [ghi trường hợp có thể điều chỉnh hợp đồng theo tính chất của gói thầu].

2. Trường hợp có hạng mục công việc ngoài phạm vi hợp đồng thì hai bên tiến hành thương thảo làm cơ sở ký kết phụ lục hợp đồng.

Bảo đảm Thực hiện Hợp đồng Điều IX

1. Bên B phải thực hiện các biện pháp tự vệ khi thực hiện hợp đồng theo các yêu cầu sau:

– Khung thời gian nộp phiếu thực hiện hợp đồng: _______ [ghi rõ khung thời gian yêu cầu căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu].

– Mẫu bảo đảm thực hiện hợp đồng: _____ [Ghi rõ mẫu bảo đảm thực hiện hợp đồng. Theo yêu cầu của gói thầu quy định việc áp dụng một hoặc nhiều hình thức bảo lãnh như đặt cọc hoặc thư bảo lãnh do tổ chức tín dụng được thành lập theo pháp luật Việt Nam hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài phát hành]. / p>

– Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng: _____% giá hợp đồng [ghi 2% giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng – 3% giá hợp đồng].

– Thời hạn hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng: từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến _____ tháng _____ năm _____ năm [tùy theo tính chất, yêu cầu của gói thầu mà quy định thời hạn cho phù hợp].

2. Khi Bên B không thực hiện đúng nghĩa vụ, trách nhiệm theo hợp đồng mà gây thiệt hại cho Bên A thì phải thanh toán cho Bên A khoản tiền thực hiện hợp đồng; Bên B quá hạn thực hiện hợp đồng do lỗi mà không chịu gia hạn hiệu lực của hợp đồng. .

3. Bên A phải hoàn trả lại khoản tiền thực hiện hợp đồng cho Bên B trong thời hạn sau: ________ [điền thời hạn hoàn trả khoản trái phiếu thực hiện hợp đồng theo tính chất và yêu cầu của gói thầu].

Điều 10. Chấm dứt hợp đồng

1. Bên A hoặc Bên B có thể chấm dứt hợp đồng nếu một trong hai bên vi phạm các vi phạm cơ bản sau:

a) Bên B không hoàn thành một phần hoặc toàn bộ công việc theo hợp đồng trong thời hạn quy định trong hợp đồng hoặc thời hạn do Bên A gia hạn;

b) Bên B phá sản hoặc giải thể;

c) Các hành động khác, nếu có.

2. Trường hợp bên A chấm dứt hợp đồng theo điểm a khoản 1 Điều này thì bên A có thể ký hợp đồng với nhà thầu khác để thực hiện phần hợp đồng mà bên B chưa thực hiện. Bên B sẽ có trách nhiệm bồi thường cho Bên A những chi phí phụ phát sinh để thực hiện phần hợp đồng này. Tuy nhiên, Bên B vẫn cần tiếp tục thực hiện phần hợp đồng mà mình đang thực hiện và có trách nhiệm bảo đảm phần hợp đồng này.

3. Nếu bên A hủy hợp đồng theo điểm b khoản 1 điều này thì bên A không phải chịu bất kỳ chi phí bồi thường nào. Việc chấm dứt hợp đồng này không làm mất quyền lợi mà Bên A được hưởng theo quy định của hợp đồng và pháp luật.

Điều 11. Tính sẵn có của sản phẩm

Bên B phải nêu rõ xuất xứ của hàng hóa; nhãn hiệu, nhãn mác sản phẩm và các tài liệu kèm theo để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa và phải tuân thủ các quy định có hiệu lực tại quốc gia hoặc khu vực xuất xứ của hàng hóa.

Điều 12. Cung cấp, Vận chuyển, Kiểm tra và Thử nghiệm Hàng hóa

1. Bên B phải cung cấp hàng hóa và hồ sơ, chứng từ giao hàng (đính kèm) theo đúng thời gian quy định trong yêu cầu, cụ thể: ________ [theo quy mô, tính chất của gói thầu, nêu rõ việc giao hàng và các tài liệu kèm theo].

2. Yêu cầu vận chuyển: ______ [nêu rõ yêu cầu vận chuyển, bao gồm địa điểm giao hàng dựa trên yêu cầu và tính chất của gói hàng].

3. Bên A hoặc đại diện của bên A có quyền tiến hành kiểm tra, thử nghiệm hàng hóa đã cung cấp để đảm bảo hàng hóa có các đặc tính kỹ thuật đáp ứng yêu cầu của hợp đồng. Thời gian, địa điểm và phương thức thanh tra, kiểm tra: _______ [ghi rõ thời gian, địa điểm, phương pháp thanh tra, chi phí thanh tra, kiểm tra cũng như quy định về phương thức thải bỏ sản phẩm không đủ tiêu chuẩn trong thanh tra, kiểm tra]. Nếu hàng hóa không đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của hợp đồng, Bên A có quyền từ chối và Bên B có trách nhiệm thay thế hoặc thực hiện các điều chỉnh cần thiết để đáp ứng các thông số kỹ thuật. Nếu Bên B không thể thay thế, điều chỉnh sản phẩm không đạt tiêu chuẩn thì Bên A có quyền tổ chức thay thế, điều chỉnh khi thấy cần thiết, mọi rủi ro và chi phí liên quan do Bên B chịu. Việc Bên A kiểm tra và thử hàng không khiến Bên B từ bỏ nghĩa vụ bảo hành hoặc các nghĩa vụ hợp đồng khác.

Điều 13. Bản quyền và Bảo hiểm Sản phẩm

1. Đối với hàng hóa do Bên B cung cấp cho Bên A, Bên B phải chịu hoàn toàn trách nhiệm về mọi tổn thất do bên thứ ba khiếu nại xâm phạm bản quyền sở hữu trí tuệ.

2. Hàng hóa do Bên B cung cấp phải được bảo hiểm đầy đủ để bồi thường thiệt hại trong quá trình vận chuyển, lưu kho và giao nhận, cụ thể như sau: ____ [theo tính chất, yêu cầu của gói thầu] Trên cơ sở đảm bảo tuân thủ quy định rằng nội dung này tuân thủ pháp luật].

Điều 14. Bảo hành

1. Bên B cam kết hàng hóa cung cấp theo hợp đồng này là hàng mới tinh chưa qua sử dụng, chất lượng đảm bảo theo tiêu chuẩn sản xuất, không có khuyết tật gây ảnh hưởng xấu trong quá trình sử dụng.

2. Các yêu cầu bảo hành đối với hàng hóa như sau: _______ [Yêu cầu bảo hành toàn quốc (nếu có) như sau: Thời hạn bảo hành, Phiếu bảo hành kèm theo, Cơ chế xử lý hư hỏng và lỗi. Trong khi sử dụng mặt hàng được bảo hành …].

Điều 15 Giải quyết tranh chấp

1. Bên A và Bên B có trách nhiệm giải quyết các tranh chấp giữa họ thông qua thương lượng và hòa giải.

2. Nếu tranh chấp không thể được giải quyết thông qua thương lượng hoặc hòa giải trong vòng: _______ [thời gian quy định] kể từ ngày xảy ra tranh chấp, một trong hai bên có thể yêu cầu đưa tranh chấp ra giải quyết. Cơ chế giải quyết: ________ [chèn cơ chế giải quyết tranh chấp].

Điều 16. Hiệu lực hợp đồng

1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ____ [ghi rõ ngày hợp đồng có hiệu lực].

2. Sau khi hai bên thanh lý hợp đồng theo luật định thì hợp đồng hết hiệu lực.

Hợp đồng được lập thành bộ ____, chủ đầu tư giữ nguyên bộ ____, nhà thầu giữ lại bộ ___ và hợp đồng có hiệu lực pháp lý như nhau.

Phụ lục

Bảng giá hợp đồng

(với số hợp đồng _____, ngày _ tháng _ năm _ năm _____)

[Phụ lục này được lập theo thỏa thuận đạt được trong quá trình tìm hiểu, báo giá và thương thảo hợp đồng, bao gồm cả nội dung của bảng giá chính]

c. Dự thảo hợp đồng

(Hợp đồng cung cấp dịch vụ phi tư vấn)

_______, ngày____ tháng _ năm _

Hợp đồng số :_________

Gói thầu: _____________ [điền tên gói]

Dưới mục: __________ [chèn tên mục]

-Lý do (2) _________ [Bộ luật Dân sự số 91/2015 / qh13];

– căn cứ (2) _________ [Luật đấu thầu số 43/2013 / qh13];

– căn cứ (2) _________ [Nghị định số 63/2014 / nĐ-cp];

– Lý do ______ [cung cấp cơ sở pháp lý phù hợp dựa trên tính chất và yêu cầu của gói thầu];

– Số Quyết định và Thông báo Kết quả Lựa chọn Nhà thầu về việc Phê duyệt Lựa chọn Nhà thầu cho Gói thầu _______ [ghi tên gói thầu] dựa trên ________tháng___năm_____. >

– Căn cứ vào biên bản hoàn thành hợp đồng được ký bởi luật sư dự thầu và nhà thầu trúng thầu vào ngày _____ _____ _____;

Chúng tôi đại diện cho các bên bao gồm:

Chủ đầu tư (sau đây gọi là Bên A)

Tên nhà đầu tư [Ghi tên nhà đầu tư]: ___________________________________________

Địa chỉ: _______________________________________________________________________

Điện thoại: _________________________________________________________________

Fax: ______________________________________________________________

Email: _______________________________________________________________________

Tài khoản: _________________________________________________________________

Số thuế: ________________________________________________________________

Người đại diện là Ông / Bà: ___________________________________________________________________

Chức vụ: ___________________________________________________________________

Giấy ủy quyền đã ký cho Hợp đồng số ___, ngày ___ tháng _____ năm ______ (nếu được ủy quyền).

Nhà thầu (sau đây gọi là Bên B)

Tên nhà thầu [ghi tên nhà thầu trúng thầu]: __________________________________

Địa chỉ: _______________________________________________________________________

Điện thoại: _________________________________________________________________

Fax: ______________________________________________________________

Email: _______________________________________________________________________

Tài khoản: _________________________________________________________________

Số thuế: ________________________________________________________________

Người đại diện là Ông / Bà: ___________________________________________________________________

Chức vụ: ___________________________________________________________________

Giấy ủy quyền Số ._____ Ngày _ Tháng _ Năm ____ (nếu được uỷ quyền) hoặc tài liệu liên quan khác.

Các bên đồng ý ký kết hợp đồng:

Điều 1. Đối tượng của hợp đồng

Bên A giao cho Bên B cung cấp các dịch vụ phi tư vấn theo danh sách chi tiết trong tài liệu đính kèm.

Điều 2. Các thành phần hợp đồng

Các thành phần hợp đồng và mức độ ưu tiên pháp lý như sau:

1. Văn bản hợp đồng (đính kèm dưới dạng tệp đính kèm);

2. Đàm phán hợp đồng và hoàn thiện biên bản họp;

3. Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu;

4. báo giá của nhà thầu;

5. Yêu cầu trích dẫn, sửa đổi và làm rõ (nếu có);

6. Các tài liệu kèm theo khác nếu có.

Điều 3 Trách nhiệm của Bên A

Bên A cam kết thanh toán cho Bên B theo giá hợp đồng và phương thức thanh toán quy định tại Điều 5 của hợp đồng này, đồng thời thực hiện các nghĩa vụ và trách nhiệm khác được quy định trong hợp đồng.

Điều 4 Trách nhiệm của Bên B

Bên B cam kết cung cấp cho Bên A các dịch vụ phi tư vấn trọn gói theo quy định tại Điều 1 của hợp đồng này, đồng thời cam kết thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ và trách nhiệm quy định trong hợp đồng.

Điều 5 Giá Hợp đồng và Phương thức Thanh toán

1. Giá hợp đồng: _____ [ghi rõ giá trị bằng số và bằng chữ].

2. Phương thức thanh toán:

a) Phương thức thanh toán _____ [Thanh toán bằng tiền mặt, thư tín dụng hoặc chuyển khoản tùy theo tính chất và yêu cầu của gói thầu …].

b) Thời hạn thanh toán ______ [Tùy theo tính chất và yêu cầu của gói thầu, thời hạn thanh toán được quy định ngay lập tức hoặc trong một số ngày nhất định sau khi nhà thầu nộp đủ hồ sơ theo yêu cầu. Đồng thời, chứng từ thanh toán cũng phải được quy định rõ ràng theo quy định của pháp luật.

c) Số lần thanh toán ________ [Tùy theo tính chất và yêu cầu của gói thầu, số lượng thanh toán có thể được chỉ định, có thể theo từng giai đoạn, dựa trên phần công việc đã hoàn thành hoặc hợp đồng thanh toán một lần. hoàn thành. bộ hợp đồng].

Điều 6. Loại hợp đồng: Trọn gói

Điều 7. Thời gian thực hiện hợp đồng

Thời gian thực hiện hợp đồng: _______ [ghi thời gian thực hiện hợp đồng theo yêu cầu tìm hiểu và kết quả thương thảo, hoàn thiện hợp đồng giữa hai bên].

Điều 8. Sửa đổi và bổ sung hợp đồng

1. Việc điều chỉnh, bổ sung hợp đồng có thể được thực hiện trong các trường hợp sau: ______ [ghi trường hợp có thể điều chỉnh hợp đồng theo tính chất của gói thầu].

2. Trường hợp có hạng mục công việc ngoài phạm vi hợp đồng thì hai bên tiến hành thương thảo làm cơ sở ký kết phụ lục hợp đồng.

Bảo đảm Thực hiện Hợp đồng Điều IX

1. Bên B phải thực hiện các biện pháp tự vệ khi thực hiện hợp đồng theo các yêu cầu sau:

– Khung thời gian nộp phiếu thực hiện hợp đồng: _______ [ghi rõ khung thời gian yêu cầu căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu].

– Mẫu bảo đảm thực hiện hợp đồng: _____ [Ghi rõ mẫu bảo đảm thực hiện hợp đồng. Theo yêu cầu của gói thầu quy định việc áp dụng một hoặc nhiều hình thức bảo lãnh như đặt cọc hoặc thư bảo lãnh do tổ chức tín dụng được thành lập theo pháp luật Việt Nam hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài phát hành]. / p>

– Giá trị Bảo đảm Thực hiện Hợp đồng: ______ Phần trăm Giá Hợp đồng [ghi giá trị Bảo đảm Thực hiện Hợp đồng, khoảng 2% – 3% giá hợp đồng].

– Thời hạn hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng: từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến _____ tháng _____ năm _____ năm [tùy theo tính chất, yêu cầu của gói thầu mà quy định thời hạn cho phù hợp].

2. Khi Bên B không thực hiện đúng nghĩa vụ, trách nhiệm theo hợp đồng mà gây thiệt hại cho Bên A thì phải thanh toán cho Bên A khoản tiền thực hiện hợp đồng; Bên B quá hạn thực hiện hợp đồng do lỗi mà không chịu gia hạn hiệu lực của hợp đồng. .

3. Bên A phải hoàn trả lại khoản tiền thực hiện hợp đồng cho Bên B trong thời hạn sau: ________ [điền thời hạn hoàn trả khoản trái phiếu thực hiện hợp đồng theo tính chất và yêu cầu của gói thầu].

Điều 10. Chấm dứt hợp đồng

1. Bên A hoặc Bên B có thể chấm dứt hợp đồng nếu một trong hai bên vi phạm các vi phạm cơ bản sau:

a) Bên B không hoàn thành một phần hoặc toàn bộ công việc theo hợp đồng trong thời hạn quy định trong hợp đồng hoặc thời hạn do Bên A gia hạn;

b) Bên B phá sản hoặc giải thể;

c) Các hành động khác, nếu có.

2. Trường hợp bên A chấm dứt hợp đồng theo điểm a khoản 1 Điều này thì bên A có thể ký hợp đồng với nhà thầu khác để thực hiện phần hợp đồng mà bên B chưa thực hiện. Bên B sẽ có trách nhiệm bồi thường cho Bên A những chi phí phụ phát sinh để thực hiện phần hợp đồng này. Tuy nhiên, Bên B vẫn cần tiếp tục thực hiện phần hợp đồng mà mình đang thực hiện và có trách nhiệm bảo đảm phần hợp đồng này.

3. Nếu bên A hủy hợp đồng theo điểm b khoản 1 điều này thì bên A không phải chịu bất kỳ chi phí bồi thường nào. Việc chấm dứt hợp đồng này không làm mất quyền lợi mà Bên A được hưởng theo quy định của hợp đồng và pháp luật.

Điều 11. Nguồn cung cấp, tiến độ thực hiện, yêu cầu đầu ra

1. Bên B phải thực hiện dịch vụ và bàn giao hồ sơ, tài liệu (tài liệu đính kèm) theo đúng thời gian quy định trong báo giá, cụ thể: ________ [theo quy mô, tính chất của gói thầu, nêu rõ việc bàn giao dịch vụ và các tài liệu, chứng từ kèm theo].

2. Yêu cầu về tiến độ thực hiện dịch vụ: _____ [Yêu cầu về tiến độ thực hiện cụ thể, bao gồm cả địa điểm giao hàng theo yêu cầu và tính chất của gói thầu].

3. Yêu cầu đầu ra đối với dịch vụ phi tư vấn: _____ [ghi rõ yêu cầu đầu ra theo yêu cầu báo giá].

Điều 12. Sử dụng Tài liệu và Thông tin Liên quan đến Hợp đồng

1. Nếu không được chủ đầu tư đồng ý trước bằng văn bản, nhà thầu không được tiết lộ nội dung hợp đồng cho những người không liên quan đến việc thực hiện hợp đồng. Thông tin do Nhà thầu cung cấp cho những người liên quan đến việc thực hiện Hợp đồng được bảo mật và ở mức độ cần thiết cho việc thực hiện Hợp đồng này.

2. Các tài liệu, thông tin là sản phẩm của dịch vụ phi tư vấn trong khuôn khổ hợp đồng thuộc sở hữu của chủ đầu tư. Nhà thầu có thể giữ lại các bản sao của các tài liệu và thông tin này, nhưng không được sử dụng chúng cho các mục đích khác nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của Chủ đầu tư.

Điều 13. Tìm lỗi và sửa lỗi trong việc thực hiện hợp đồng

1. Nhà đầu tư đánh giá chất lượng của các dịch vụ phi tư vấn dựa trên các nguyên tắc và phương pháp sau: ______ [mô tả các nguyên tắc và phương pháp]

2. Chủ đầu tư có thể hướng dẫn nhà thầu tự đánh giá và phát hiện sai sót, kiểm tra nội dung công việc mà chủ đầu tư cho rằng có thể có sai sót. Thời hạn trách nhiệm lỗi là: ______ [thời gian quy định].

3. Trường hợp nhà thầu có sai sót trong quá trình cung cấp dịch vụ phi tư vấn thì chủ đầu tư thông báo cho nhà thầu về lỗi cần khắc phục trước khi chấm dứt hợp đồng.

Nhà thầu có trách nhiệm khắc phục ngay sai sót trong một khoảng thời gian hợp lý do Chủ đầu tư quy định khi nhận được thông báo của Chủ đầu tư. Nếu nhà thầu không sửa chữa sai sót trong thời gian quy định, chủ đầu tư sẽ đánh giá các chi phí cần thiết để sửa lỗi và yêu cầu nhà thầu thanh toán và phạt nhà thầu thực hiện hợp đồng. Các nhà thầu theo Điều 14.

Điều 14 Hình phạt hợp đồng

Nếu lỗi không được chủ đầu tư khắc phục kịp thời theo thông báo của chủ đầu tư, nhà thầu phải chịu mức phạt thực hiện hợp đồng bằng _______ [%] giá hợp đồng để sửa chữa sai sót.

Điều 15 Giải quyết tranh chấp

1. Bên A và Bên B có trách nhiệm giải quyết các tranh chấp giữa họ thông qua thương lượng và hòa giải.

2. Nếu tranh chấp không thể được giải quyết thông qua thương lượng hoặc hòa giải trong vòng _____ [thời gian quy định] kể từ ngày xảy ra tranh chấp, một trong hai bên có thể yêu cầu đưa tranh chấp đó ra giải quyết. Cơ chế giải quyết: _______ [chèn cơ chế giải quyết tranh chấp].

Điều 16. Hiệu lực hợp đồng

1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ____ [ghi rõ ngày hợp đồng có hiệu lực].

2. Sau khi hai bên thanh lý hợp đồng theo luật định thì hợp đồng hết hiệu lực.

Hợp đồng được lập thành bộ ____, chủ đầu tư giữ nguyên bộ ____, nhà thầu giữ lại bộ ___ và hợp đồng có hiệu lực pháp lý như nhau.

Phụ lục

Bảng giá hợp đồng

(Đính kèm theo Hợp đồng số ._____, Ngày _ Tháng _ Năm _ Năm ___)

[Phụ lục này được lập theo thỏa thuận đạt được trong quá trình tìm hiểu, báo giá và thương thảo hợp đồng, bao gồm cả nội dung của bảng giá tổng thể]

Bảo đảm Thực hiện Hợp đồng (1)

_______, ngày____ tháng _ năm _

Kính gửi: _ _________ [điền tên chủ đầu tư / bên mua]

(sau đây gọi là nhà đầu tư / luật sư đấu thầu)

Theo đề nghị của ________ [ghi tên nhà thầu] (sau đây gọi là nhà thầu), ________ [ghi tên gói thầu] trúng gói thầu và cam kết ký kết hợp đồng thực hiện [hàng hóa / công trình] lắp đặt / phi -dịch vụ tư vấn] cho gói thầu trên (sau đây gọi là hợp đồng); (2)

Theo quy định trong báo giá (hoặc hợp đồng), nhà thầu phải nộp bảo lãnh ngân hàng một số tiền cụ thể cho chủ đầu tư / bên mời thầu để đảm bảo việc thực hiện nghĩa vụ và trách nhiệm của mình trong hợp đồng;

Chúng tôi, ________ [điền tên ngân hàng], có trụ sở đăng ký tại _______ [điền địa chỉ ngân hàng (3)] (“Ngân hàng”), cam kết đảm bảo việc thực hiện hợp đồng với nhà thầu với số tiền ______ [ như quy định trong hợp đồng Cho biết giá trị tương ứng bằng số, từ và đơn vị tiền tệ được sử dụng]. Chúng tôi cam kết thanh toán vô điều kiện và không thu hồi cho chủ đầu tư / bên mua bất kỳ khoản nào trong số _______ [ghi số tiền đảm bảo] nêu trên, khi có yêu cầu bằng văn bản của chủ đầu tư, bên mời thầu sẽ thông báo cho nhà thầu vi phạm hợp đồng trong thời hạn hiệu lực của hợp đồng. Bảo đảm thực hiện hợp đồng.

Bảo lãnh này có hiệu lực từ ngày phát hành đến hết ngày ____ (4).

Lưu ý:

(1) Chỉ áp dụng trong trường hợp bảo đảm thực hiện hợp đồng là thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam.

(2) Trường hợp ngân hàng bảo lãnh yêu cầu ký hợp đồng phát hành bảo lãnh thì bên mời thầu báo cáo chủ đầu tư / bên mua xem xét, quyết định. Trong trường hợp này, đoạn văn trên có thể được sửa đổi như sau:

“Theo yêu cầu của ____ [ghi tên nhà thầu] (sau đây gọi là nhà thầu), nhà thầu trúng thầu gói thầu này ____ [ghi tên gói thầu] đã ký hợp đồng số. Sau đây gọi là hợp đồng) . “

(3) Địa chỉ Ngân hàng: Ghi rõ địa chỉ, số điện thoại, số fax, thông tin liên hệ email.

(4) Ghi thời hạn theo hợp đồng.

1 Tùy theo quy mô và tính chất của hồ sơ mời thầu, nội dung của dự thảo hợp đồng quy định tại mẫu này có thể được sửa đổi, bổ sung cho phù hợp. Điều kiện hợp đồng quy định tại Mẫu số 01 và Mẫu số 02 của Thông báo này có thể áp dụng đối với gói thầu có giá trị tương đối lớn.

2 Cập nhật các văn bản pháp luật hiện hành.

Ai có thể cung cấp các chào hàng cạnh tranh ngắn hạn?

Điều 57 (2) Nghị định số 63/2014 / nĐ-cp quy định các đối tượng được chào hàng cạnh tranh ngắn hạn, bao gồm:

Một là gói thầu đơn giản và phổ biến đối với dịch vụ phi tư vấn (gói thầu quy định tại Điều 23 Khoản 1 điểm a Luật Đấu thầu năm 2013) có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng đến 500 triệu đồng;

Thứ ba, gói thầu mua sắm hàng hóa tổng hợp hiện có trên thị trường với chất lượng được tiêu chuẩn hóa và các đặc tính kỹ thuật tương đương hoặc thiết kế bản vẽ thi công chỉ được gói thầu xây lắp được phê duyệt (Đấu thầu Gói thầu 2013 Điều 23 điểm b, điểm c điểm 1 Luật Đấu thầu) có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 1 tỷ đồng;

Do đó, Như đã đề cập trước đó, đấu giá theo lệnh ngắn được áp dụng cho 03 đối tượng theo luật.

Quy trình báo giá cạnh tranh ngắn như thế nào?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *