Cách Viết Ni Hao Đúng Ngữ Pháp | Học Tiếng Trung Cơ Bản
Xin chào, Xin chào mẹ, Xia Xia là gì? Bài viết này mình sẽ hướng dẫn các bạn sử dụng đúng ngữ pháp và một số từ vựng giao tiếp thông dụng để chào hỏi trong tiếng Trung, các bạn có thể tự học tiếng Trung tại nhà một cách dễ dàng.
Xem ngay: 11 bài đánh giá hàng đầu Phần mềm dịch tiếng Trung tốt nhất Hiện nay
Cách chào đúng ngữ pháp
1. Ngữ pháp Hello (Xin chào)
Xin chào trong tiếng Trung được chia thành hai trường hợp khác nhau, tùy thuộc vào người mà bạn sử dụng câu chào để thích ứng với ngữ cảnh đó.
- Bạn (nǐ) có nghĩa là bạn, chào hỏi một người bạn, đồng nghiệp hoặc một người nào đó nhỏ tuổi hơn bạn.
- You (nín) cũng có nghĩa là bạn, nhưng nó mang ý nghĩa trang trọng, lịch sự hơn. Lời chào này thường được sử dụng cho người lớn tuổi, sếp, khách hàng của bạn.
Bạn!
Cách phát âm: (/ nǐ hǎo! /)
Ý nghĩa: Xin chào!
Lời chào này được sử dụng để chào các đồng nghiệp.
bạn
Đọc: (/ nín hǎo! /)
Ý nghĩa: Xin chào bà!
Ví dụ:
Sữa ,!
Chờ đã, đợi đã!
Xin chào, thưa bà! (tôn trọng)
Xin chào, Sam!
Xin chào, anh bạn!
Xin chào (Xin chào) Tiếng Trung dành cho bạn bè và đồng nghiệp
2. Ví dụ chào hỏi bằng tiếng Trung
Xin chào!
Không tệ!
Xin chào
bạn
Tiếp tục!
Xin chào ông
Bạn khỏe không?
Gần bóng ma
Bạn khỏe không?
Tôi ổn, cảm ơn bạn.
wǒ hn ho, xièxiè
Tôi ổn, cảm ơn bạn.
Tôi có một ngày tốt lành.
wǒ Bồi thường tài năng.
Tôi cảm thấy không khỏe
Rất vui được gặp bạn.
rènshí nǐ hěn gāoxìng
Rất vui được gặp bạn
Buổi sáng
zǎo trên hǎo
Chào buổi sáng
Buổi chiều
xiàwǔ hǎo
Chào buổi chiều
buổi tối
wǎnshang hǎo
Chào buổi tối
Tại sao
Hy vọng có ma
Tại sao?
Bạn có ổn không?
Tiền bồi thường
Bạn khỏe không?
Tên của bạn là gì
nǐ shénme minhzì
Tên của bạn là gì?
Bạn đang đi đâu
nǐ qù nǎ’er
Bạn đang đi đâu?
Bạn là
nǐ zái kianshénme
Bạn đang làm gì vậy?
Tôi muốn đi đến …
wǒ xiǎng qù…
Tôi muốn đi đến …
Đây là gì?
zhè shì shénme?
Đây là gì?
Đã lâu không gặp
hǎojiǔ phujiàn
Đã lâu không gặp
Xin chào tất cả mọi người!
dàjiā hǎo
Xin chào tất cả mọi người!
Hẹn gặp lại vào ngày mai .
3. Từ vựng Giao tiếp Cơ bản
bạn
nǐ
bạn
Tôi
wǒ
Tôi
Chúng tôi
wǒmen
Chúng tôi
Tốt
Hoàn hảo
Rất tốt, rất tốt.
Cảm ơn
xièxiè
Cảm ơn bạn.
Một lần nữa
Đang được xây dựng
Xin chào tạm biệt
Có!
Bạn!
Có
Không
bùshì
Không
Không
Tiền bồi thường
Không tốt
buổi sáng
zǎo trên
buổi sáng
Buổi chiều
xià wǔ
Buổi trưa
buổi tối
wǎn trên
buổi tối
Tìm hiểu
Đá rèn
Những người quen biết
Xin lỗi
duì buqǐ
Xin lỗi
Xin chào
Tôi
Xin chào
4. Đối thoại mẫu của Trung Quốc
4.1 Đối thoại mẫu 1
Đáp:! LAN
(/ xin chào /)
Xin chào!
B:! Sam
(/ xin chào /)
Xin chào!
a: Tốt?
(/ Chào mẹ /)
Bạn khỏe không?
b:
(/ wǒ hěn ho, xièxiè /)
Tôi ổn, cảm ơn bạn
4.2 Đối thoại mẫu 2
a:,!
(/ lǎoshī, ôm ho /)
Xin chào thầy!
B:! cây phong
(/ xin chào /)
Chào mừng!
a: Tôi no rồi, còn bạn thì sao?
Chỉ có bạn, nǐ ne?
Tôi đã đầy, còn bạn thì sao?
b: tôi
wǒ yě Chile
Tôi cũng đã ăn nó!
Đáp:
Quay lại mẹo
Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai.
b: Vâng, tạm biệt!
shì de, zái jiàn
Vâng, tạm biệt!
Xin chào (huo) người già, người cao niên
4.3 Đối thoại mẫu 3
a: Có!
(/ xin chào /)
Xin chào!
b:, phút.
(/ zǎo shang hǎo /)
Chào buổi sáng, Xiao Ming.
A:?
(/ jiāli de rén dōu hǎo ma? /)
Mọi người trong nhà có ổn không?
b:,!
Mọi người đều tuyệt vời, cảm ơn bạn!
Đáp:
Vàng giống như nhiều tiền?
Dạo này bạn thế nào?
b:
thu hoạch, xièxie nǐ de guānxīn.
Không sao, cảm ơn bạn đã quan tâm.
Kết luận
Tôi hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách chào bằng tiếng Trung. Bây giờ bạn biết làm thế nào để viết lời chào trong ngữ pháp? Chúc may mắn!
Các bài viết có liên quan
Đau buồn là gì?
Màu sắc là gì?