Wind Down là gì và cấu trúc cụm từ Wind Down trong câu Tiếng Anh

Khi được ghép với một giới từ, mỗi động từ mang một nghĩa khác, thậm chí là nhiều nghĩa của cụm động từ. Làm thế nào về thư giãn? “tailwind” là gì? Ngoài việc giải đáp câu hỏi Wind down là gì, bài viết này cũng sẽ cung cấp thêm thông tin về cấu trúc của cụm từ này, giúp bạn dễ hiểu và dễ nhớ hơn thông qua các ví dụ cụ thể.

1. Gió ngừng thổi nghĩa là gì?

gió xuống phát âm là /wɪnd daʊn/

Loại từ: Cụm động từ

Wind nếu chỉ dùng một mình thì có nghĩa là: gió, gió, khi kết hợp với down để tạo thành cụm từ wind down thì nó có hai nghĩa:

Hãy thư giãn sau khi làm điều gì đó khiến bạn lo lắng và mệt mỏi

Nghĩa là dần dần thư giãn sau khi làm điều gì đó khiến bạn mệt mỏi và lo lắng

wind down là gì

thư giãn có nghĩa là thư giãn sau một việc gì đó khiến bạn mệt mỏi và lo lắng

Nếu công việc kinh doanh, tình hình, hoạt động, v.v. bình lặng hoặc bình lặng là kết thúc

Cho biết nếu một công việc kinh doanh, một tình huống, một hoạt động,… bị bế tắc, ngưng trệ thì sẽ chấm dứt, ở đây có nghĩa là ngừng hoạt động, đóng cửa.

Ngoài ra, nghỉ ngơi còn có một nghĩa khác, thường được các bà mẹ cho con bú dùng để chỉ giai đoạn chuyển tiếp, giúp bé chuyển từ trạng thái thức sang thư giãn và đi vào giấc ngủ.

2. Cấu trúc và cách dùng của Wind down trong câu tiếng Anh

Mang hai nghĩa khác nhau, cụm động từ Wind down có thể được sử dụng một mình như một động từ thông thường hoặc được kết hợp trong một câu với cấu trúc sau:

Kết thúc trận chiến hoặc kết thúc theo giai đoạn hoặc khiến điều gì đó kết thúc theo cách này

có nghĩa là kết thúc dần dần hoặc theo từng giai đoạn, hoặc khiến điều gì đó kết thúc theo cách này.

wind down là gì

wind down có thể được sử dụng như là giảm tốc độ của thứ gì đó hoặc giảm bớt thứ gì đó

Cấu trúc này cũng có nghĩa tương tự và thường được dùng khi nói về sự thất bại của một doanh nghiệp, tổ chức.

3. Các ví dụ tiếng Anh liên quan đến cụm từ Wind down

Để hiểu rõ hơn khi nào thì sử dụng giảm tốc độ và khi nào thì giảm tốc độ, hãy xem xét ví dụ sau:

  • Chính phủ dự định kết thúc chương trình vào mùa hè
  • Chính phủ dự kiến ​​kết thúc chương trình vào mùa hè
  • Đại học Temple sắp bước vào mùa thua thứ 15 liên tiếp.
  • Đại học Temple thua 15 mùa liên tiếp
  • Dự án rất căng thẳng và rất khó để thư giãn vào cuối tuần
  • Dự án rất căng thẳng và rất khó để thư giãn vào cuối tuần
  • Chúng tôi đang đóng cửa hoạt động kinh doanh ở nước ngoài của họ vì nó làm ăn thua lỗ
  • Chúng tôi đang đóng cửa hoạt động kinh doanh ở nước ngoài của họ vì nó làm ăn thua lỗ
  • Sau sáu giờ mưa lớn, cơn bão cuối cùng cũng bắt đầu tan
  • Sau sáu giờ mưa lớn, cơn bão cuối cùng cũng bắt đầu tan
  • Cô ấy rất lo lắng, nhưng bây giờ cô ấy bắt đầu thư giãn
  • Cô ấy rất lo lắng, nhưng bây giờ cô ấy bắt đầu thư giãn
  • wind down là gì

    Dùng từ thư giãn để diễn tả sự thư giãn, nghỉ ngơi sau giờ làm việc, học tập căng thẳng

    • Thật không may, bữa tiệc vừa kết thúc khi họ đến đó
    • Thật không may, bữa tiệc đã kết thúc khi họ đến đó
    • Ở nhà chúng ta có thể thư giãn và nghỉ ngơi
    • Ở nhà, chúng ta có thể thư giãn và thoải mái
    • Cuối tuần này chúng ta sẽ thư giãn ở nông thôn và không làm gì
    • Chúng ta sẽ dành những ngày cuối tuần thư giãn ở nông thôn và không làm gì cả
    • Họ đã giải tán ủy ban sau cuộc điều tra
    • Họ sẽ từ từ đóng ủy ban theo yêu cầu
    • Vui lòng hạ kính xe ô tô này xuống
    • Vui lòng cuộn cửa sổ xuống
    • Thành phố đã hạ nhiệt trước kỳ nghỉ Giáng sinh
    • Thành phố đã bắt đầu nghỉ ngơi trước kỳ nghỉ Giáng sinh
    • Cô ấy thường uống rượu để thư giãn
    • Cô ấy thường ra ngoài uống rượu và thư giãn
    • Chúng tôi muốn đi nghỉ để thư giãn
    • Chúng tôi muốn đi nghỉ và thư giãn
    • Nếu quá nóng, bạn có thể đóng cửa sổ
    • Nếu quá nóng, bạn có thể đóng cửa sổ
    • Chúng ta cần kết thúc công việc này và chuyển sang việc khác

    • Chúng ta cần hoàn thành công việc này và chuyển sang những việc khác

    • Dạ tiệc cuối năm sắp tàn. Đã đến lúc phải ra đi
    • Tiệc tất niên sắp tàn. Đã đến lúc phải ra đi
    • 4. Một số cụm từ liên quan đến nghỉ ngơi

      Ngoài việc kết hợp với down để tạo thành gió xuống, gió còn có thể kết hợp với các từ khác, chẳng hạn như:

      • Bắt đầu: Chuyển tiếp tệp đến một vị trí khác
      • Đóng cửa: đóng cửa một công ty vì nó không sinh lời, lên dây cót cho đồng hồ chạy, khiến ai đó bực mình
      • Trang trại gió: Trang trại gió
      • Chuông gió: chuông gió
      • Nhạc cụ hơi: Nhạc cụ tạo ra âm thanh của một nhạc cụ hơi thông thường, chẳng hạn như saxophone và sáo
      • Nói chung, nghỉ ngơi là gì? Hiểu một cách nôm na là sự thư giãn, nghỉ ngơi sau một thời gian mệt mỏi và lo lắng hoặc là dấu hiệu kết thúc công việc, đóng cửa một tổ chức. Hãy lưu lại thông tin trong bài viết này và đừng quên truy cập thường xuyên để biết thêm nhiều từ hay nhé.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *