Giới từ “with” đã quá quen thuộc với chúng ta nhưng không phải ai cũng hiểu hết ý nghĩa của nó. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng của “with” trong tiếng Anh.
Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng “with” trong tiếng Anh
1. Định nghĩa của “với” là gì?
“with” là giới từ có nhiều nghĩa, cụ thể:
Có, có, có, có
Ví dụ:
- Tranh luận với ai đó
- Cãi nhau với ai đó
- Tại một thời điểm nào đó với ai đó
- Đồng ý với ai đó
- Tôi để con tôi ở với mẹ hàng ngày.
- Hàng ngày, tôi để con cho mẹ chăm sóc
- Cô gái tóc đỏ
- Cô gái tóc đỏ
- Người đàn ông có bộ râu dài
- có râu
- Đây là thói quen của anh ấy:
- Đây là thói quen của anh ấy
- Anh ấy sống với chúng tôi
- Nó ở trong nhà chúng ta, nó ở cùng chúng ta
- Chào đón bằng một nụ cười
- Chào đón bằng một nụ cười
- Cố gắng hết sức
- Bằng (với) tất cả sức mạnh của tôi
- Tôi sẽ đồng hành cùng bạn trên mọi nẻo đường!
- Tôi hoàn toàn ủng hộ bạn!
- Tôi rất sẵn lòng làm điều đó
- Tôi rất muốn làm điều này
- Chiến tranh với hàng xóm
- Có chiến tranh với các nước láng giềng
- sick with love: sick (vì) tình yêu
- Tôi thích khuyết điểm của anh ấy
- Mặc dù anh ấy có nhiều khuyết điểm nhưng tôi vẫn thích anh ấy
- to think with someone: suy nghĩ giống ai đó
- Cha mẹ mất, anh sẽ ra sao?
- Bây giờ cha mẹ anh ấy đã mất, chuyện gì sẽ xảy ra với anh ấy
- Chạy theo chiều gió:
- Cưỡi theo gió
- Rượu ngon càng lâu năm càng ngon
- Rượu càng để lâu càng ngon
- Đeo kính cẩn thận
- Cẩn thận với đồ thủy tinh
- Hiện tại chúng tôi đang rất bận.
- Đây là khoảng thời gian rất bận rộn đối với chúng tôi.
- Bữa ăn này là 12 pound mỗi người.
- Tối đa 12 pound mỗi bữa ăn, bao gồm cả rượu vang
- Chúng tôi làm việc ở cùng một ngân hàng.
- Chúng ta là khách hàng của cùng một ngân hàng.
- Cô ấy không thể giúp chúng tôi vì cô ấy phải gánh vác mọi trách nhiệm trong gia đình.
- Cô ấy sẽ không thể giúp chúng tôi vì cô ấy đã mất bao nhiêu mối quan hệ gia đình.
- Anh ấy thích cô ấy bất chấp mọi khuyết điểm của cô ấy
- Bất chấp mọi lỗi lầm của cô ấy, anh ấy vẫn thích cô ấy.
- Anh ấy thường làm việc với họ.
- Tôi thường viết bằng bút.
- Tôi muốn một thanh thịt bò rượu vang đỏ.
- Tôi thích những chàng trai tóc nâu.
- Súp này được làm từ ngô, nấm, bột mì và thịt gà.
- Cô ấy nói chuyện với sự tự tin.
- Jenny đồng ý với tôi.
- Áo khoác có hai túi.
- Bản dịch: Một chiếc áo khoác có 2 túi.
- Một cô gái có đôi mắt xanh.
- Bản dịch: cô gái có đôi mắt xanh.
- Giữ nó bằng cả hai tay.
- Dịch: Bế bằng cả hai tay.
- Tôi sống với bố mẹ.
- Dịch: Tôi sống với bố mẹ tôi.
- Anh ấy đến quầy lễ tân với sự tự tin.
- Dịch: Anh ấy bước lên sân khấu một cách tự tin.
- Tôi đã gửi email cho bạn để xin lỗi.
- Bản dịch: Tôi đã gửi cho bạn lời xin lỗi chân thành nhất qua email.
-
Nổi giận với ai đó: giận ai đó
-
to be busy with st: bận việc gì đó
-
Phù hợp với điều gì đó
-
to be content with st: hài lòng với điều gì
-
Familiar with (to/with) st: quen thuộc với cái gì đó
-
Đông đúc: đông đúc
-
Hãy kiên nhẫn với điều gì đó
-
bị ấn tượng với/bởi: ấn tượng/có ấn tượng
-
Phổ biến: Quen thuộc
Bài viết trên tổng hợp toàn diện định nghĩa của “with”, cấu trúc của “with”, cách dùng của “with”, các mẫu câu thông dụng của “with”,… Hi vọng sẽ giúp ích được cho mọi người trong quá trình của việc học tiếng Anh.
được chăm sóc, quản lý, sở hữu bởi (ai)
Ví dụ:
Vâng, mang theo (thứ gì đó)
Ví dụ:
Với con non: Mang thai (động vật)
có con: có (người)
tại chỗ
Ví dụ:
với (chỉ định các công cụ và phương pháp được sử dụng)
Ví dụ:
Đồng tình, ủng hộ
Ví dụ:
Biểu thị cách thức, hoàn cảnh hoặc hoàn cảnh trong đó điều gì đó được thực hiện hoặc xảy ra
Ví dụ:
chống lại, chống lại
Ví dụ:
Bởi vì, bởi vì
Ví dụ:
Mặc dù
Ví dụ:
Và
Ví dụ:
Lúc này, khi nào, cùng lúc
Ví dụ:
Cùng phương, cùng hướng
Ví dụ:
Làm cùng tốc độ
Ví dụ:
so với, liên quan đến
Ví dụ:
Chỉ trong trường hợp; cho, về
Ví dụ:
Ngoài ra, bao gồm, kể cả
Ví dụ:
là (tổ chức) nhân viên, khách hàng
Ví dụ:
Bởi vì, cân nhắc, cân nhắc, cân nhắc (điều này có liên quan đến điều khác)
Ví dụ:
Mặc dù, mặc dù, mặc dù
Ví dụ:
2. Cấu trúc của “with”
với + o (người/đối tượng)
“with” là một giới từ có thể được theo sau bởi một đối tượng của một người hoặc vật.
Ví dụ:
3. Cách sử dụng “với”
Sử dụng “với”
Đề cập đến mối quan hệ giữa một cái gì đó hoặc chứa một cái gì đó
Ví dụ:
dùng để miêu tả ai đó sở hữu thứ gì đó
Ví dụ:
Cho biết công dụng của thứ gì đó
Ví dụ:
dùng để bày tỏ cảm xúc
Ví dụ:
Được sử dụng để thể hiện sự đồng ý hoặc hiểu biết
Ví dụ:
4. Một số ví dụ Anh-Việt với “with”
Ví dụ:
5. Cụm từ thông dụng với “with”
Biểu thức chính quy với “with”