Trong giao tiếp hàng ngày, chúng ta cần sử dụng nhiều từ ngữ khác nhau để việc giao tiếp diễn ra thuận lợi và vui vẻ hơn. Điều này có thể gây khó khăn và bối rối cho những người mới bắt đầu khi họ không biết dùng từ gì khi giao tiếp và không biết cách diễn đạt sao cho chính xác. Vì vậy, để nói trôi chảy và chính xác, chúng ta cần luyện từ vựng thường xuyên và đọc lại nhiều lần để có thể ghi nhớ và phản ứng khi giao tiếp. Học một mình có thể khiến bạn không có động lực và cảm thấy bối rối. Hôm nay cùng “studytienganh” tìm hiểu “left-hand” trong tiếng anh nghĩa là gì nhé!
1. “Trái sang phải” trong tiếng Anh là gì?
Hình minh họa “trái và phải”
– Quy tắc bên trái trong tiếng Anh là “kumquat”, phát âm là /ˈkʌm.kwɒt/.
Ví dụ:
-
Trong dịp Tết, các gia đình Việt Nam thường mua cây đào hoặc cây quất.
Các gia đình Việt Nam thường mang cây đào, cây quất về nhà trong những ngày Tết Nguyên Đán.
Nó cũng có thể được làm từ quất, bưởi, chanh, cam, quít và các loại trái cây họ cam quýt khác.
Nó cũng có thể được làm từ quất, bưởi, chanh, cam, quýt và các loại trái cây họ cam quýt khác.
Jadeite thường sử dụng các nguyên liệu độc đáo như quất, bưởi, chanh để làm bánh. Nhưng họ thực sự ra khỏi thế giới này.
Jade thường sử dụng những nguyên liệu độc đáo như quất, bưởi, chanh để làm bánh. Nhưng chúng thực sự rất ngon.
2. Những điều bạn có thể biết về vị trí liền kề
- Quất là một loại trái cây họ cam quýt mọc trên cây nhỏ có vỏ và cùi có thể ăn được và được cho là có nguồn gốc từ Trung Quốc.
- quat (hay còn gọi là quất) là một loại trái cây họ cam quýt mọc trên cây nhỏ có da và thịt ăn được và được cho là có nguồn gốc từ Trung Quốc.
- “Kumquats” hoặc bạn có thể nói “cumquats”, tên được lấy từ tiếng Quảng Đông. Chúng được phát âm là “kamkwat” có nghĩa là “vàng” và “cam”.
- “kumquats” hoặc bạn có thể nói “cumquats”, tên được lấy từ tiếng Quảng Đông. Chúng được phát âm là “kamkwat” có nghĩa là “vàng” và “cam”.
- Không giống như nhiều loại cam quýt khác, quất là loại trái cây cứng cáp, có thể chịu được cả nhiệt độ nóng và lạnh.
- Không giống như nhiều loại cây có múi khác, quất là loại trái cây cứng cáp, có thể chịu được cả nhiệt độ nóng và lạnh.
- Đúng là quất có cùi rất chua. Nhưng da có vị ngọt nên người ta thường ăn chung với thịt.
- Cùi của quất rất chua.
- Nhìn chung, quất có hình dạng gần giống hình cầu và đường kính khoảng 1,6 đến 4 cm.
- Nhìn chung, quất có hình dạng gần giống hình cầu, đường kính khoảng 1,6 – 4 cm.
- Mọi người nên ăn quất vì chúng là nguồn cung cấp chất xơ dồi dào và chứa nhiều vitamin C, khoáng chất và nhiều loại vitamin khác.
- Mọi người nên ăn quất vì có nhiều chất xơ, nhiều vitamin C, khoáng chất và nhiều loại vitamin khác.
3. Các từ liên quan đến các loại trái cây khác
Hình minh họa trái cây
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Quả bơ / ¸ævə´ka: dou /
Quả bơ
apple / ‘æpl /
Apple
Nho / greɪp /
Nho
Bưởi (hoặc bưởi) / ‘greipfru: t /
Bưởi
Carambola / ‘stɑ: r.fru: t /
Khế
Dứa / ‘đau, æpl /
Dứa
măng cụt / ˈmaŋgəstiːn /
Xoài
Mandarin (hoặc cam) / ‘mændərin /
Tiếng Quan Thoại
Jackfruit / ‘dʒæk, trái cây: t /
Quả mít
vôi / laim /
Quả chanh xanh
Lemon / ´lemən /
Quả chanh vàng
Đu đủ (hoặc đu đủ) / pə´paiə /
Quả đu đủ
Plum / plʌm /
Quả mận
Apricot /ˈæ.prɪ.kɒt/
Quả mơ
rambutan / rmˈbuːtən /
quả chôm chôm
Coconut / ‘koukənʌt /
Dừa
Ổi / ´gwa: və /
Ổi
Quả lê / peə /
Quả lê
quả sung / quả sung /
quả sung
Lychee (hoặc vải thiều) / ‘li: tʃi: /
Quả vải thiều
Longan / lɔɳgən /
Quả nhãn
Quả lựu / ´pɔm¸grænit /
Quả lựu
Quả chanh dây / ´pæʃən¸fru: t /
Quả chanh dây
Tamarin / ‘tæmərind /
me
Persimmon / pə´simən /
Quả hồng
Raisin / ‘reizn /
Nho khô
Blackberry / ´blækbəri /
Blackberry
dưa / ‘hʌnidju: ´melən /
Dưa chuột
Hạt dẻ / ´tʃestnʌt /
Dinh dưỡng
Star Apple / ‘stɑ: r’æpl /
Sữa mẹ
Honeydew / ‘hʌnidju: /
Dưa chuột
Dưa đỏ / ‘kæntəlu: p /
Dưa chuột
Kem Ấn Độ Cobra Melon / ´indiən kri: m ‘koubrə ´melən /
Trái cây
ambarella / ‘æmbə’rælə /
Quả cóc
Nam việt quất / ‘krænbəri /
Nam việt quất
Ngày / ghi /
Ngày
Green almond / gri: n ‘ɑ: mənd /
Quả hạnh xanh
Trái cây xấu xí / ‘ʌgli’fru: t /
Chanh Tây Ấn Độ
Citron / ´sitrən /
Đậu phộng
Gooseberry / ´kʌrənt /
Nho Hy Lạp
Banana / bə’nɑ: nə /
Chuối
màu cam / ɒrɪndʒ /
màu cam
Banana / bə’nɑ: nə /
Apple
Kiwi / ‘ki: wi: trái cây: t /
Quả kiwi
Peach / pitʃ /
Quả đào
dưa / ´melən /
Bí đao
Thanh long / ‘drægənfru: t /
Pitaya
Dưa hấu / ‘wɔ: tə´melən /
Dưa hấu
berry / ‘beri /
Dâu tây
Strawberry / ˈstrɔ: bəri /
Dâu tây
Jujube / ´dʒu: dʒu: b /
Apple
Cho đến nay, chúng tôi đã sắp xếp các đặc điểm cơ bản của từ “leftover” trong tiếng Anh và từ vựng về các loại trái cây khác. Tuy chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt từ “mâu thuẫn” sẽ mang đến cho bạn trải nghiệm ngoại ngữ tuyệt vời với người bản ngữ đó. Hy vọng bài viết này đã mang đến cho bạn nhiều kiến thức bổ ích và sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong cuộc sống. Chúc các bạn thành công trong việc học tiếng Anh và trong sự nghiệp của mình.