No Result
View All Result
Văn Hóa Học
  • Home – Layout 1
  • Home – Layout 2
  • Home – Layout 3
No Result
View All Result
Vanhoahoc.vn
No Result
View All Result

Aim đi với giới từ gì? Aim to or aim at?

Mộc Dương by Mộc Dương
29/10/2022
in Hỏi Đáp
0
Aim for là gì
399
SHARES
2.3k
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Giới từ nào đi với aim? Nhắm hay nhắm? Để hiểu thêm về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “target” trong tiếng Anh, chúng ta cùng tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây nhé.

Mục tiêu là gì?

Aim / eim /

Bạn đang xem: Aim for là gì

  • danh từ
    • Mục tiêu
      • Mục tiêu : Nhắm, nhắm, nhắm
        • Aim (Mục tiêu)
          • mục đích, mục tiêu, ý định
            • mục tiêu bị bỏ lỡ : mục tiêu bị trượt; không đạt được mục tiêu
            • Đạt được mục tiêu : đạt được mục tiêu
              • ngoại động từ
                • ai, mục tiêu, mục tiêu
                  • to chĩa súng vào kẻ thù : chĩa súng vào kẻ thù, nhắm vào kẻ thù
                  • Biện pháp này chống lại anh ta : biện pháp đó chống lại anh ta, biện pháp đó chống lại anh ta
                    • đánh, đánh, ném
                      • ném đá ai đó : ném đá vào ai đó
                      • Nhắm mục tiêu ai đó : giáng một đòn cho ai đó
                        • hướng nỗ lực của một người vào một việc gì đó
                          • hướng nỗ lực của một người vào một việc gì đó : hướng nỗ lực của một người vào một việc gì đó b> / li >
                            • Trực quan
                              • Nhắm mục tiêu, nhắm mục tiêu
                                • nhắm ai đó : để nhắm mục tiêu ai đó; đến ai
                                  • Nhắm mục tiêu cao hơn : Nhắm mục tiêu cao hơn
                                    • Nhắm mục tiêu cao hơn : Nhắm mục tiêu cao hơn, mong muốn điều gì đó cao hơn
                                      • (nghĩa là, tiếng Mỹ) thử, thử
                                      • aim với giới từ nào?

                                        Với mục đích : mục đích

                                        Tham khảo: Take aback là gì và cấu trúc của cụm từ take aback trong tiếng Anh

                                        Cô ấy bắt đầu tổ chức để giúp đỡ người dân địa phương.

                                        Tham khảo: Take aback là gì và cấu trúc của cụm từ take aback trong tiếng Anh

                                        Cô ấy bắt đầu tổ chức để giúp đỡ người dân địa phương.

                                        Nhắm vào: aim

                                        Anh ấy nhắm và bắn.

                                        Anh ấy nhắm và bắn.

                                        aim + infinitive: đặt mục tiêu

                                        Nhắm hay nhắm?

                                        Xem thêm: AHCC – hợp chất hỗ trợ điều trị ung thư cổ tử cung – VnExpress Sức khỏe

                                        Aiming là cụm từ có thể hiểu là nhắm, tập trung, nhắm hoặc nhắm vào một điều gì đó hoặc lập kế hoạch, dự định đạt được một mục tiêu nào đó. Bạn có thể sử dụng cụm từ mục tiêu này trong nhiều câu giao tiếp tiếng Anh. Vì vậy, cần nắm vững cụm từ “nhắm bắn”.

                                        Nghĩa tiếng Việt: kế hoạch, dự định đạt được một mục tiêu nào đó.

                                        Ví dụ:

                                        • Tạp chí này hướng đến thanh thiếu niên.
                                        • Dịch: Tạp chí này hướng tới thanh thiếu niên.
                                        • Cuộc họp nhằm tìm ra giải pháp được cả hai đồng ý.
                                        • Dịch: Các cuộc đàm phán nhằm tìm ra giải pháp được cả hai đồng ý.
                                        • Cuộc họp nhằm tìm ra giải pháp được cả hai đồng ý.
                                        • Dịch: Đàm phán để tìm ra giải pháp đồng thuận
                                        • Các cuộc đàm phán nhằm đạt được hòa bình lâu dài giữa hai bên.
                                        • Dịch: Một cuộc trao đổi nhằm đạt được hòa bình lâu dài giữa hai bên
                                        • aim to được theo sau bởi động từ infi, ví dụ: “aim to win the race” – “aim to win the race” và aim at được theo sau bởi v-ing hoặc một danh từ, ví dụ: “aim at win the race “-” để giành chiến thắng. Trò chơi là mục tiêu. ”

                                          Tham khảo: CHI TIẾT DANH SÁCH NHỮNG CỤM ĐỘNG TỪ VỚI &quot GIVE &quot

                                          Mức độ phổ biến của các giới từ sau nhắm mục tiêu

Previous Post

Cấu Trúc và Cách Dùng HENCE trong Tiếng Anh

Next Post

Huỳnh Như và sứ mệnh lịch sử – Tuổi Trẻ Online

Next Post

Huỳnh Như và sứ mệnh lịch sử - Tuổi Trẻ Online

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Category

  • Cây cảnh
  • Giải đáp cuộc sống
  • Hình avatar
  • Hình nền
  • Hình xăm
  • Hỏi Đáp
  • Hướng dẫn nấu ăn
  • Sân vườn
  • Thuật ngữ tiếng trung
  • Tranh

Advertise

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Ut elit tellus, luctus nec ullamcorper mattis. Learn more

Follow Us

Về chúng tôi

Giới thiệu

Chính sách bảo mật

Điều khoản sử dụng

Liên hệ

Tuyển dụng

Recent News

Voi tiếng anh là gì

Con voi tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt

16/12/2022
Trạng thái của sự vật là gì

Từ chỉ trạng thái là gì?

16/12/2022
  • About
  • Our Team
  • Advertise
  • Privacy Policy
  • Contact Us

© 2022 Copyright vanhoahoc.vn

No Result
View All Result
  • Home – Layout 1
  • Home – Layout 2
  • Home – Layout 3

© 2022 Copyright vanhoahoc.vn