Tên tiếng Trung của tôi là gì? – Tên ANH dịch sang tiếng Trung là gì? – Học Tiếng Trung Quốc Online

Tên tiếng Việt không nhất thiết phải là bất kỳ từ nào được dịch sang tiếng Trung. Ví dụ, tên anh có thể là chữ anh trong anhhung (tiếng Anh) hoặc từ anh (chim chích) trong chim anh vàng, hoặc thậm chí anh trong sakura (hoa anh đào). Không có lý thuyết nào cho rằng từ anh là anh hùng, bạn chọn từ nào hoàn toàn phụ thuộc vào từ bạn thích nhất. Mọi người thường chọn những từ có ý nghĩa tốt đẹp hoặc chọn tên của những người nổi tiếng, vĩ đại của quá khứ.

Sau đây là danh sách các ký tự tiếng Việt thông dụng nhất với âm anh. Bạn có thể chọn một trong những từ sau.

Tiếng Anh (yīng) -anh, yeng (bình thường)

  • Nghĩa: anh hùng (anh hùng)
  • Ví dụ về tên danh nhân: hoang nguy anh.

Bà Hoàng, không rõ năm sinh và năm mất, không rõ tên tuổi. Truyền thuyết dân gian có Hoàng Nguyệt Anh, Hoàng Thọ, Hoàng Thạch, v.v. và bà được gọi là vợ của ông, Gia Cát Lượng, tể tướng của Thư Hân.

Cô được cho là khôn ngoan hơn người, nhưng khuôn mặt lại vô cùng xấu xí và được xếp vào danh sách ngũ trụ của Trung Quốc.

Một người phụ nữ đến từ huyện Baishui (nay là Honghu, Hồ Bắc), con gái của Hoàng Thừa Nham nổi tiếng và vợ ông là Tai Shi, phu nhân cao quý của Chen Liutai, và con gái của Tai Shi. Bà Feng, cha của bà Tai Zao và bà Tai đến từ Liu Biao, Jingzhou. Tương truyền, Huang là một phụ nữ da ngăm, ngoại hình xấu xí, thường được gọi là “Huang A Chou”.

Huang Tuyin biết được rằng Giả Nãi Lượng đang tìm người để kết hôn, liền nói: “Ta có một đứa con gái da ngăm và xấu xí, nhưng ta xứng với ngươi.” Vì vậy, Gia Cát Lượng không bận tâm đến ngoại hình của nàng, và ngay lập tức Chấp nhận lời cầu hôn. Chính vì vậy mới có câu ca dao như thế này: “mac tac khong minh trach sub, ngay xua la nguoi phu nu.” [1] [2].

Khi bận đi làm, cô ấy phải chịu trách nhiệm về mọi việc học hành hoặc công việc gia đình. Sau đó, con trai cả Jiajijian chết ở Mianchu khi Tào Tháo tấn công, nhưng con trai thứ hai Jiajihui đã bán mình không vì lợi ích cá nhân. Điều này không thể được đánh giá nếu không tính đến công lao giáo dục của người vợ hoàng gia.

  • Ví dụ 2:
    • Tiếng Trung phồn thể: Yingjia để tìm kiếm hạnh phúc
    • Hán Việt: zhǔ zhǔ pāný qī zhǔ luu yīng ǎn tǎo shùn fú jiā 𫅜
    • Dịch: Đừng ngại khi nấu đậu. Anh chị em, gia đình tốt.
    • Phồn thể: Anh 㛪 Ru 鹎 𢬣
    • Hán Việt: yīng yàn t diān 𢬣
    • Dịch: anh em như thể tay chân.

    Danh sách từ tiếng Trung và tiếng Anh:

    Xem thêm tên tại đây! ! !

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *