Bring Out là gì và cấu trúc cụm từ Bring Out trong câu Tiếng Anh

bring out – một cụm từ thường xuyên xuất hiện trong tiếng Anh giao tiếp hàng ngày. Tuy nhiên, vẫn còn rất nhiều học sinh lúng túng và hiểu sai về ý nghĩa được đưa ra. Vì vậy, bài viết hôm nay của studytienganh sẽ chia sẻ với các bạn những thông tin chi tiết về những gì mang lại, giúp các bạn có được những kiến ​​thức cần thiết về các cụm từ tiếng Anh.

1. Định nghĩa của bring out bằng tiếng Anh là gì?

bring out có nhiều nghĩa khác nhau và có thể được dịch là phát hành, xuất bản, xuất bản, làm nổi bật hoặc giới thiệu. Tùy thuộc vào ngữ cảnh và cấu trúc, bạn có thể chọn nghĩa phù hợp với câu và cách diễn đạt của mình.

bring out là gì

Định nghĩa của bring out trong tiếng Anh là gì?

Trong một số trường hợp, giới thiệu có nghĩa là khi một người hoặc một công ty tung ra một sản phẩm mới, đặc biệt là một cuốn sách hoặc CD mới, họ sẽ sản xuất và bán nó. Hoặc điều gì đó thể hiện một loại hành vi hoặc cảm giác nhất định buộc bạn phải thể hiện nó, đặc biệt khi đó là điều mà bạn thường không thể hiện.

bring out được phát âm theo hai cách trong tiếng Anh:

Theo dõi tôi – Tôi: [briŋaut]

Theo tôi – tôi: [brɪŋ aʊt]

2. Cấu trúc cụm từ và cách sử dụng mang lại

Trong một câu tiếng Anh, sử dụng như một động từ để thể hiện hành động đưa ra, giải phóng hoặc làm nổi bật điều gì đó. Ngoài ra, mang ra được sử dụng để sản xuất một số loại cấu trúc để mọi người mua:

Mang ra + những thứ

Ví dụ:

  • Màu sắc phù hợp có thể tôn lên vẻ đẹp của căn phòng.
  • Màu sắc phù hợp có thể làm nổi bật vẻ đẹp của căn phòng.
  • 3. Các ví dụ cụ thể được đưa ra

    Để hiểu rõ hơn về carryout là gì, hãy tham khảo một số ví dụ cụ thể từ studytienganh dưới đây!

    • Sắp tới, nhà xuất bản sẽ cho ra mắt cuốn sách mới về đề tài phụ nữ.
    • Sắp tới, nhà xuất bản sẽ xuất bản một cuốn sách mới về đề tài phụ nữ.
    • Mong muốn lớn nhất của nghệ sĩ là mang đến những điều tốt nhất cho những người ngưỡng mộ của họ.
    • Mong muốn lớn nhất của một nghệ sĩ là mang lại những điều tốt nhất cho người hâm mộ của họ.
    • Bài báo có thể đưa ra những yếu tố quan trọng nhất của một cuộc phỏng vấn thực sự.
    • Bài báo có thể đưa ra những yếu tố quan trọng nhất của cuộc phỏng vấn thực tế.
    • Các tác giả muốn sử dụng màu xanh lá cây để giới thiệu các bức tranh đồng quê của họ.
    • Các tác giả muốn sử dụng màu xanh lá cây để làm nổi bật các bức tranh đồng quê của họ.
    • Chúng tôi cần những điểm chính của bạn để đơn giản hóa các giả định về quốc gia trong biểu đồ.
    • Chúng tôi cần bạn đề xuất các điểm chính để đơn giản hóa các giả định về quốc gia trong biểu đồ.
    • Đưa ra một lý thuyết để biện minh cho quan điểm của bạn nhằm thuyết phục khách hàng về nó.
    • Bỏ lý thuyết để chứng minh quan điểm của bạn và khiến khách hàng tin vào điều đó.
    • Bây giờ cần phải đưa ra giải pháp cho sự cố hệ thống.
    • Hiện tại cần cung cấp giải pháp cho vấn đề hệ thống.
    • Đây là những dữ liệu có được từ việc phân tích dữ liệu được thu thập từ các cuộc khảo sát thực tế.
    • Những dữ liệu này được thu thập thông qua phân tích dữ liệu được thu thập thông qua điều tra thực địa.
    • Xin lỗi, đây là chỗ ngồi của tôi, bạn có thể lấy túi ra không?
    • Xin lỗi, đây là chỗ ngồi của tôi, bạn có thể mang túi của mình đi chỗ khác không?
    • bring out là gì

      Một số ví dụ cụ thể được đưa ra bằng tiếng Anh

      4. Một số cụm từ liên quan đến mang theo

      • mang lại kết quả: để thay đổi suy nghĩ của ai đó, để thuyết phục
      • mang lại: mang lại, nguyên nhân hoặc nguyên nhân
      • Mang theo: mang theo
      • Phục tùng: kỷ luật, vâng lời
      • Đề xuất: đề xuất, đề xuất, đề xuất
      • bring back: mang trở lại; ghi nhớ
      • to bring down: hạ xuống, hạ xuống; hạ xuống
      • Aggregate: tổng hợp, nhóm
      • Mang vào: mang vào, mang vào; mang lại
      • Đóng: Lưu
      • Đạt được thành công: thành công
      • bring: mang lại, mang về
      • mang đến: dẫn đến, đưa đến
      • Exposure: Tiếp xúc
      • mang lại: nguyên nhân, gây ra tranh cãi
      • đưa điều gì đó ra ánh sáng: đưa điều gì đó ra ánh sáng
      • Propose: đề xuất, đề xuất
      • đưa ai đó đến (điều gì đó): thay đổi ý định của một người
      • Mang lại: Tiếp tục, Vượt qua khó khăn
      • Ra khỏi vỏ bọc: Đưa ra một con người
      • bring out là gì

        Một số cụm từ tiếng Anh liên quan đến việc mang ra ngoài

        5. Một số cụm từ tiếng Anh liên quan đến out

        • Đi ra: đi ra
        • Xóa sạch: xóa sạch
        • Đột phá: Thoát
        • Unplug: rút phích cắm
        • Tiến hành: cẩn thận
        • Ăn ngoài: Ăn ngoài
        • Hãy coi chừng: Hãy coi chừng
        • xóa: xóa
        • Bài viết trên là tất cả những kiến ​​thức mà studytienganh mang lại cho các bạn. Hy vọng với những thông tin này, bạn đã hiểu rõ nghĩa mang lại và sử dụng nó một cách chính xác trong câu. Chúc bạn may mắn với việc học và cải thiện trình độ tiếng Anh của mình một cách nhanh chóng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *