Bu lông cường độ cao là gì? Tiêu chuẩn & Vật liệu sản xuất bu lông 8.8, 10.9, 12.9

trong số các vật tư tiêu hao bằng kim loại bulong dường như là phổ biến nhất. Bu lông cường độ cao là một trong những loại bu lông được sử dụng rộng rãi nhất trong xây dựng.

Vậy bu lông cường độ cao là gì?

Vít cường độ cao là loại vít có cấp độ bền cao (thường là 8,8 trở lên) có khả năng chịu lực tốt nên được sử dụng trong các mối nối cần sự chắc chắn, khả năng chịu lực lớn như trong kết cấu thép, lắp đặt đường ống cao áp hoặc sử dụng trong các ngành công nghiệp nặng.

Bu lông cường độ cao là gì? Tiêu chuẩn & Vật liệu sản xuất bu lông 8.8, 10.9, 12.9

bu lông cường độ cao được nhuộm đen để thể hiện độ bền

và như chúng ta thấy, các vít có độ bền cao thường được nhuộm màu đen sáng bóng.

vật liệu bu lông cường độ cao

Vì là loại vật liệu được sử dụng cho các mối nối cần có sự hỗ trợ tốt nên vật liệu làm bu lông cường độ cao cũng khác so với các loại bu lông thông thường.

Vật liệu bu lông cường độ cao là vật liệu có độ bền và độ cứng cao (chứa các thành phần kim loại như chrome).

nhiều loại vật liệu khác nhau để chế tạo bu lông cường độ cao bao gồm: mác thép 30x, 35x, 40x theo tiêu chuẩn gost – 4543, mác thép scr420, scr430 theo tiêu chuẩn jis g4102 – 79.

do đó, để sản xuất bu lông cường độ cao, các nhà máy cũng phải sản xuất theo din, jis, ansi …

thông số kỹ thuật bu lông cường độ cao

  • kích thước cơ bản: vít cường độ cao từ m5 đến m72
  • bước ren: 01 – 06 mm
  • chiều dài: từ 10 – 300 mm
  • sản xuất vật liệu: thép cấp 30x, 35x, 40x, scr420, scr430
  • cấp bền: 8.8, 10.9, 12.9
  • xử lý bề mặt: oxy đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, nhuộm màu màu đen.

Như đã đề cập ở trên, các xếp hạng như 8,8, 10,9 và 12,9 là các chỉ số về độ bền của bu lông.

9/10 qua có nghĩa là:

  • cường độ tối thiểu = 10×100 = 1000 (mpa)
  • cường độ / cường độ nóng chảy = 9/10 = & gt; cường độ năng suất = 1000x (10/9) = ~ 1111 (mpa)

vít độ bền cao với ren có ren (được sản xuất theo tiêu chuẩn din 933)

Bu lông cường độ cao là gì? Tiêu chuẩn & Vật liệu sản xuất bu lông 8.8, 10.9, 12.9

d

m4

m5

m6

m8

m10

m12

m14

m16

m18

m20

m22

p

0,7

0,8

1

1,25

1,5

1,75

2

2

2,5

2,5

2,5

k

2,8

3.5

4

5,3

6,4

7,5

8,8

10

11,5

12,5

14

s

7

8

10

13

17

19

22

24

27

30

32

d

m24

m27

m30

m33

m36

m39

m42

m45

m48

m52

m56

p

3

3

3.5

3.5

4

4

4,5

4,5

5

5

5.5

k

15

17

18,7

21

22,5

25

26

28

30

33

35

s

36

41

46

50

55

60

65

70

75

80

85

vít cường độ cao với ren trung gian (thiết kế theo din 931)

Bu lông cường độ cao là gì? Tiêu chuẩn & Vật liệu sản xuất bu lông 8.8, 10.9, 12.9

Bu lông cường độ cao là gì? Tiêu chuẩn & Vật liệu sản xuất bu lông 8.8, 10.9, 12.9

Các ứng dụng bu lông cường độ cao, như chúng tôi đã đề cập ở đầu bài viết, là những ứng dụng đòi hỏi sự kết nối tốt của vòng bi, chẳng hạn như lắp đặt nhà thép tiền chế, lắp đặt đường ống áp lực, chịu lực, .. ..

Trên đây là hình vẽ nguệch ngoạc cung cấp thông tin quan trọng về bu lông cường độ cao. Để biết thêm thông tin, hãy truy cập trang chủ và đọc phần tin tức.

mọi thông tin về báo giá bu lông cường độ cao, liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline: 0974 82 56 58 để nhận báo giá với ưu đãi hot nhất.

Công ty cổ phần đầu tư thương mại chpt việt nam

hotline: 0974 82 56 58

email: vattu.hptvietnam@gmail.com

trang web: https://kimkhihpt.com/

Related Articles

Back to top button