Các thuật ngữ thông dụng trong Instagram | Tech12h

sau đây là những từ bạn sẽ gặp thường xuyên khi sử dụng tài khoản instagram:

application (ứng dụng): đây là từ để chỉ một ứng dụng được tải xuống trên thiết bị di động cho phép bạn truy cập trang instagram

feed (nguồn cấp tin tức): Đây là dành cho các bài đăng được chia sẻ bởi những người bạn theo dõi. có biểu tượng ngôi nhà ở đầu trang instagram của anh ấy.

Các thuật ngữ thông dụng trong Instagram

filter (bộ lọc): tính năng cho phép bạn chỉnh sửa bài đăng của mình hoặc tô màu ảnh bằng các tính năng khác.

người theo dõi : họ là những người đã đăng ký những người dùng instagram khác.

following (đang theo dõi): những người mà bạn hoặc bất kỳ tài khoản instagram nào đăng ký.

Các thuật ngữ thông dụng trong Instagram

Khung (Khung): Bộ lọc ( Bộ lọc ) có thể thêm đường viền (khung) vào ảnh để làm cho chúng trông bắt mắt và bắt mắt.

thư viện : Đây là bộ sưu tập các bài đăng trên instagram từ người dùng.

hashtag : được sử dụng trước các từ quan trọng trong bài viết. nếu bạn muốn nhấn mạnh từ đó hoặc đề cập đến các cụm từ liên quan đến bài đăng trên instagram, bạn có thể sử dụng biểu tượng # + “từ khóa”. điều này giúp ích rất nhiều khi tài khoản instagram muốn tìm kiếm thứ gì đó trên instagram. sẽ hiển thị tất cả các kết quả mà những người khác sử dụng các thẻ bắt đầu bằng # có liên quan.

home (trang chủ): trang chủ là danh sách các hoạt động của những người dùng mà bạn đã theo dõi. đôi khi nó bị nhầm lẫn với suy nghĩ.

instagramers : instagramers là người dùng instagram. có thể đề cập đến một nhóm người dùng instagram chung.

instameet : Khi các instagramer muốn gặp gỡ hoặc rủ nhau chụp ảnh để tải lên instagram, mọi người sẽ sử dụng instameet.

instavideo – Thường được dùng để chỉ tính năng video trên instagram nói riêng.

ảnh sau : bài đăng bạn đăng trên instagram vào một giờ muộn.

like (lượt thích): Đây là một công cụ để đo lường số lượt thích bạn nhận được trên các bài đăng trên instagram. một trái tim đại diện cho một lượt thích trên instagram. bạn có thể nhấn đúp vào ảnh để đánh dấu thích hoặc nhấn vào biểu tượng trái tim dưới chú thích.

bài đăng : bài đăng trên instagram do người dùng tải lên. Bài đăng có thể bao gồm nhiều ảnh hoặc video.

Các thuật ngữ thông dụng trong Instagram

hồ sơ (nền) đây là thông tin về tài khoản instagram của bạn. hồ sơ của bạn bao gồm tên thật, tên tài khoản, ảnh hồ sơ và thư viện ảnh.

tên người dùng (tên tài khoản): Đây là tên bạn sử dụng để đại diện cho tài khoản instagram của mình. tên này có thể là tên thật của bạn hoặc tên mà bạn tự nghĩ ra.

instagram direct : Đây là một tính năng của instagram cho phép bạn nhắn tin cho một hoặc nhiều người và chia sẻ các bài đăng bạn thấy trên bảng tin qua messenger.

kết luận : đây là những thuật ngữ mà một instagramer nên biết khi sử dụng instagram. Một khi bạn hiểu các thuật ngữ này, việc khám phá các tính năng của Instagram sẽ dễ dàng hơn nhiều. Trong các bài viết sau, mình sẽ giới thiệu đến các bạn các tính năng và cách sử dụng tài khoản Instagram thông minh.

  • instagram là gì?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *