Hảo La Hảo La Nghĩa Là Gì

Bạn đã bao giờ nghe nói về ni hao hoặc ní hao trong tiếng Trung Quốc chưa? vậy ni hao có nghĩa là gì và cách sử dụng nó như thế nào? Dưới đây trung tâm thị giác việt sẽ chia sẻ cách sử dụng và viết từ 你好 / nǐ hǎo /: xin chào trong tiếng trung cho các bạn.

xem thêm: Học tiếng Trung online với phương pháp dạy hiệu quả trong vs.

bạn đang xem: hoo la hoo la nghĩa là gì

nội dung chính: 1. tiếng Trung là gì? 2. cách chào bằng tiếng trung 3. cách viết ni hao trong tiếng trung 4. cách chào bằng tiếng trung 5. cách chào bằng tiếng trung

Nó thậm chí không có bằng tiếng Trung Quốc

1. ni hoo trong tiếng Trung là gì?

ní hao có nghĩa là xin chào, đây là cách phát âm trong tiếng Trung của 你好 / nǐ hǎo /.

Từ “ní hao” trong tiếng Trung thường được dùng để chào hỏi lịch sự, nhưng bạn nên chú ý đến các kính ngữ sau:

  • khi được sử dụng với những người bằng tuổi hoặc nhỏ hơn: 你好 / nǐ hǎo /: xin chào, xin chào.

你 / nǐ / có nghĩa là bạn bè, vì vậy bạn nên sử dụng lời chào này với bạn bè, đồng nghiệp cùng tuổi hoặc những người nhỏ tuổi hơn.

  • khi dùng với người lớn tuổi, hãy tôn trọng: 您好 / ho /: chào ông, chào ông, chào bà.

您 / hush / cũng có nghĩa là bạn bè nhưng trang trọng hơn (dịch là thưa ông). Bạn nên dùng cách chào này với người lớn tuổi, cấp trên, khách hàng …

xem thêm: xin lỗi bằng tiếng Trung.

nóng: chủ nghĩa đế quốc thực dân là gì

Vậy ni hao ma trong tiếng Trung là gì?

nhiều bạn nghĩ rằng đó cũng là lời chào, nhưng không phải vậy. “Ní hao ma” là phiên âm tiếng Trung của từ 你 好吗 / nǐ hǎo ma /, dịch sang tiếng Việt là “bạn có khỏe không?” – một câu hỏi về sức khỏe của người Trung Quốc.

Ngoài ra còn có một từ tiếng Trung khác là / hǎojiǔ bomjiàn / lâu rồi không gặp (giống như từ tiếng Anh lâu rồi không gặp).

có thể bạn muốn biết

vì trong tiếng Trung, cách chào tạm biệt bằng tiếng Trung

2. cách chào bằng tiếng trung

a. cách chào hỏi theo phiên

Hán tự phiên âm nghĩa 早 / zǎo / chào buổi sáng. 早上 好 / zǎo shang hǎo / chào buổi sáng. 早安 / zǎo ān / chúc ngày tốt, ngủ ngon. chào buổi sáng bằng tiếng Trung Quốc

học ngay bây giờ: cách học tiếng Trung.

b. xin chào bảo vệ & amp; trả lời điện thoại

/ wéi / xin chào 喂, 有 什么 事? / wèi, yǒu shén me shì? / Xin chào, chuyện gì đang xảy ra vậy? ,? / wèi, qǐng wèn shì bù shì wáng lǎo shī? / xin chào, bạn có phải là vua chủ không?

xem thêm:

Họ của Trung Quốc. cảm ơn bạn bằng tiếng Trung.

c. xin chào, đặt câu hỏi

Tiếng Trung chuyển ngữ Việt zu zuì jìn zěn me yáng a? dạo này bạn có khỏe không, dạo này bạn thế nào? 最近 有 什么 新鲜事 吗? zuì jìn yǒu shén me xīn xiān shì ma? Gần đây có gì mới không? 工作 还 顺利 吧! gōng zuò thu hǎo ba! công việc vẫn tốt chứ? z zái nǎr gōngzuò la? bạn đang làm việc ở đâu? ? Bạn đang làm gì đấy? mọi chuyện ổn chứ? 干嘛 呢? má ne? Bạn đang làm gì đấy? nǐ hǎo ma? bạn có khỏe không? 你 身体 好吗? nĭ shēntĭ hăoma bạn có khỏe không? 身体 最近 怎么 样 了? shēn tǐ zuì jìn zěn tôi yáng le? bạn khỏe không? 好久不见 hǎo jiǔ hút jiàn lâu rồi không gặp. ? điểm của tình yêu là gì? bạn chưa ăn à? 吃 午饭 了 没? chī wǔ fan le méi? bữa trưa của bạn đã? ? wǎn fan le? Bạn đã ăn tối chưa? 祝 你 度过 美好 的 一天! zhù nǐ mặc dù guò měi hǎo de yī tiān! chúc một ngày tốt lành 家里 人 还 好吧? jiā lré ren đón hǎo ba? Mọi người trong nhà có sao không? 替 我 问好 你 的 爸妈! Xin gửi lời chào trân trọng đến bố mẹ của bạn! chào shì la? đi siêu thị chưa? 去 上课 呀? bạn đã sẵn sàng đi chưa? đi học? 下班 了? xià bàn le? ra khỏi công việc? ? gì? về nhà?

d. cách chào theo cấu trúc ngữ pháp

cấu trúc 1: tên, 你好 / 您好!

ví dụ:

tham khảo: tệp là gì? khái niệm và cấu trúc của tệp là gì

rất tốt, rất tốt! / xiǎo l, nǐ hǎo /: tieu le, xin chào! ,! / yéyé, giữ máy ho /: Tôi chào bạn!

cấu trúc 2: s +

lưu ý: s là danh từ, đại từ,…

ví dụ:

老师 好! / lǎoshī hǎo /: chào thầy! 小丽 好! / xiǎo lo ​​/: xin chào xiaoli!

3. cách viết ni hao bằng tiếng trung

cách viết 你 / ni / trong tiếng Trung, nó bao gồm 7 nét, nét bên trái là số nhân.

cách viết 好 / hǎo / trong tiếng Trung Quốc gồm 6 nét, nét trái là bộ nữ, nét phải là tử số.

viết bằng các nét

4. ví dụ về lời chào bằng tiếng Trung

! đẹp! xin chào 您好 huhǎo! xin chào ông 你 好吗? ni hao ma ông khỏe không? 我 很好 , 谢谢。 wǒ hěn hǎo, xièxiè Tôi khỏe, cảm ơn ông. 我 不太 好。 wǒ bù tài. Tôi cảm thấy không ổn 认识 你 很 高兴。 smithshí nǐ hěn gāoxìng rất vui được gặp bạn 为什么? wèishéme [wi ghost touch] tại sao vậy? ? Bạn có ổn không? ? nǐ jiao shénme minhzì bạn tên gì? ? nǐ qù nǎ’er bạn đi đâu vậy? ? nǐ zái kianshenme bạn đang làm gì vậy? 我 想去… wǒ xiǎng qù… Tôi muốn đi…. ? zhè shì shénme? cái gì thế này? 大家 好! dàjiā hǎo [ta cha hao] xin chào mọi người! 明天 见 minhtiān jiàn hẹn gặp lại vào ngày mai

5. lời chào đối thoại bằng tiếng trung

a. mẫu hội thoại chào hỏi 1

a:! / no hao / xin chào! b:! / no hao / xin chào! đến: 好? / ni hao ma / bạn có khỏe không? b: 我 很 / wǒ hěn hǎo, xièxiè /

Tôi ổn, cảm ơn

đọc thêm: xông tinh dầu tràm có tác dụng gì

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *