“Keep you posted là gì, cách sử dụng và một số ví dụ về keep you posted trong câu?”, đây là một trong rất nhiều câu hỏi mà Studytienganh nhận được trong thời gian qua. Vì vậy, bài viết hôm nay hoctienganh sẽ chia sẻ với các bạn toàn bộ kiến thức về keep you posted, giúp các bạn giải quyết các vấn đề đang gặp phải, đồng thời giúp các bạn vận dụng dễ dàng vào thực tế.
1. Luôn cập nhật có nghĩa là gì?
keep you posted thường có nghĩa là một thông báo, để thông báo cho bạn hoặc cập nhật cho bạn để bạn biết những gì đang diễn ra và nhận thức được tình hình hiện tại, đặc biệt là trong hoàn cảnh hiện tại. Mọi thứ đang thay đổi nhanh chóng.
Điều gì
thông báo cho bạn?
2. Cấu trúc và cách dùng của cụm từ keep you posted
Trong tiếng Anh, keep you posted được dùng để cập nhật cho ai đó về một tình huống cụ thể, kế hoạch sắp tới hoặc một sự kiện lớn, cho bạn biết rằng điều gì đó sẽ xảy ra trong tương lai. một khoảng thời gian.
Ngoài “you”, cấu trúc này còn có thể tùy biến theo từng đối tượng như keep me posted, keep us posted, …
3. Một số dạng cấu trúc khác của keep
Một số cấu trúc khác của keep
Ngoài keep you posted, keep còn được sử dụng với nhiều cấu trúc khác nhau, mỗi cấu trúc thể hiện một ý nghĩa riêng. Dưới đây là một số cấu trúc lưu giữ phổ biến:
giữ im lặng: đừng nói với ai điều gì
Ví dụ:
- Công việc nội bộ của công ty thường được giữ bí mật
- Các công ty thường im lặng về các vấn đề nội bộ.
- Anh ấy đã giúp tôi vượt qua thời điểm khó khăn này.
- Anh ấy đã giúp tôi vượt qua thời điểm khó khăn này.
- Chúng tôi tiếp tục trò chuyện sau khi tan sở.
- Hãy tiếp tục trò chuyện sau khi hoàn thành công việc.
- Cô ấy muốn tôi giữ bí mật với bản thân mình trước khi cô ấy nói với mọi người.
- Cô ấy muốn tôi giữ bí mật với cô ấy trước khi cô ấy nói với mọi người.
- Bạn phải đảm bảo rằng chất lượng sản phẩm được kiểm soát.
- Bạn phải đảm bảo rằng chất lượng sản phẩm được kiểm soát
- Tôi có thể thông báo cho bạn về một sự kiện sắp tới vào cuộc hẹn ngày mai.
- Tôi có thể thông báo cho bạn về các sự kiện sắp tới theo lịch hẹn vào ngày mai.
- Chúng ta gặp nhau tại một quán cà phê và tôi có một điều rất quan trọng muốn thông báo cho bạn.
- Chúng ta gặp nhau ở quán cà phê và tôi có một điều rất quan trọng muốn nói với bạn.
- Tôi nghĩ cô ấy sẽ thông báo cho bạn ngay sau khi nhận được kết quả.
- Tôi nghĩ cô ấy sẽ cho bạn biết kết quả ngay khi có.
- Người quản lý có thông báo cho bạn về cuộc họp chiều nay không?
- Người quản lý đã thông báo cho bạn về cuộc họp chiều nay chưa?
- Chúng tôi sẽ thông báo cho bạn về kết quả trong vòng 2 ngày tới.
- Chúng tôi sẽ thông báo cho bạn về kết quả trong vòng 2 ngày tới.
- Anh ấy sẽ cập nhật cho bạn về vụ chuyển nhượng của anh ấy trong tháng tới trong thời gian sắp tới.
- Sắp tới, anh ấy sẽ thông báo cho bạn về việc chuyển nhượng của anh ấy trong tháng tới.
- Giáo viên có thông báo bạn đóng học phí cho học kỳ tiếp theo không?
- Giáo viên có thông báo bạn đóng học phí cho học kỳ tiếp theo không?
- keep an meeting: giữ lời hẹn
- Giữ lời hứa: Giữ lời hứa
- Giữ nhật ký: ghi nhật ký
- Sổ sách kế toán: Sổ sách kế toán
- keep a record: lưu lại hồ sơ
- Giữ bí mật: Giữ bí mật
- Thời gian giữ: thời gian giữ
- Giữ mục tiêu: Giữ mục tiêu
- Tiếp tục: tiếp tục
- Trái sang trái: sang trái
- giữ im lặng: giữ im lặng
- để bạn chờ đợi: để bạn chờ đợi
- giữ bạn: giữ bạn
- tiếp tục thay đổi: tiếp tục thay đổi
- keep a eye on someone: để mắt đến ai đó
- Kiểm soát ai đó
- Giữ cấu hình thấp: Giữ cấu hình thấp
- Chúc may mắn
- keep your head above water: giữ cho đầu óc tỉnh táo
- im lặng: im lặng
- keep something stopped: sắp xếp ngăn nắp
- keep something clean: giữ sạch thứ gì đó
- keep something moving: tiếp tục di chuyển
- keep something working: tiếp tục làm việc
- keep something working: tiếp tục làm việc
- Cho phép bạn cập nhật: cập nhật thông tin
keep someone going: giúp ai đó tiếp tục làm gì đó hoặc sống một cuộc sống bình thường, đặc biệt là trong hoàn cảnh khó khăn
Ví dụ:
keep (on) doing something: tiếp tục làm gì đó hoặc làm đi làm lại việc gì đó
Ví dụ:
Giữ mọi thứ cho riêng mình: Đừng nói với mọi người điều gì đó
Ví dụ:
keep something under control: Kiểm tra một thứ gì đó và đảm bảo rằng nó được giữ trong những giới hạn nhất định.
Ví dụ:
4. Một ví dụ cụ thể về việc cập nhật thông tin cho bạn
Để giúp các bạn hiểu sâu hơn về keep you posted, sau đây studytienganh sẽ chia sẻ với các bạn một số ví dụ cụ thể:
Một ví dụ để bạn biết
5. Một số cụm từ liên quan
Qua những thông tin trong bài viết trên chắc hẳn các bạn đã hiểu được keep your posted là gì rồi phải không? Cách tốt nhất để cải thiện tiếng Anh của bạn một cách nhanh chóng là chăm chỉ học và ôn tập từ vựng mỗi ngày. Các bạn hãy tiếp tục chăm chỉ học tập để nâng cao thành tích của mình nhé, studytienganh chúc các bạn thành công!