Ở bài trước chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về một danh từ nổi tiếng được dịch và hiểu theo nhiều nghĩa và nhiều ngữ cảnh khác nhau, tùy vào từng trường hợp mà chúng ta sẽ sử dụng danh từ đó cho phù hợp. Nếu bạn muốn học tiếng Anh nhưng không biết học ở đâu, hãy để chúng tôi giúp bạn. Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu một danh từ mà hầu như ai cũng gần gũi. Từ này hầu như ai cũng mắc phải ít nhất một lần trong đời khi phải sắp xếp lịch trình. Đối với một trường hợp kế hoạch hay thời gian biểu nào đó, tiếng Anh chúng ta gọi là scheduler hay còn gọi là “scheduler”. Vì vậy, hãy tiếp tục theo dõi tôi để xem từ này có gì thú vị và hãy lấy một ví dụ để hiểu từng nghĩa của nó nhé! ! !
Quản lý tiếng Anh
1. “lập kế hoạch” tiếng anh là gì?
Trình lập lịch biểu
Cách phát âm: /ˈʃedʒ.uː.lər/
Định nghĩa: là việc mà một người lên kế hoạch hoặc lên kế hoạch trước một cách cẩn thận nhằm ghi nhớ một lịch trình cụ thể đã được đặt ra.
Dạng từ:Danh từ
- Chúng tôi có một bộ lập lịch theo dõi thời gian và lịch trình của nhóm chúng tôi.
- Chúng tôi đã chọn một công cụ lên lịch để theo dõi thời gian và lịch trình của nhóm chúng tôi.
- Người điều phối đã ghi sai thời gian gặp đối tác, nhưng rất may họ đã vượt qua và tiếp tục thảo luận công việc với chúng tôi.
- Người lên lịch đã lên lịch nhầm cuộc họp với đối tác, nhưng may mắn thay họ đã bỏ qua điều này và tiếp tục thảo luận công việc với chúng tôi.
- Điều phối viên là người rất quan trọng, người theo dõi giờ giấc hoạt động của toàn công ty.
- Người điều phối là một người rất quan trọng, người theo dõi việc quản lý thời gian trong toàn công ty.
- Lịch trình cho biết ca sĩ Rihanna sẽ biểu diễn trên sân khấu ở New York vào tối mai.
- Lịch trình thông báo rằng ca sĩ Rihanna sẽ biểu diễn trên sân khấu ở New York vào tối mai.
- Người điều phối của ca sĩ Bright và người quản lý của anh ấy sẽ có mặt để giải quyết các báo cáo tin tức giả mạo.
- Người đã sắp xếp để ca sĩ Bright và quản lý của anh ấy ra mặt và giải quyết các tin tức giả mạo.
- Tôi là người lên lịch, vì vậy tất cả các vấn đề về thời gian cho lớp học đều do tôi chịu trách nhiệm.
- Tôi là người lên lịch, vì vậy mọi vấn đề về lịch học đều do tôi chịu trách nhiệm.
- Anh ấy nghe nói về nhân viên điều phối ở công ty mới, và hai người có thể đã biết nhau từ trước.
- Anh ấy nghe nói về nhân viên điều phối mới của công ty, và có lẽ hai người họ đã biết nhau.
- Tôi đã giúp anh ấy rất nhiều trong quá trình sắp xếp, anh ấy là người sắp xếp công ty.
- Tôi đã giúp anh ấy rất nhiều trong quá trình lên lịch trình, anh ấy là người lên lịch trình của công ty.
- Ngày mai chương trình sẽ chạy thử, người lên lịch công việc cũng phải có mặt.
- Chương trình sẽ chạy thử nghiệm vào ngày mai và người lên lịch công việc cũng phải có mặt.
- Chương trình kết thúc muộn vì người lên lịch công việc đến muộn.
- Buổi biểu diễn kết thúc muộn vì người điều phối đến muộn.
- Hôm qua, anh ấy đã đưa cho tôi một lịch trình in màu đen và hồng, nó rất tuyệt và tôi sẽ giữ nó cẩn thận.
- Hôm qua anh ấy đã đưa cho tôi một lịch trình in blackpink, thật tuyệt, tôi sẽ bảo quản nó thật tốt.
- Tôi vừa tìm thấy một công cụ lập lịch in theo yêu cầu đẹp, giá rẻ và tôi sẽ in nó cho bạn.
- Tôi vừa tìm thấy một nơi tạo ra một bộ lập lịch in theo yêu cầu rất đẹp và rẻ mà tôi sẽ in cho bạn.
- Tôi cần một lịch trình ưu tiên cho thời gian họp ngày mai.
- Tôi cần một công cụ lên lịch để lên lịch cho cuộc họp ngày mai.
- Trình lập lịch trình ưu tiên sắp xếp các công việc gấp trước.
- Bộ lập lịch trình ưu tiên đặt các nhiệm vụ khẩn cấp lên hàng đầu.
- Lịch trình hệ thống ngắn hơn nhiều so với lịch trình thủ công.
- Bộ lập lịch hệ thống ngắn hơn nhiều so với thực hiện thủ công.
- Công ty chúng tôi sẽ lưu trữ thông tin trong lịch trình hệ thống, trường hợp mất bảng hướng dẫn hoặc nhân viên không làm việc chúng tôi có thể tự kiểm tra.
- Công ty chúng tôi lưu trữ thông tin trên bảng lịch trình của hệ thống để chúng tôi có thể tự kiểm tra trong trường hợp sổ tay bị mất hoặc nếu nhân viên không có mặt tại nơi làm việc.
2. Cấu trúc và cách sử dụng bộ lập lịch tiếng Anh:
Quản lý tiếng Anh
[làm chủ ngữ của câu]
Đối với câu này, từ “scheduler” là chủ ngữ của câu không đếm được, nên dùng động từ “is”.
[Là phần bổ sung cho chủ ngữ của câu]
[Từ dùng làm tân ngữ trong câu]
3. Các từ ghép liên quan đến lịch trình:
Quản lý tiếng Anh
Trình lập lịch công việc:Trình lập lịch công việc
Lập lịch in:Lập lịch in
Trình lập lịch ưu tiên:Trình lập lịch ưu tiên
Bảng bộ lập lịch hệ thống:Bộ lập lịch hệ thống
4. Các từ tiếng Anh liên quan đến scheduler:
Từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
Lên lịch
Nội dung, danh mục, phụ lục
Cấu trúc
Lược đồ, sơ đồ, đồ thị
Lập lịch
Liệt kê, biên mục, lập trình
Sơ đồ kiến trúc
Bản đồ lược đồ
Lịch trình hoạt động
Tổ chức sự kiện
Thời gian đã lên lịch
Thời gian ước tính
Thời gian đã lên lịch
Thời gian dự kiến
Hãng hàng không theo lịch trình
Nhà cung cấp dịch vụ thông thường
Sách
Được ghi trong danh sách, được ghi trong lịch trình, được ghi trong danh sách chương trình
Mong rằng qua bài viết này, studytienganh có thể giúp các bạn hiểu rõ hơn về scheduler trong tiếng Anh! ! !