Tiếng Trung nhà hàng | Mẫu câu giao tiếp Đơn Giản

Từ vựng nhà hàng Trung Quốc Giao tiếp là một trong những cách học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề hiệu quả và được nhiều người áp dụng. Hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về vốn từ vựng, mẫu câu, ngữ pháp, nhân viên và trang thiết bị tiếng Trung của nhà hàng nhé.

Xem thêm: Học tiếng Trung trực tuyến với giáo viên bản ngữ có trình độ cao.

Nội dung chính: 1. Từ vựng tiếng Trung thông dụng về nhà hàng 2. Từ vựng tiếng Trung về nhân viên nhà hàng 3. Từ vựng về bộ đồ ăn, thiết bị và phòng ốc trong nhà hàng 4. Cách nói các hoạt động của khách hàng 5. Các câu ví dụ tiếng Trung nhà hàng để giao tiếp

Từ vựng thông dụng trong nhà hàng Trung Quốc

Từ vựng hay sử dụng trong nhà hàng Trung Quốc

1. Từ vựng thông dụng về tiếng Trung nhà hàng

Ngay khi nhắc đến một nhà hàng, các từ liên quan sẽ xuất hiện ngay lập tức trong tâm trí bạn, bao gồm các món ăn lạ mắt và các món ăn nổi tiếng như cơm gà Hải Nam, cách hành động này thường xảy ra ở các nhà hàng. Để nâng cao kiến ​​thức, các bạn hãy học thuộc phần chú giải tiếng Trung dưới đây.

Ngoài ra, hãy áp dụng một số phương pháp học tiếng Trung hiệu quả để rút ngắn hành trình học tiếng Trung của bạn.

Xem ngay: Học tiếng Trung Trung cấp.

Có thể bạn quan tâm

2. Từ vựng tiếng Trung cho nhân viên nhà hàng

Thông thường trong nhà hàng sẽ có nhiều người làm việc như phụ bếp, phụ bếp, bếp phó, bồi bàn, lễ tân, v.v. Đây là những nhân viên quen thuộc, đến quán ăn nào bạn cũng có. Để thuận tiện cho việc giao tiếp trong nhà hàng, hãy bỏ ngay vào túi của bạn những lời nói về nhân viên.

Từ vựng nhân viên nhà hàng bằng tiếng Trung

Từ vựng nhân viên trong quán bằng tiếng Trung

TT Tiếng Trung Phiên âm Việt Nam 1 店长 diàn zhǎng Chủ quán 2 领班 lǐngbān Quản đốc 3 厨师 chúshī Đầu bếp 4 收银员 shōuyín yuán Nhân viên thu ngân 5 接待员 jiē dài yuán Nhân viên tiếp tân 6 清洗人员 qīngxǐ rényuán Nhân viên vệ sinh 7 杂务人员 záwù rén yuán Nhân viên tạp vụ 8 茶房员 cháfáng yuán Nhân viên hầu phòng 9 保洁人员 (或清洁人员) bǎojié rényuán ( huò qīngjié rényuán) Nhân viên quét dọn 10 窗 (管理) 人员 chuāng (guǎnlǐ) rényuán Nhân viên gác cửa 11 值班服务员 zhíbān fúwù yuán Nhân viên trực ban

3. Từ vựng về đồ dùng, thiết bị, các phòng tại quán ăn

Trong nhà hàng luôn có những đồ dùng, thiết bị để phục vụ nhà hàng. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về đồ dùng, thiết bị nhà hàng, các bạn cùng tham khảo nhé!

dụng cụ nhà bếp bằng tiếng Trung

Tên tiếng Hoa các dụng cụ trong nhà hàng

TT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa 1 扒房 bā fáng Phòng ăn thịt nướng 2 盥洗室 guànxǐ shì Phòng rửa mặt, rửa tay 3 小餐厅 xiǎocān tīng Phòng ăn nhỏ 4 餐桌 cānzhuō Bàn ăn 5 椅子 yǐzi Ghế 6 围裙 wéiqún Tạp dề 7 生炉手套 shēng lú shǒutào Găng tay làm bếp 8 抹布 mòbù Khăn lau 9 油烟机 yóuyān jī Máy hút mùi 10 冰箱 bīngxiāng Tủ lạnh 11 微波炉 wéibōlú Lò vi sóng 12 锅 guō Nồi 13 砂锅 shāguō Nồi đất 14 高压锅 gāo yāguō Nồi áp suất 15 餐盘 cān pán Khay đựng thức ăn 16 绞肉器 jiǎo ròu qì Máy xay thịt 17 榨果汁机 zhà guǒ zhī jī Máu ép hoa quả 18 煤气灶 méiqì zào Bếp ga 19 电炉 diàn lú Bếp điện 20 煮水壶 zhǔ shuǐhú Ấm đun nước 21 电水壶 diàn shuǐhú Ấm điện, phích điện 22 餐具洗涤剂 cānjù xǐdí jì Nước rửa chén 23 海绵 hǎimián Miếng xốp rửa chén 24 餐具 cānjù Dụng cụ ăn uống 25 花瓶 huā píng Lọ hoa 26 花瓶架 huā píng jià Đế (giá) lọ hoa 27 餐具柜 cānjù guì Tủ bát đĩa 28 菜单 cài dān Menu, thực đơn 29 饮料 yǐn liào Đồ uống 30 汤匙 tāng chí Cái thìa 31 叉子 chā zi Cái nĩa 32 刀子 dāo zi Dao 33 筷子 kuài zi Đũa 34 餐巾 cān jīn Khăn ăn 35 杯子 bēi zi Ly thủy tinh 36 碗 wǎn Bát 37 盘子 pán zi Đĩa 38 盐 yán Muối 39 糖 táng Đường 40 味精 wèi jīng Bột ngọt 41 猪肉 zhūròu Thịt heo 42 辣 là Thực phẩm cay

4. Cách nói những hoạt động của khách hàng và nhân viên tiếng Trung

Nếu bạn chưa biết cách nói từ vựng nhà hàng bằng tiếng Trung, xin đừng bỏ qua phần này. Bản tóm tắt các hành vi thường xảy ra trong nhà hàng.

Các hoạt động bằng tiếng Trung trong nhà hàng

Thưởng thức tại nhà hàng Trung Quốc

TT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 欢迎 huānyíng Hoan nghênh 2 光临 guānglín Đến dự 3 预定 yùdìng Đặt trước 4 坐 zuò Ngồi 5 等 děng Đợi 6 介意 jièyì Để ý 7 点菜 diǎn cài Gọi món 8 吃 chī Ăn 9 喝 hē Uống 10 上菜 shàng cài Mang đồ ăn lên 11 来菜 lái cài Mang đồ ăn ra 12 撤 chè Hủy món 13 就坐 jiùzuò Vào chỗ ngồi 14 准备 zhǔnbèi Chuẩn bị 15 签名 qiānmíng Ký tên 16 引言 yǐnyán Giới thiệu 17 定位 dìngwèi Đặt chỗ 18 查 chá Kiểm tra 19 安排 ānpái Sắp xếp 20 愿意 yuànyì Bằng lòng 21 欣赏 xīnshǎng Thưởng thức 22 打包 dǎbāo Đóng gói mang về 23 弄错 nòng cuò Nhầm lẫn, sai sót 24 收拾 shōushí Dọn dẹp, thu dọn 25 刷卡 shuākǎ Quẹt thẻ 26 输入 shūrù Nhập vào 27 建议 jiànyì Kiến nghị 28 打扫 dǎsǎo Dọn dẹp vệ sinh 29 再见 zàijiàn Tạm biệt 30 服务 fúwù Phục vụ 31 付款, 买单, 结账 fùkuǎn, mǎidān, Jiézhàng Thanh toán 32 减价 jiǎn jià Giảm giá 33 需要 xūyào Cần

5. Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong nhà hàng

Khi bạn đến một nhà hàng, không thể gọi món mà không giao tiếp với nhân viên. Nếu bạn vẫn chưa biết cách gọi món, đừng lo lắng, đây là cuộc trò chuyện mà nhà hàng đã có với nhân viên để giúp bạn thực hiện điều đó.

Các mẫu câu giao tiếp chủ đề tiếng Hoa tại nhà hàng

Mẫu câu hội thoại giao tiếp trong nhà hàng tiếng Hoa

请问几位? Qǐngwèn jī wèi? Có mấy người ở đó? ___ 位。 ___ wèi. Có ___ người (Trong nhóm của chúng tôi). 抽烟吗? Chōuyān ma? Hút thuốc không? 这张桌子有人坐吗? Zhè zhāng zhuōzi yǒurén zuò ma? Cái bàn này có ai ngồi không? 美女,给我菜单。 Měinǚ, gěi wǒ càidān. Em ơi, đưa anh thực đơn 给您菜单。 Gěi nín càidān. Gửi ngài menu ạ. 这里有什么特色菜? Zhè li yǒu shén me tèsè cài? Ở đây có món gì ngon? 今天有些什么菜? Jīntiān yǒuxiē shénme cài? Hôm nay có những món gì? 这里有炸牛排吗? Zhè li yǒu zhà niúpái ma? Ở đây có bít tết không? 不好意思, 我们今天用光牛肉了。 Bù hǎoyìsi, wǒmen jīntiān yòng guāng niúròu le. Thật ngại quá, hôm nay quán hết thịt bò rồi. 来一只烤鸭,再来一分辣子鸡丁。 Lái yī zhī kǎoyā, zàilái yī fēn làzi jī dīng. Cho tôi một con vịt quay, thêm một phần gà xào ớt. 可以点菜了吗? Kěyǐ diǎn cài le ma? Có thể gọi món chưa? 我们要点菜。 Wǒmen yào diǎn cài. Chúng tôi cần gọi món. 还没。 再等一下。 Hái méi. Zài děng yīxià. Vẫn chưa, vui lòng cho chúng tôi một vài phút nữa. 我要。。。 Wǒ yào… Tôi muốn… 我想要。。。 Wò xiǎngyào… Tôi đang muốn… 我要这个。 Wǒ yào zhègè. Mình muốn cái này. 是我的。 Shì wǒde. Đó là của tôi. 这不是我点的。 Zhè búshì wǒ diǎn de. Đây không phải món tôi gọi. 请再给我们。。。 Qǐng zài gěi wǒmen… Hãy mang cho chúng tôi thêm… 多少钱? Duōshǎo qián? Cái này giá bao nhiêu? 我 吃素。 Wǒ chī sù. Tôi là người ăn chay. 我 不能 吃。。。 Wǒ bùnéng chī… Tôi không ăn được… 您已经选好了吗? Nín yǐjīng xuǎnhǎole ma? Bạn đã chọn xong chưa? 您要点菜吗? Nín yào diǎncài ma? Bạn muốn gọi món? 您要点什么? Nín yào diǎn shénme? Bạn cần gọi món gì? 您想吃点儿什么? Nín xiǎng chīdiǎnr shénme? Bạn muốn ăn gì? 您要开胃菜吗? Nín yào kāiwèicài ma? Bạn có muốn một món khai vị? 您要先喝点儿什么吗? Nín yào xiān hēdiǎnr shénme ma? Bạn có muốn uống gì trước không? 请稍等一下。 Qǐng shāoděng yíxià。 Xin hãy chờ một lát. 请给我帐单。 Qǐng gěi wǒ zhàngdān. Hãy đưa tôi hóa đơn? 帐单不对。 Zhàngdān bùduì. Biên lai không đúng. 我可以用信用卡吗? Wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ ma? Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không?

Với chủ đề này có thể giúp các bạn có thêm lượng từ vựng mới để cung cấp cho quá trình học tập cũng như làm việc của bạn. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian tham khảo tài liệu, chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt.

Liên hệ với Trung tâm Tầm nhìn Việt để có các khóa học từ cơ bản đến nâng cao!

Địa chỉ: số 462 / 11-15 nguyễn tri tân, phường 9, quận 10, tp.hcm

Liên hệ ngay: 0899 499 063

✉ Email: customercare@youcan.edu.vn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *