Bạn đã bắt gặp quan sát cụm từ trong giao tiếp tiếng Anh chưa? Phát âm của watching là gì? Định nghĩa của từ “quan sát” trong một câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ quan sát là gì? Khi sử dụng quan sát cụm từ trong câu tiếng Anh cần chú ý điều gì? Những cụm từ nào có cùng chủ đề và có thể thay thế các cụm từ quan sát trong tiếng Anh?
Trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ gửi đến các bạn những kiến thức liên quan đến quan sát từ trong tiếng Anh và cách sử dụng từ này trong tiếng Anh. Qua bài viết về cụm từ quan sát này hi vọng các bạn có thể tìm được nhiều kiến thức hay và bổ ích. Chúng tôi đã sử dụng một số ví dụ Anh-Việt và hình ảnh minh họa về quan sát từ để làm cho bài viết dễ hiểu và sinh động hơn. Ở đây bạn có thể tìm thấy cấu trúc cụ thể liên quan đến việc quan sát cụm từ trong mỗi ví dụ trực quan. Bạn có thể tham khảo thêm các từ liên quan đến quan sát từ trong tiếng Anh mà chúng tôi đã chia sẻ trong bài viết này. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc thắc mắc nào về thuật ngữ “quan sát”, bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi thông qua trang web này
Mô tả bằng tiếng Anh của cụm từ quan sát là gì
1.observation Tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Việt, to watching là danh từ, có nghĩa là quan sát, làm theo hoặc quan sát một điều gì đó hoặc hành vi của người nào đó
Quan sát (danh từ)
Cách phát âm: uk /ˌɒb.zəˈveɪ.ʃən/
chúng tôi /ˌɑːb.zɚˈveɪ.ʃən/
Nghĩa tiếng Việt: quan sát, chú ý, chú ý, theo dõi
Ý nghĩa tiếng Anh: quan sát hành vi của một cái gì đó hoặc một người nào đó
Một phần của bài phát biểu: danh từ
Mô tả bằng tiếng Anh của cụm từ quan sát là gì
2. Ví dụ Việt Anh
Để hiểu rõ hơn về nghĩa của từ quan sát trong tiếng Anh, hãy xem ví dụ cụ thể của studytienganh dưới đây.
Ví dụ:
- Nghi phạm đang được cảnh sát theo dõi.
- Dịch: Người cảnh sát này đang theo dõi nghi phạm.
- Anh ấy đã được đưa đến bệnh viện để quan sát (= để bác sĩ có thể quan sát anh ấy để xem anh ấy có bị làm sao không).
- Anh ấy đã được đưa đến bệnh viện để theo dõi (= để bác sĩ có thể theo dõi anh ấy xem anh ấy có ổn không).
- Anh ấy rất tinh ý (= rất giỏi nhìn mọi thứ).
- Anh ấy có một khả năng quan sát phi thường (= rất giỏi nhìn mọi vật).
- Cuốn sách này chứa đầy những quan sát thú vị về bản chất của việc tạo ra âm nhạc.
- Cuốn sách này chứa đầy những quan sát thú vị về / về bản chất của việc sáng tạo âm nhạc.
- Cô ấy có thể xem qua không?
- Cô ấy có thể nhìn thấy nó không?
- Anh ấy đưa ra một nhận xét thú vị về ý định của nhà thơ.
- Anh ấy đưa ra một nhận xét thú vị về ý định của nhà thơ.
- Nhập viện để theo dõi với biểu hiện đau ngực.
- Cô ấy đã phải nhập viện để theo dõi sau khi phàn nàn về những cơn đau ngực.
- Cô ấy cực kỳ tinh ý.
- Cô ấy có khả năng quan sát phi thường.
- Việc lựa chọn hình thức từ vựng này dựa trên những quan sát nhất định thu được từ các nghiên cứu nhận thức khác, thường là từ lĩnh vực ngôn ngữ học tâm lý.
- Việc lựa chọn hình thức từ vựng này dựa trên những quan sát nhất định thu được từ nghiên cứu nhận thức khác, thường là từ lĩnh vực ngôn ngữ học tâm lý.
- Họ thử nghiệm hoặc quan sát trên các mạng sự kiện có điều kiện như thế nào?
- Làm cách nào để họ tiến hành các thử nghiệm hoặc quan sát trên các mạng có điều kiện sự kiện?
- Để hình thành kết quả này, chúng tôi cần một số quan sát ban đầu.
- Để hình thành kết quả này, chúng tôi cần một số quan sát sơ bộ.
- Họ kết thúc phần này với một vài nhận xét.
- Họ kết thúc phần này với một số nhận xét.
- Việc hiểu các khía cạnh này của cuộc họp đòi hỏi các kỹ thuật dân tộc học, chẳng hạn như quan sát người tham gia và phỏng vấn thông tin, cho phép các nhà phân tích “vượt ra ngoài” chính sự tương tác.
- Việc hiểu các khía cạnh này của cuộc họp đòi hỏi các kỹ thuật dân tộc học, chẳng hạn như quan sát theo giai đoạn và phỏng vấn người cung cấp thông tin, để cho phép nhà phân tích “vượt ra ngoài” chính sự tương tác.
- Bài báo đề cập cụ thể về ngữ pháp, trình bày và thảo luận về dữ liệu từ các quan sát trong lớp học và các cuộc phỏng vấn với giáo viên làm sáng tỏ vấn đề này.
- Bài báo đề cập cụ thể đến ngữ pháp, trình bày và thảo luận dữ liệu từ các quan sát trong lớp học và các cuộc phỏng vấn giáo viên làm sáng tỏ vấn đề này.
- Cuối cùng, tác giả cung cấp một số ý kiến cá nhân về việc sử dụng trang web.
- Cuối cùng, tác giả cung cấp một số nhận xét cá nhân về việc sử dụng trang web.
3. Một số từ liên quan đến từ quan sát trong tiếng Anh bạn nên biết
Mô tả bằng tiếng Anh của cụm từ quan sát là gì
Tất cả chúng ta đều biết từ “quan sát” rất đơn giản, nhưng để cải thiện bản thân, tôi nghĩ những từ này nên ghi trong lòng:
từ / cụm từ
Ý nghĩa của từ / cụm từ
Quan sát chính xác
Quan sát chính xác
Quan sát thiên văn
Quan sát thiên văn
Xem kỹ
Xem kỹ
Tự do quan sát
Quan sát bình thường
Quan sát lâm sàng
Quan sát lâm sàng
Quan sát chi tiết
Quan sát chi tiết
Quan sát trực tiếp
Quan sát trực tiếp
Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn các bạn đã hiểu rõ về định nghĩa và cách sử dụng cụm từ quan sát trong câu tiếng Anh. Hy vọng bài viết trên đây của tôi về quan sát từ sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh của mình. studytienganh Chúc các bạn có những giây phút học tiếng Anh thật vui vẻ. Chúc may mắn!