&quotPotential&quot nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Chủ đề từ vựng của studytienganh.vn mang đến cho bạn vô số từ mới tiếng Anh. Vì vậy, tiếp tục chuỗi từ mới này, trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn “tiềm năng” có nghĩa là gì trong tiếng Anh và thông tin về từ mới này, các ví dụ về nó. “Tiềm năng” sẽ quen thuộc với các bạn ngay từ lần đầu tiên học tiếng Anh đúng không? Tuy nhiên vẫn có một số bạn chưa biết cách sử dụng! Vì vậy, để hiểu “tiềm năng” nghĩa là gì, hãy kéo xuống dưới để tìm hiểu thêm nhé “tiềm năng” nghĩa là gì! Ngoài ra, chúng tôi không chỉ có kiến ​​thức về “tiềm năng”, chúng tôi còn mang đến cho bạn những từ vựng liên quan đến tiềm năng! Hãy cùng cuộn xuống để theo dõi bài viết!

1. “Tiềm năng” trong tiếng Việt có nghĩa là gì?

Tính từ “tiềm năng” có thể sử dụng khi có các điều kiện cần thiết, theo định nghĩa của Từ điển Cambridge. Ý nghĩa: nó có thể đạt được trong những điều kiện cần thiết.

potential là gì

(Hình ảnh của tính từ tiếng Anh “tiềm năng”)

Ví dụ:

  • Một số người mua tiềm năng đã bày tỏ sự quan tâm đến công ty.
  • Một số người mua tiềm năng đã bày tỏ sự quan tâm đến công ty.
  • Một số người mua tiềm năng đã bày tỏ sự quan tâm đến công ty.
  • li>

  • Nhiều khách hàng tiềm năng đang đợi giá giảm trước khi mua.
  • Nhiều khách hàng tiềm năng đang đợi giá giảm trước khi mua. Mua.
  • Vụ tai nạn là một lời nhắc nhở nghiệt ngã đối với các khách hàng tiềm năng về những nguy hiểm liên quan đến hoạt động sản xuất dầu ở Biển Đông.
  • Tai nạn là một lời nhắc nhở nghiệt ngã về những nguy cơ tiềm tàng của hoạt động sản xuất dầu ở Biển Đông
  • Chắc chắn là không muốn báo động mọi người một cách không cần thiết, nhưng chúng ta nên Cảnh giác với các mối nguy tiềm ẩn.
  • Chắc chắn họ không muốn báo động cho mọi người một cách không cần thiết, nhưng chúng ta nên cảnh báo về những nguy hiểm tiềm ẩn. ..
  • Chúng tôi bước vào nhà hàng và phát tờ rơi cho khách hàng tiềm năng
  • Chúng tôi bước vào nhà hàng và phát tờ rơi cho khách hàng tiềm năng

Danh từ “tiềm năng” được định nghĩa là: khả năng phát triển, đạt được hoặc thành công của ai đó hoặc điều gì đó. Ý nghĩa: Khả năng phát triển, đạt được hoặc thành công của ai đó hoặc điều gì đó.

potential là gì

(hình ảnh của danh từ “tiềm năng” bằng tiếng Anh)

Ví dụ:

  • Vùng này có tiềm năng phát triển kinh tế rất lớn.
  • Khu vực này có tiềm năng phát triển kinh tế rất lớn
  • li>

  • Tôi không nghĩ rằng bạn đang phát huy hết khả năng của mình tiềm năng trong công việc hiện tại của bạn.
  • Tôi cảm thấy rằng tôi chưa phát huy hết tiềm năng của mình trong công việc. Hiện nay.
  • Bạn có tiềm năng vươn tới đỉnh cao sự nghiệp của mình.
  • Bạn có tiềm năng vươn lên hàng đầu. cao trong sự nghiệp của mình.
  • Anh ấy cho rằng căn phòng này có nhiều tiềm năng
  • Anh ấy nghĩ rằng căn phòng này có nhiều tiềm năng cho trường học này
  • li>

  • Nguyên tắc cơ bản của nhà trường là mọi trẻ em phải phát huy hết tiềm năng của mình.
  • Nguyên tắc cơ bản của trường là mọi trẻ em phải phát huy hết tiềm năng của mình.

Danh từ “điện thế” có nghĩa khác: điện lượng đi qua mạch, tính bằng vôn; nó được hiểu là: lượng điện đi qua mạch, tính bằng vôn.

Hơn nữa, Từ điển Cambridge định nghĩa danh từ “tiềm năng” là: Thế năng là năng lượng mà một thứ có được do vị trí và cấu trúc của nó chứ không phải do chuyển động của nó.

Hiểu biết: Thế năng là năng lượng mà một vật sở hữu do vị trí và cấu tạo của nó, không phải do chuyển động của nó.

2. Thông tin và một số cấu trúc với “tiềm năng” trong tiếng Anh

  • Phiên âm ipa quốc tế của “tiềm năng” trong tiếng Anh là:

uk /pəˈten.ʃəl/ us /poʊˈten.ʃəl/

Trên đây là phiên âm quốc tế của “tiềm năng”. Cách phát âm của anh anh và anh mỹ gần như tương tự nhau mà không có nhiều khác biệt. Vì vậy các bạn hãy chú ý phát âm chuẩn khi sử dụng nhé!

potential là gì

(hình ảnh của từ “tiềm năng” trong tiếng Anh)

Tiềm năng làm điều gì đó / làm điều gì đó: có tiềm năng làm điều gì đó

Ví dụ:

  • Các chứng khoán vốn này được coi là có tiềm năng tăng trưởng lợi nhuận cao.
  • Các chứng khoán vốn này được coi là có tiềm năng tăng trưởng lợi nhuận cao. .
  • Josh dường như cũng khiếp sợ khả năng bạo lực của anh ấy như tôi.
  • Josh dường như cũng khiếp sợ khả năng xảy ra như tôi. Khả năng bạo lực của anh ta.

có tiềm năng trở thành: tiềm năng trở thành một thứ gì đó

Ví dụ:

  • Cô ấy có tiềm năng trở thành người giỏi nhất.
  • Cô ấy có tiềm năng trở thành người giỏi nhất.
  • Cuộc họp có khả năng trở thành một sự kiện đầu nguồn.
  • Cuộc họp có khả năng trở thành một sự kiện đầu nguồn.

3. Một số cụm từ thường có “tiềm năng” trong tiếng Anh

  • Tiềm năng học tập: Tiềm năng học tập
  • Tiềm năng kinh doanh: Tiềm năng thương mại
  • Tiềm năng đáng kể: Tiềm năng lớn
  • Tiềm năng sáng tạo: Tạo tiềm năng
  • Tiềm năng lớn: tiềm năng lớn
  • Tiềm năng lớn: tiềm năng lớn
  • Tiềm năng lớn: tiềm năng lớn
  • Tiềm năng lớn: tiềm năng lớn
  • li >

  • Tiêu diệt tiềm năng: Tiêu diệt tiềm năng
  • Khai thác tiềm năng: Khai thác tiềm năng
  • Gian lận tiềm năng: Gian lận tiềm năng gian lận
  • Thành công tiềm năng: Thành công tiềm năng
  • Bạo lực tiềm ẩn: Bạo lực tiềm ẩn
  • Tiềm năng lớn: Tiềm năng lớn
  • Tiềm năng không giới hạn: Tiềm năng không giới hạn
  • Tiềm năng chưa được khám phá: tiềm năng chưa được khai thác
  • Tiềm năng thượng lưu: Tiềm năng thăng hoa
  • Tiềm năng lớn: Tiềm năng lớn.

Đó là tất cả những gì về “tiềm năng” trong tiếng Việt. Chúc các bạn có những giây phút vui vẻ tại studytienganh.vn!

Related Articles

Back to top button