Tiếp tục chủ đề từ vựng mỗi ngày, mình mang đến cho các bạn bài viết liên quan, từ loại, bao gồm nhiều từ vựng tiếng Anh, ai cũng quen thuộc. Tiếp thu một từ mới mỗi ngày đôi khi cũng có thể là một trợ giúp lớn trong việc học tiếng Anh. Chúng ta sẽ hiểu rõ hơn về nó, điều này sẽ giúp ích rất nhiều cho cuộc sống và công việc hàng ngày của bạn. Không cần phải nói, đó là tất cả về danh từ “đặc quyền” trong tiếng Anh. Hãy cùng xem từ này có gì đặc biệt chú ý, cấu tạo và cách sử dụng ra sao nhé! Chúc bạn mọi điều tốt đẹp nhất! ! !
Đặc quyền tiếng Anh
1. “Đặc quyền” trong tiếng Anh là gì?
Đặc quyền
Cách phát âm: /ˈprɪv.əl.ɪdʒ/
Định nghĩa:
Đặc quyền, còn được gọi là đặc quyền, là một danh từ dùng để chỉ một lợi ích đặc biệt chỉ dành riêng cho một người, một nhóm hoặc một giai cấp cụ thể. Những người này được hưởng những quyền lợi mà những người bình thường khác không có được. Đặc quyền hay đặc lợi là sản phẩm tất yếu của hệ thống xã hội chuyên quyền, chuyên quyền trước đây.
Các loại từ tiếng Anh :
Đây là một điều khoản chính trị, một quy tắc hợp đồng. Vẫn được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày nhưng không phải là chủ yếu.
Trong tiếng Anh, giống như bất kỳ danh từ nào khác, nó vẫn có thể được kết hợp với nhiều từ tiếng Anh khác nhau.
có thể xuất hiện ở bất kỳ đâu trong câu mệnh đề.
- Thứ trưởng cho rằng điều này đã vi phạm đặc quyền tuyệt đối về quyền tự do ngôn luận của ông và là không tôn trọng Quốc hội.
- Thứ trưởng tuyên bố điều này vi phạm đặc quyền tuyệt đối của ông về quyền tự do ngôn luận và không tôn trọng Quốc hội.
- Nếu không hoàn thành bài tập về nhà và việc nhà trong thời gian quy định, trẻ em sẽ mất các đặc quyền như xem TV và chơi trò chơi.
- Nếu không hoàn thành bài tập về nhà và việc nhà trước thời gian quy định, trẻ em sẽ mất thời gian xem TV và vui chơi.
- Chăm sóc sức khỏe nên là quyền lợi chứ không phải đặc ân, vì vậy chúng ta nên quan tâm nhiều hơn đến sức khỏe của bản thân và gia đình.
- Chăm sóc sức khỏe phải là một quyền, không phải là một đặc ân, vì vậy chúng ta nên quan tâm hơn đến sức khỏe của chính mình và gia đình.
- Các giám đốc điều hành cấp cao của một quốc gia có một số đặc quyền nhất định, chẳng hạn như bảo hiểm y tế và xe hơi của công ty.
- Các giám đốc điều hành cấp cao ở một quốc gia có một số đặc quyền nhất định, chẳng hạn như xe của công ty và bảo hiểm y tế.
- Một nhà báo đã nghỉ hưu nói rằng ông có đặc ân được phỏng vấn Picasso vào những năm 1960.
- Một nhà báo đã nghỉ hưu nói rằng ông có đặc ân được phỏng vấn Picasso vào những năm 1960.
- Thật vinh dự khi được gặp cô ấy kể từ khi anh ấy làm nhiệm vụ.
- Thật vinh dự khi được gặp cô ấy kể từ khi anh ấy đang tại ngũ.
- Các nhà lãnh đạo có xu hướng quan tâm đến địa vị và đặc quyền hơn là với người dân trong nước.
- Các nhà lãnh đạo có xu hướng quan tâm đến địa vị và đặc quyền hơn là với người dân trong nước.
- Thật vinh dự khi được làm việc với cô ấy, nhưng thật buồn khi bỏ lỡ điều đó.
- Thật vinh dự khi được làm việc với cô ấy, nhưng thật buồn khi bỏ lỡ điều đó.
- Người quản lý không có đặc quyền vì mọi người đều xứng đáng được đối xử công bằng.
- Người quản lý không có đặc quyền vì mọi người đều xứng đáng được đối xử công bằng.
- Là một giám đốc điều hành cấp cao, bạn sẽ được hưởng một số đặc quyền nhất định phải có để tiếp tục nắm quyền.
- Là một giám đốc điều hành cấp cao, bạn sẽ có một số đặc quyền nhất định mà bạn phải có để duy trì quyền lực.
- Tôi rất vui được phỏng vấn Thủ tướng Pháp.
- Tôi rất vui được phỏng vấn Thủ tướng Pháp.
2. Cách sử dụng và áp dụng danh từ “đặc quyền” trong nhiều tình huống bằng tiếng Anh:
Đặc quyền tiếng Anh
Một người hoặc một nhóm người có lợi thế, thường là do địa vị hoặc sự giàu có của họ:
Danh từ “đặc quyền” có nghĩa là cơ hội để làm điều gì đó đặc biệt hoặc thú vị:
Chúng tôi có thể sử dụng danh từ “đặc quyền” trong trường hợp một số người được ủy quyền có quyền đặc biệt cho phép họ làm hoặc nói những điều mà người khác không được phép làm : Mạnh mẽ>
Đặc quyền ngoại giao: Đặc quyền ngoại giao
Đặc quyền của Nghị viện: Đặc quyền của Nghị viện
Danh từ “đặc quyền” đề cập đến một lợi thế hoặc quyền lực cụ thể được sở hữu bởi một cá nhân hoặc nhóm cụ thể:
3. Các cụm từ và cấu trúc trong tiếng Anh với danh từ “đặc quyền”:
Đặc quyền tiếng Anh
Cụm từ và cấu trúc tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
Quyền hạn và Đặc quyền
Quyền hạn và đặc quyền
Đặc quyền làm điều gì đó / làm điều gì đó
Trở thành người có đặc quyền để làm điều gì đó / làm điều gì đó
Đặc quyền để làm điều gì đó
Đặc quyền để làm điều gì đó
Để có đặc quyền làm điều gì đó
Để có đặc ân làm điều gì đó
Tận hưởng các đặc quyền
Tận hưởng sự trợ giúp
Nhận Đặc quyền
Nhận đặc quyền
Đặc quyền của Luật sư-Khách hàng
Đặc quyền dành cho luật sư và khách hàng
Đặc quyền điều hành
Đặc quyền điều hành
Đặc quyền
Đặc quyền
Có … đặc quyền
Có đặc quyền của …
Vi phạm Đặc quyền
Xâm phạm quyền riêng tư
Đặc quyền của Ai đó
Lòng tốt của ai đó
Mức độ quyền của trình mô tả
Cấp quyền cho trình mô tả
Quyền của trường
Cơ quan quản lý miền
Quyền đối với tệp
Quyền đối với tệp
Cấp độ truy cập của người dùng chung
Cấp độ quyền chung của người dùng
Đặc quyền ít nhất
Đặc quyền cao nhất
Mức đặc quyền
lớp đặc quyền
Cấp độ quyền
Mức độ cho phép
Vòng kết nối cấp quyền Spooling
Vòng lặp đặc quyền Spool
Vòng kết nối đặc quyền của nhà lập trình hệ thống
Chu kỳ đặc quyền của nhà lập trình hệ thống
Đặc quyền tuyệt đối
Đặc quyền tuyệt đối
Chuyển nhượng quyền
Chỉ định quyền
Hy vọng qua bài viết này, studytienganh có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về “đặc quyền” trong tiếng Anh! ! !