No Result
View All Result
Văn Hóa Học
  • Home – Layout 1
  • Home – Layout 2
  • Home – Layout 3
No Result
View All Result
Vanhoahoc.vn
No Result
View All Result

Từ vựng tiếng Trung về các tỉnh thành Việt Nam

Mộc Dương by Mộc Dương
18/10/2022
in Thuật ngữ tiếng trung
0
401
SHARES
2.4k
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Từ vựng tiếng Trung các tỉnh của Việt Nam:

yuè linger: Việt Nam.

Bạn đang xem: Sài gòn tiếng trung là gì

Từ vựng tiếng Trung về các tỉnh thành Việt Nam 首都 shǒu dū: Thủ Đô.

shěng: tỉnh.

shì: thành phố.

Xin chào: Hà Nội.

yǒng fú: hạnh phúc vĩnh cửu.

bi bing: Bac Ninh.

xong’ān: Hồng Yến.

Anh lang thang: ha nam.

hǎi yáng: đại dương.

hǎi fáng: Hải Phòng.

Taiping: Taiping.

Ở: nam dinh.

Nongping: Ninh Binh.

Tuần lễ lái xe: Lai Châu.

loǎo jiē: tài năng cũ.

diàn biān: Diànbian.

ān pèi: hòa bình.

Bức tranh Shan Luo.

Peace: Hòa bình.

He Jiang: Hà Giang.

gāo píng: cùng chiều cao.

Tham khảo: Thanh tab trên điện thoại OPPO là gì? Hướng dẫn cách đóng mở tab trên OPPO

xuān guāng: Lời tuyên bố của ánh sáng.

: Gốc lưng.

Langshan: Langzi.

tai yuán: Tai Ruan.

běi jiāng: Bắc Giang.

guǎng ing: Quảng Ninh.

fù shòu: phu tho.

qīng huà: Thanh Hoa.

yì ān: nghe an.

he jìng: Ha Jing.

guǎng píng: Quảng Bình.

guǎng zhì: thăng chức.

Chengtian / Hue cupg tiān / shùn huà: tien thien hue.

xiàngǎng: Đà Nẵng.

guǎng ngữ: Quảng Nam.

guǎng yì: nghĩa rộng.

ping ding: để bình định.

fù ān: phu yên.

qìng anh: khánh hòa.

ing shùn: Ningshun.

píng shùn: hòa bình.

tài xế jiā: gia lai.

kūn sōng: kon tum.

Tham khảo: Từ vựng các loại công việc – Tiếng Trung Hà Nội

dé lè: một loại sữa lắc lớn.

Lintong: Lin Dong.

Phổ biến: dak nong.

h zhì minh: Hồ Chí Minh.

Binh Duong: Bình Dương.

píng fú: Yên tâm.

xī ing: Tây Ninh.

: Đồng Nai.

:.

Tiếng lóng: Trường An.

tong t: Tháp phía Đông.

qián jiāng: tiền bạc.

bīn zhī: cầu cảng.

an jiāng: An Giang.

qín jū: Cần có thơ.

yǒng lóng: mãi mãi dài lâu.

Cha Rong: Cha Rong.

jiān jiāng: Kiến Giang.

huu jiāng: Hậu Giang.

sù zhuāng: Sóc trăng.

Báo cáo: bac lieu.

jīn’ōu: ca mau.

Bài viết Từ vựng tiếng Trung các tỉnh thành của Việt Nam do các giáo viên của Trung tâm tiếng Trung sgv biên soạn.

Xem thêm: Bảng chữ cái tiếng anh chuẩn nhất

Previous Post

Cách vẽ tranh phong cảnh mùa hè | Myphamthucuc.vn – Giáo dục trung học Đồng Nai

Next Post

Bật mí ý nghĩa tên Vân Anh, đoán vận mệnh tên Vân Anh chuẩn 99% – Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng – Nội Thất Hằng Phát

Next Post
Tên vân anh có ý nghĩa gì

Bật mí ý nghĩa tên Vân Anh, đoán vận mệnh tên Vân Anh chuẩn 99% - Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng - Nội Thất Hằng Phát

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Category

  • Cây cảnh
  • Giải đáp cuộc sống
  • Hình avatar
  • Hình nền
  • Hình xăm
  • Hỏi Đáp
  • Hướng dẫn nấu ăn
  • Sân vườn
  • Thuật ngữ tiếng trung
  • Tranh

Advertise

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Ut elit tellus, luctus nec ullamcorper mattis. Learn more

Follow Us

Về chúng tôi

Giới thiệu

Chính sách bảo mật

Điều khoản sử dụng

Liên hệ

Tuyển dụng

Recent News

Voi tiếng anh là gì

Con voi tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt

16/12/2022
Trạng thái của sự vật là gì

Từ chỉ trạng thái là gì?

16/12/2022
  • About
  • Our Team
  • Advertise
  • Privacy Policy
  • Contact Us

© 2022 Copyright vanhoahoc.vn

No Result
View All Result
  • Home – Layout 1
  • Home – Layout 2
  • Home – Layout 3

© 2022 Copyright vanhoahoc.vn