Fancy là gì và cấu trúc từ Fancy trong câu Tiếng Anh

Tôi tin rằng nhiều sinh viên nghĩ rằng từ ưa thích rất quen thuộc, phải không? Vâng, nó là một từ xuất hiện thường xuyên trong tiếng Anh nói và viết. Tuy nhiên, vẫn còn rất nhiều người chưa hiểu hết ý nghĩa và cách dùng của từ ưa thích là gì? Vì vậy, studytienganh sẽ chia sẻ cho các bạn tất tần tật những điều cần biết trong bài viết dưới đây.

1. Ưa thích nghĩa là gì?

ưa thích như một danh từ có nghĩa là tùy tiện, sở thích, khẩu vị, trí tưởng tượng, ý thích hoặc sự cuồng tín. Đối với chuột nhảy, ưa thích có nghĩa là thích, tưởng tượng, thích, hy vọng. Tuy nhiên, trong tiếng Anh, ưa thích thường được dùng với nghĩa là sặc sỡ hoặc trang trí và phong cách.

fancy là gì

Có gì đẹp như vậy?

Fancy được phát âm như sau: [fænsi]

2. Cấu trúc và cách sử dụng các từ ưa thích trong câu tiếng Anh

Trong câu tiếng Anh, ưa thích vừa là danh từ, động từ hoặc tính từ. Từ ưa thích có các nghĩa khác nhau và phù hợp tùy thuộc vào cách diễn đạt và ngữ cảnh của người nói.

Là một danh từ, ưa thích được sử dụng để thể hiện điều gì đó bạn thực sự thích trong một khoảng thời gian ngắn hoặc nếu điều gì đó khiến bạn thích nó, bạn thích nó và muốn có hoặc làm điều đó. Hoặc trong trường hợp bắt đầu thích một thứ gì đó hoặc một người nào đó rất nhiều:

Ví dụ:

  • Cô ấy thích đồ ăn Hàn Quốc
  • Cô ấy thích đồ ăn Hàn Quốc

Là một tính từ, lạ mắt có nghĩa là trang trí hoặc phức tạp, nhiều màu sắc, công phu hoặc đắt tiền.

Ví dụ:

  • Cô ấy muốn một chiếc áo khoác đơn giản, không có gì cầu kỳ.
  • Cô ấy muốn một chiếc áo khoác đơn giản, không có gì cầu kỳ

ưa thích được sử dụng trong các động từ để tưởng tượng hoặc nghĩ rằng một cái gì đó là như vậy, hoặc để diễn đạt thích hoặc muốn.

Ví dụ:

  • Cô ấy thích hai thứ: quần áo và túi xách
  • Cô ấy thích hai thứ: quần áo và túi xách

fancy là gì

Cấu trúc và cách sử dụng các từ ưa thích trong câu

3. các từ ưa thích trong ví dụ tiếng Anh

studytienganh sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn ngữ nghĩa ưa thích là gì thông qua các ví dụ cụ thể sau:

  • Cô ấy thực sự biết anh ấy thích cô ấy, nhưng cô ấy luôn muốn giữ tình bạn.
  • Cô ấy thực sự biết anh ấy thích cô ấy, nhưng cô ấy luôn muốn giữ tình bạn.
  • Tôi nghĩ rằng trang trí trong phòng này hơi quá lạ mắt đối với tôi, tôi không quen với màu sắc.
  • Tôi nghĩ rằng trang trí trong phòng này hơi quá lạ mắt đối với tôi, tôi không quen với màu sắc.
  • Tôi đã duyệt và ghé thăm rất nhiều cửa hàng giày, nhưng không có gì đặc biệt khiến tôi thích.
  • Tôi đã xem qua rất nhiều cửa hàng giày, nhưng không có gì đặc biệt khiến tôi thích.
  • Cô ấy là một người rất giản dị và tôi muốn chọn cho cô ấy một kiểu trang điểm đơn giản nhưng không kém phần sang trọng.
  • Cô ấy là một người rất giản dị và tôi muốn chọn cho cô ấy một chiếc váy đẹp, đơn giản nhưng sang trọng.
  • Cô ấy có thể có quần áo của riêng mình, bắt chước bất kỳ nhãn hiệu thời trang nào cô ấy thích.
  • Cô ấy có thể tự may quần áo, bắt chước bất kỳ nhãn hiệu thời trang nào cô ấy thích.
  • Bữa tiệc tối nay sẽ rất đông người với những bộ trang phục lạ mắt và những chiếc mặt nạ sặc sỡ.
  • Bữa tiệc tối nay sẽ rất đông người. Mọi người, họ sẽ có những bộ trang phục đẹp mắt và những chiếc mặt nạ sặc sỡ.
  • Tôi luôn thích những trang phục có màu sắc đơn giản và không cầu kỳ vì chúng rất dễ phối đồ.
  • Tôi luôn thích những bộ quần áo có màu sắc đơn giản, không quá cầu kỳ vì chúng rất dễ phối.
  • Tôi tình cờ nhìn thấy cô ấy trên phố đi bộ và mắt tôi bắt gặp cô ấy khi tôi nhìn cô ấy.
  • Tôi tình cờ nhìn thấy cô ấy trên phố. Bước đi, tôi bắt gặp tình yêu của cô ấy khi tôi nhìn vào mắt cô ấy.
  • Mỗi khi đi sự kiện, cô ấy luôn diện một chiếc xe hơi sang trọng.
  • Mỗi lần đi sự kiện, cô ấy đều đi trên xe hơi sang trọng. Luôn đi xe sang.

fancy là gì

Ví dụ cụ thể về phong cách ưa thích

4. Một số cụm từ liên quan

  • thích đồ uống: thích uống nước
  • thích bản thân mình: thích bản thân mình
  • thích bánh ngọt: bánh ngọt
  • thích khách sạn: khách sạn sang trọng
  • li>

  • Tưởng tượng lỗi thời: thứ gì đó bạn thích trong một khoảng thời gian ngắn
  • ưa thích / ưa thích: nếu bạn thích thứ gì đó và muốn có hoặc làm nó
  • Không có gì lạ mắt : không quá lạ mắt
  • lạ mắt không cân xứng: sang trọng và lạ mắt
  • chữ viết hoa mỹ: đôi mắt viết tay kỳ lạ
  • quần áo đẹp: quần áo sang trọng
  • Lạ mắt Váy: Váy đẹp
  • Túi lạ mắt: Túi lạ mắt
  • Hiện tại ưa thích: Yêu thích ngay
  • Lặn lạ mắt: lặn ưa thích
  • nhựa ưa thích: nhựa ưa thích
  • từ ưa thích: từ ưa thích
  • ô tô lạ mắt: ô tô yêu thích

Trên đây, studytienganh đã tổng hợp lại những kiến ​​thức cơ bản về ưa thích cho mọi người. Hy vọng nó sẽ giúp bạn hiểu tất cả các ý nghĩa của tưởng tượng và cách sử dụng từ trong câu. Đừng quên theo dõi studytienganh mỗi ngày để cập nhật những kiến ​​thức mới nhất về các chủ đề khác trong tiếng anh, nó sẽ giúp bạn nâng cao trình độ tiếng anh của mình.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *