&quotThẩm Mỹ&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bạn muốn biết nghĩa của từ mỹ học tiếng anh thường được nhắc đến trong giao tiếp hàng ngày là gì. Đây là một thuật ngữ được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Vậy để nắm và hiểu hết nghĩa cũng như cách sử dụng của từ này trong tiếng Anh, hãy tìm hiểu kỹ hơn qua bài viết dưới đây nhé!

%3ch3%3e1.+th%e1%ba%a9m+m%e1%bb%b9+trong+ti%e1%ba%bfng+anh+l%c3%a0+g%c3%ac%3f%3c% 2fh3%3e

Thẩm mỹ thường được gọi là thẩm mỹ trong tiếng Anh. Đó là một khái niệm dùng để thể hiện sự cảm nhận và hiểu biết về cái đẹp. Thẩm mỹ còn được hiểu là hành động chăm sóc, chỉnh sửa cho cơ thể đẹp hơn thông qua các biện pháp kỹ thuật đặc biệt.

thẩm mỹ tiếng anh là gì

Mỹ học tiếng anh là gì?

2. Giải thích chi tiết từ vựng tiếng Anh về thẩm mỹ

Thẩm mỹ có nghĩa là “thẩm mỹ” trong tiếng Anh. Ngoài ra, tính thẩm mỹ cũng có thể được diễn đạt bằng từ “mỹ phẩm”.

aesthetic vừa là danh từ vừa là tính từ trong câu.

aesthetic có hai cách phát âm trong tiếng Anh:

Theo tôi – tôi: [ iːsˈθetɪk]

Theo tôi – tôi: [esˈθetɪk]

“Thẩm mỹ” được dùng để nói về cái đẹp hoặc nghệ thuật, sự đánh giá cao của con người đối với những thứ đẹp đẽ, liên quan đến việc thưởng thức hoặc nghiên cứu cái đẹp hoặc sự thể hiện cái đẹp tuyệt vời. Đối tượng thẩm mỹ hoặc tác phẩm nghệ thuật là đối tượng thể hiện vẻ đẹp tuyệt vời.

Trạng từ của “thẩm mỹ” là “thẩm mỹ”.

thẩm mỹ tiếng anh là gì

Giải thích chi tiết về từ vựng tiếng Anh thẩm mỹ

3. Ví dụ tiếng Việt về thẩm mỹ bằng tiếng Anh

Nếu muốn tìm hiểu sâu hơn về thẩm mỹ tiếng Anh, hãy tiếp tục chú ý đến những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!

  • Trồng cây và hoa trong sân đã trở thành một nét văn hóa trong tư duy, và tất nhiên nó cũng có nhu cầu thẩm mỹ.
  • Trồng cây, trồng hoa trước sân nhà đã trở thành một nét văn hóa trong tư duy và tất nhiên nó cũng đi kèm với nhu cầu thẩm mỹ.
  • Thiết kế của một số thiết bị văn phòng kỹ thuật số cần thể hiện tinh thần thẩm mỹ nghệ thuật.
  • Thiết kế của một số thiết bị văn phòng kỹ thuật số phải phản ánh tinh thần thẩm mỹ nghệ thuật.
  • Từ góc độ lịch sử thẩm mỹ, tư tưởng của ông rất quan trọng.
  • Những ý tưởng của ông rất quan trọng xét từ góc độ lịch sử thẩm mỹ.
  • Tất cả những điều trên là sự vỡ mộng về lĩnh vực bản chất con người và đời sống thẩm mỹ.
  • Trên đây đều là những thất vọng trong lĩnh vực bản chất con người và đời sống thẩm mỹ.
  • Đây là một trong những chiến lược giải quyết vấn đề liên quan đến nhận thức thẩm mỹ, hiểu biết rõ ràng và sáng tạo giàu trí tưởng tượng.
  • Đây là một trong những chiến lược giải quyết vấn đề liên quan đến nhận thức thẩm mỹ, hiểu biết rõ ràng và trí tưởng tượng sáng tạo.
  • In danh thiếp phủ bóng thông thường thẻ thành viên sẽ bị phai màu mà không ảnh hưởng đến tính thẩm mỹ.
  • Thông thường, in danh thiếp bóng sẽ làm cho thẻ khách hàng thân thiết bị phai màu mà không ảnh hưởng đến tính thẩm mỹ.
  • Có một số giao điểm thẩm mỹ giữa các xu hướng mà bạn cần lưu ý đối với một phần nội dung như thế này.
  • Có một số giao điểm thẩm mỹ giữa các xu hướng cần lưu ý đối với một tác phẩm bao gồm loại nội dung này.
  • Nội thất là một phần không thể thiếu trong một gia đình, thể hiện gu thẩm mỹ và văn hóa của gia chủ.
  • Nội thất là một phần không thể thiếu trong ngôi nhà, thể hiện gu thẩm mỹ và văn hóa của gia chủ.
  • Sau khi trải nghiệm, anh ấy đã đưa ra phản hồi và nhận xét rất mạnh mẽ về tính thẩm mỹ của tác phẩm này.
  • Sau khi cảm nhận, anh ấy đã đưa ra phản hồi và nhận xét rất mạnh mẽ về tính thẩm mỹ của tác phẩm.
  • Chiếc ghế bành đó, mặc dù thoải mái, nhưng trông không đẹp khi ở trong nhà.
  • Chiếc ghế bành đó, mặc dù thoải mái, nhưng trông không đẹp khi ở trong nhà.
  • thẩm mỹ tiếng anh là gì

    Một số ví dụ cụ thể về mỹ học Anh

    4. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan

    • Phẫu thuật thẩm mỹ: Phẫu thuật thẩm mỹ.
    • maxillo – Facial surgery: phẫu thuật hàm mặt.
    • Phẫu thuật chỉnh hình: Phẫu thuật chỉnh hình
    • Thẩm mỹ viện: Thẩm mỹ viện
    • Phẫu thuật: Phẫu thuật
    • Làm đẹp: Đẹp
    • Giảm cân: Giảm cân
    • Phẫu thuật thẩm mỹ: Phẫu thuật tạo hình.
    • Phẫu thuật tái tạo: Phẫu thuật sửa chữa.
    • Phẫu thuật nha khoa: Phẫu thuật nha khoa.
    • Thẩm mỹ viện: Thẩm mỹ viện.
    • liposuction: hút mỡ.
    • Giảm mỡ: Giảm mỡ.
    • Nose up: Nâng mũi lên.
    • Nở ngực: Nở ngực.
    • Cắt mắt: Cắt mắt.
    • Trim Chin: Cắt cằm.
    • Cắt gọt hàm mặt: giảm khối lượng xương.
    • Cạo mặt: Sửa mặt.
    • Hút mỡ mặt: Hút mỡ mặt.
    • Hút mỡ cánh tay: Hút mỡ.
    • Hút mỡ đùi: Hút mỡ đùi.
    • Hút mỡ mông: Hút mỡ mông.
    • Hút mỡ lưng: Hút mỡ lưng.
    • Hút mỡ bụng: Hút mỡ.
    • Hút mỡ bọng mắt: hút mỡ bọng mắt.
    • Căng da: Căng da.
    • Tẩy lông: Tẩy lông.
    • Khuôn mặt v-line trên cằm: độn cằm vline.
    • Giảm béo: Giảm cân.
    • Tẩy da chết: Loại bỏ các tế bào da chết để tẩy da chết sâu.
    • Làm sạch da: Làm sạch da.
    • Skin Firming: Làm săn chắc da.
    • Skin tone: Cải thiện tone màu da.
    • Mụn: Mụn
    • Sẹo: sẹo
    • Làm sạch da: Làm sạch da
    • Định hình cơ thể: Hình dạng cơ thể
    • Cải thiện nếp nhăn: xóa nếp nhăn
    • Định hình cơ thể: Cơ thể chống chảy xệ
    • Tạo đường nét khuôn mặt: Chống chảy xệ khuôn mặt
    • Có phải tất cả các tài liệu liên quan đến thẩm mỹ tiếng Anh ở trên không? Hi vọng các bạn có thể hiểu nghĩa và cách sử dụng các từ tiếng Anh một cách tốt nhất có thể. Biết nghĩa của từ thẩm mỹ trong tiếng Anh cũng sẽ giúp bạn có vốn từ vựng phong phú. Từ đó có thể áp dụng vào thực tế một cách tự tin và chuyên nghiệp.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *