Kỳ thi đại học tiếng Anh là gì, định nghĩa, ví dụ Anh Việt

Xin chào các bạn đã quay lại stuytienganh. Hôm nay, bạn sẽ học một từ thú vị với tôi. Bài thi Đại học Tiếng Anh là gì? Có ai trong số các bạn rùng mình khi nghe điều này không? Tôi đã có một thời gian tôi chỉ biết vùi đầu vào đọc và học và luyện thi. Những bạn đã và đang trải qua hãy cố gắng lên nhé, con đường tươi sáng đang chờ đón chúng ta.

Hãy quay lại chủ đề, hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu kỳ thi đại học môn tiếng Anh là gì. Phần đầu tiên giới thiệu cho bạn những từ này, phần thứ hai cung cấp cho bạn các ví dụ bằng tiếng Anh, và cuối cùng cung cấp cho bạn một số cụm từ thú vị.

Kỳ thi đại học tiếng Anh là gì

Hình minh họa cho kỳ thi tuyển sinh đại học

1. Bài thi Đại học Tiếng Anh là gì?

Đây có lẽ là bài kiểm tra khó nhất trong đời học sinh, phải không? Gaokao là dấu mốc kết thúc quá trình học tập cấp 3 và tiếp tục bước vào cánh cổng đại học với ngành học chuyên sâu. Ngoài ra, còn có các từ đồng nghĩa sau: thi vào đại học, thi tốt nghiệp, thi cuối kỳ.

Từ tiếng Anh

Phông chữ

Phát âm bởi ipa

Ý nghĩa

Kỳ thi đại học

cụm danh từ

/ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti en.trəns ɪɡˌzæm /

Kỳ thi đại học

Kỳ thi Đại học Quốc gia

cụm danh từ

/ˈnæʃ.ən.əl ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti ɪɡˌzæm /

Kỳ thi tuyển sinh đại học quốc gia

Kỳ thi tốt nghiệp

cụm danh từ

/ˌɡrædʒ.uˈeɪ.ʃən ɪɡˌzæm /

Kỳ thi đại học

Bài kiểm tra cuối kỳ

cụm danh từ

/ˈfaɪ.nəl zæm /

Kỳ thi đại học

2. Cách sử dụng tiếng Anh và các ví dụ

Kỳ thi đại học tiếng Anh là gì

Hình minh họa cho kỳ thi tuyển sinh đại học

Như bạn thấy, các đề thi đại học bằng tiếng Anh chủ yếu là các cụm danh từ, vì vậy chúng có thể chiếm các vị trí như chủ ngữ và tân ngữ trong câu. Chúng ta sẽ không thảo luận về vấn đề này, bây giờ tôi sẽ cung cấp cho bạn một số động từ thường được sử dụng với những từ này

.

– Tham gia + Gaokao / Quốc gia Gaokao / Kỳ thi tốt nghiệp / Kỳ thi cuối kỳ : Làm bài thi Gaokao.

Ví dụ:

  • Học sinh nỗ lực rất nhiều trong việc ôn tập và thi vào đại học.

  • Học sinh nỗ lực rất nhiều trong học tập và thi vào đại học.

  • Anh ấy từ chối đi chơi với bạn bè vì anh ấy sẽ tham gia kỳ thi đại học quốc gia vào cuối tháng.

  • Anh ấy từ chối đi chơi với bạn bè vì anh ấy sẽ tham gia kỳ thi tuyển sinh đại học quốc gia vào cuối tháng này.

    Đạt + Gaokao / Gaokao / Kỳ thi tốt nghiệp / Kỳ thi cuối kỳ : Vượt qua Gaokao

    Ví dụ:

    • Cô ấy ở Yunjiu vì con gái cô ấy đã vượt qua kỳ thi tốt nghiệp.

    • Con gái vừa thi đỗ đại học, mẹ rất vui

    • Sau khi vượt qua kỳ thi cuối kỳ, anh ấy đã tìm được một công việc bán thời gian để kiếm tiền.

    • Sau khi vượt qua kỳ thi tuyển sinh đại học, để tiết kiệm tiền, anh ấy đã tìm một công việc bán thời gian.

      Không đạt + Gaokao / Gaokao / Kỳ thi tốt nghiệp / Kỳ thi cuối kỳ : Không đạt Gaokao

      Ví dụ:

      • Cha mẹ cô ấy rất buồn và thất vọng vì cô ấy đã trượt kỳ thi tuyển sinh đại học.

      • Cha mẹ cô ấy rất buồn và thất vọng vì cô ấy đã trượt kỳ thi tuyển sinh đại học.

      • Không thi đại học không phải là kết thúc, chúng ta có thể làm việc chăm chỉ để tìm một nghề nghiệp mà chúng ta yêu thích. Thành công thuộc về những người không ngừng cố gắng.

      • Thi trượt đại học không phải là kết thúc, chúng ta có thể làm việc chăm chỉ để tìm một công việc mình yêu thích. Thành công thuộc về những người không ngừng cố gắng.

        3. một số cụm từ liên quan.

        Kỳ thi đại học tiếng Anh là gì

        Hình minh họa cho kỳ thi tuyển sinh đại học

        Nói ở đây tôi sẽ giới thiệu cho bạn một số cụm từ rất thú vị. Tôi tin chắc rằng chúng sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn khi thảo luận về chủ đề ôn thi đại học.

        – Luyện thi Đại học : Luyện thi Đại học

        Ví dụ:

        • Tôi đã dành hơn ba tháng để chuẩn bị cho các kỳ thi đại học .

        • Tôi đã dành hơn 3 tháng để chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh đại học.

          Kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia: Kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia

          Ví dụ:

          • Sau khi vượt qua kỳ thi trung học phổ thông quốc gia, học sinh sẽ sẵn sàng để chọn trường đại học mà mình yêu thích và tham gia kỳ thi tuyển sinh đại học m.

          • Những học sinh vượt qua kỳ thi trung học phổ thông quốc gia sẽ tiếp tục chọn trường đại học mà mình yêu thích và tham gia kỳ thi tuyển sinh cao đẳng.

            Người đăng ký: Người dự thi, Người dự thi

            Ví dụ:

            • Thí sinh được giám sát chặt chẽ trong kỳ thi Đại học Quốc gia.

            • Thí sinh được giám sát chặt chẽ trong kỳ thi tuyển sinh đại học quốc gia.

              Bằng tốt nghiệp trung học: Bằng tốt nghiệp trung học

              Ví dụ:

              • Thật khó để kiếm được một công việc tốt nếu không có bằng tốt nghiệp trung học.

              • Thật khó để kiếm được một công việc tốt nếu không có bằng tốt nghiệp trung học.

                -Đại học thường xuyên : Một trường đại học chính quy.

                Ví dụ:

                • Cha mẹ muốn con cái họ học ở các trường cao đẳng chính quy, không phải cao đẳng.

                • Cha mẹ muốn con cái của họ học tại các trường đại học chính thống hơn là cao đẳng.

                  Lớp mình đến rồi, hãy thường xuyên ôn tập để có thể tự tin giao tiếp ôn thi đại học nhé các bạn. Tôi cũng chúc các bạn đã và sẽ tham gia kỳ thi khó khăn này đạt được điểm số như mong đợi và vào học tại các trường đại học mà mình yêu thích. Chúc may mắn với các nghiên cứu của bạn. Xin chào, hẹn gặp lại các bạn trong buổi học tiếp theo cùng studytienganh.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *