&quotDưa Hấu&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Quả dưa hấu rất gần gũi với chúng ta. Đây là loại trái cây làm dịu cơn khát của bạn trong mùa hè. Có rất nhiều người thích ăn loại quả này nhưng ít ai có thể hiểu hết được ý nghĩa của từ dưa hấu trong tiếng anh. Vì vậy, bài viết này học tienganh sẽ giúp bạn nắm được những kiến ​​thức cần thiết về dưa hấu trong tiếng Anh và sử dụng những từ vựng này một cách tốt nhất trong thực tế nhé!

1. Từ tiếng anh cho dưa hấu là gì?

Dưa hấu được gọi là dưa hấu trong tiếng Anh. Đây là một loại quả thuộc họ bầu bí, tên khoa học của dưa hấu là citrullus lanatus.

dưa hấu tiếng anh là gì

Từ tiếng Anh cho dưa hấu là gì?

Dưa hấu thường được trồng chủ yếu ở các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. Dưa hấu được mô tả là một loại quả lớn, hình tròn hoặc hình bầu dục, có vỏ màu xanh đậm khi chín, thịt màu đỏ (đỏ), vị ngọt và hạt màu đen (đen).

2. Chi tiết từ vựng trong câu tiếng Anh

Dưa hấu có nghĩa là dưa hấu trong tiếng Anh.

Dưa hấu có hai cách phát âm trong tiếng Anh:

Theo dõi tôi – Tôi: [wɔːtəmelən]

Theo tôi – tôi: [wɔːtərmelən]

Trong câu tiếng Anh, dưa hấu là một danh từ, được sử dụng trong trường hợp trái cây. Vị trí của các từ sẽ phụ thuộc vào cấu trúc, cách sử dụng và cách diễn đạt của người nói để làm cho câu có nghĩa trong ngữ cảnh chính xác.

dưa hấu tiếng anh là gì

Làm thế nào để viết dưa hấu trong tiếng Anh?

3. Các câu ví dụ Việt-Anh về dưa hấu

Để giúp các bạn hiểu rõ hơn về dưa hấu tiếng anh là gì, sau đây studytienganh sẽ tiếp tục chia sẻ các ví dụ từ vựng cụ thể hơn cho các bạn:

  • Nếu bạn đi chợ, bạn có thể ghé vào quầy hoa quả và mua cho tôi một quả dưa hấu được không?
  • Nếu bạn đi chợ, bạn có thể ghé vào quầy hoa quả và mua cho tôi một quả dưa hấu không?
  • Mùa hè nóng nực quá, tôi chỉ ước có một quả dưa hấu mát lạnh để ăn.
  • Một mùa hè nóng nực như vậy, tôi chỉ ước mình có một quả dưa hấu mát lạnh để ăn.
  • Cả nhà tôi đều thích dưa hấu vì dễ ăn và mát hơn.
  • Cả gia đình tôi đều thích dưa hấu vì dễ ăn và mát hơn.
  • Tôi mua dưa hấu để trong tủ lạnh, bạn có thể ăn trước.
  • Tôi mua dưa hấu để trong tủ lạnh, bạn có thể ăn trước.
  • Nước ép dưa hấu là món yêu thích của tôi và tôi uống một ly mỗi ngày trước khi đến trường.
  • Nước ép dưa hấu là món yêu thích của tôi và tôi uống một ly mỗi ngày trước khi đi học.
  • Tôi thấy cô ấy mua một quả dưa hấu và cắt nó và đưa cho 5 đứa trẻ.
  • Tôi thấy cô ấy mua một quả dưa hấu và cắt nó và đưa cho 5 đứa trẻ.
  • Mẹ tôi rất thích dưa hấu, vì vậy tôi đã mua 3 quả dưa hấu để mang về nhà vì chúng không quá đắt.
  • Mẹ tôi rất thích dưa hấu, vì vậy tôi đã mua 3 quả dưa hấu để mang về nhà vì chúng không quá đắt.
  • Chúng tôi có: thạch đá, dưa hấu trái cây, táo caramel và bánh gạo tám hạt, bạn muốn loại nào?
  • Chúng tôi có: thạch đá, dưa hấu trái cây, táo caramel và bánh gạo tám trân châu, bạn muốn loại nào?
  • Tôi thích dưa hấu, mặc dù tôi có thể dùng nó thay cho cơm.
  • Tôi thích dưa hấu, thậm chí tôi có thể dùng nó thay cho cơm.
  • Nếu cửa hàng không có dưa hấu, bạn có thể thay thế bằng một lượng táo tương đương.
  • Nếu cửa hàng không có dưa hấu, bạn có thể thay thế bằng một lượng táo tương đương.
  • Quả dưa hấu nặng đến nỗi nó trượt khỏi tay anh ấy và rơi xuống đất.
  • Quả dưa hấu nặng đến nỗi tuột khỏi tay và vỡ tan tành.
  • Khi tôi bước vào cửa hàng, quả dưa hấu trên kệ này đã thu hút sự chú ý của tôi vì kích thước của nó.
  • Khi tôi bước vào cửa hàng, quả dưa hấu trên kệ này đã thu hút sự chú ý của tôi vì kích thước của nó.
  • dưa hấu tiếng anh là gì

    Một ví dụ cụ thể về câu dưa hấu bằng tiếng Anh

    4. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan

    • Dưa gang: Melon
    • Vải thiều: Vải
    • Long nhãn: Thẻ
    • Cranberries: Nam việt quất
    • Jujube: Apple
    • Ngày: Ngày
    • Pomegranate: Quả lựu
    • Berry: Dâu tây
    • Strawberry: Dâu tây
    • Chanh dây: Chanh dây
    • Hồng: hồng
    • Quả me: Tôi
    • Hạnh nhân xanh: Hạnh nhân xanh
    • Citron: barberry
    • Gooseberry: Nho Hy Lạp
    • Dưa lưới rắn hổ mang kem Ấn Độ: Dưa gang
    • Star Apple: Sữa mẹ
    • Mango: Mango
    • Dứa: thơm, dứa
    • Hạnh nhân: Hạnh nhân
    • Hạt dẻ: Hạt dẻ
    • Dưa Honeydew: dưa có vỏ xanh
    • Blackberry: Blackberry
    • Nho khô: Nho khô
    • Thanh long: Thanh long
    • Chanh dây: Dưa lưới
    • Cantaloupe: Dưa vàng
    • Honeydew: Dưa chuột
    • Malay Apple: Một cái gì đó
    • Quả bơ: Bơ
    • Apple: Apple
    • Orange: Màu cam
    • Kiwi: Quả kiwi
    • Quất: Quất
    • Mít: mít
    • Banana: Chuối
    • Bưởi: Bưởi
    • Khế: Quả khế
    • Mangosteen: Măng cụt
    • Tiếng phổ thông: Màu cam
    • Durian: Sầu riêng
    • Chanh: Quả chanh vàng
    • Vôi: chanh xanh đã gọt vỏ
    • Đu đủ: Đu đủ
    • Dừa: Dừa
    • Guava: Ổi
    • Pear: Quả lê
    • Figs: Hát
    • Susope: Susope
    • mãng cầu: táo kem (na)
    • Plums: mận
    • Quả mơ: Giấc mơ
    • đào: đào
    • Anh đào: Anh đào
    • Zapota: Zapoche
    • Rambutan: Chôm chôm
    • studytienganh mong rằng qua những chia sẻ trên, các bạn đã hiểu hết được ý nghĩa của từ tiếng anh dưa hấu, đồng thời có thêm nhiều hiểu biết mới về từ vựng tiếng anh và tên các loại trái cây khác. Đừng quên chia sẻ cho bạn bè cùng học và nâng cao vốn từ vựng của mình nhé!

Related Articles

Back to top button