Bảng chữ cái tiếng Hàn dịch sang tiếng Việt chuẩn

Bạn đang tìm cách dịch bảng chữ cái tiếng Hàn sang tiếng Việt chuẩn? Vậy hãy cùng tham khảo bảng chữ cái tiếng Hàn và cách phát âm bảng chữ cái tiếng Hàn trong tiếng Việt chuẩn được chia sẻ trong bài viết dưới đây.

Bảng chữ cái tiếng Hàn dịch sang tiếng Việt chuẩn

Sau đây là cách phát âm bảng chữ cái tiếng Hàn và cách dịch bảng chữ cái tiếng Hàn sang tiếng Việt chuẩn, mời các bạn theo dõi.

Hangeul 한글

Hangeul ban đầu bao gồm 28 ký tự, trong đó có 11 ký tự phụ âm và 17 ký tự nguyên âm. Hiện tại, Hangul có tổng cộng 40 ký tự, bao gồm nguyên âm, song âm, phụ âm đơn và song âm (21 nguyên âm và 19 phụ âm), trong đó, có 24 chữ cái cơ bản và 16 chữ cái cấu tạo từ các chữ cái cơ bản.

Dưới đây là bảng chữ cái tiếng Hàn chuẩn nhất được dịch sang tiếng Việt mà bạn có thể học dễ dàng.

Bảng chữ cái tiếng Hàn

Nguyên âm

Âm đơn

Nguyên âm đơn

Cách phát âm các nguyên âm:

  • ㅏ được phát âm là “a”.
  • ㅓ Cách phát âm của “o” hoặc “o” tùy thuộc vào khu vực địa lý, bạn càng đi về phía bắc thì “o” càng phát âm rõ.
  • Các từ kết thúc bằng “ㅓ” thường được phát âm là “o” hoặc “o”.
  • Các từ kết thúc bằng phụ âm cũng được phát âm là “o” hoặc “o”, nhưng đôi khi được phát âm là “â”.
  • Ví dụ:

    = ê

    = hòa bình hoặc an ninh

    • ㅗ được phát âm là “o”, nhưng nếu “o” được theo sau bởi “k” hoặc “ng”, thì “o” được phát âm dài hơn.
    • Ví dụ:

      = xô p’ô

      = Hàng Châu

      • ㅜ được phát âm là “u”, nhưng nếu “u” được theo sau bởi “k” hoặc “ng” thì “u” dài hơn.
      • Ví dụ:

        = Trường Môn

        = Phiên bản tiếng Hàn.

        • ㅡ Phát âm giống như “u”.
        • ㅣ Phát âm giống như “i”.
        • ㅔ phát âm giống như “ê”, nhưng mở hơn.
        • ㅐ Nghe giống “e” nhưng mở hơn, nghe giống “a” nhưng cũng gần giống “e”.
        • Diphthongs

          Nguyên âm kép

          Tiếng bạch tuộc của Hàn Quốc:

          • Kết hợp với “i_”:
          • ㅣ + = ㅑ: vâng;
          • ㅣ + ㅓ = ㅕ: yê;
          • ㅣ + ㅗ = ㅛ: yô;
          • ㅣ + =: yu;
          • ㅣ + = ㅖ: y;
          • ㅣ + ㅐ = ㅒ: vâng;
          • Kết hợp “u_ / o_”:
          • ㅗ + ㅏ = ㅘ: oa;
          • ㅗ + ㅐ = ㅙ: oe;
          • ㅜ + ㅓ = ㅝ: uu;
          • ㅜ + ㅣ = ㅟ: uy;
          • ㅜ + =: uê.
          • Kết hợp với “_i”:
          • ㅡ + =: ui / e / i
          • ㅗ + =: uê
          • Hãy chú ý đến cách phát âm của từ âm đôi trong tiếng Hàn:

            • ㅢ Phát âm “ui” khi âm thanh xuất hiện ở đầu tiên của một từ hoặc câu độc lập.
            • ㅢ được phát âm là “ê” trong một câu.

              ㅢ Được phát âm “i” khi nó xuất hiện ở cuối câu hoặc ở cuối một từ độc lập.

              • ㅚ được phát âm là “uê”.
              • Các nguyên âm tiếng Hàn luôn đứng trước một phụ âm chưa đọc “ㅇ” khi chúng đứng riêng trong một từ hoặc câu.

                Ví dụ:

                • Viết (hai, hai) không viết
                • Viết (số năm) nhưng không viết
                • Cách viết (dưa chuột) không phải là ㅣ
                • Phụ âm

                  Phụ âm

                  Cách phát âm phụ âm cơ bản trong tiếng Hàn:

                  Hệ thống phụ âm của hangeul bao gồm 19 phụ âm, trong đó có 14 phụ âm cơ bản và 5 âm đôi.

                  Không thể phát âm các phụ âm trong bảng chữ cái tiếng Hàn khi đứng một mình. Các phụ âm phải được kết hợp với nguyên âm để tạo thành cách phát âm

                  Chú ý đến cách phát âm của các phụ âm trong tiếng Hàn:

                  • Phụ âm ㅇ được phát âm [ng] ở vị trí phụ âm cuối. Nhưng không được phát âm ở đầu một âm tiết.
                  • Các phụ âm ㅊ, ㅋ, ㅌ, ㅍ là tiếng thổi và những phụ âm này được phát âm bằng cách bật ra, đẩy không khí qua miệng.
                  • Phụ âm cuối:

                    Phụ âm ở vị trí cuối cùng còn được gọi là phụ âm cuối hoặc batchim (받침)

                    Ví dụ: 학, 간, 올, 닭, 꽃, 있다, 없다 Khi đó các phụ âm như: ㄱ, ㄴ, ㄹ, ㄺ, ㅊ, ㅆ, ㅄ được gọi là âm cuối.

                    Trong bảng phụ âm, bất kỳ phụ âm nào cũng có thể là phụ âm cuối, nhưng chỉ có thể phát âm 7 từ cuối âm tiết.

                    Cách phát âm phụ âm cuối trong tiếng Hàn:

                    • ㄱ, ㅋ,: [-k]
                    • ㄴ: [-n]
                    • ㄷ, ㅅ, ㅈ, ㅊ, ㅌ, ㅎ, ㅆ: [-t]
                    • ㄹ: [-l]
                    • ㅁ: [-m]
                    • ㅂ, ㅍ: [-p]
                    • ㅇ: [-ng]
                    • Cách viết phụ âm cuối trong tiếng Hàn:

                      • ㅎ + ㅏ + =
                      • ㄱ + + =
                      • ㅇ + + =
                      • ㄷ + + + =
                      • ㄲ + + =
                      • ㅇ + + =
                      • ㅇ + + + =
                      • Sau đây, bài viết chia sẻ với các bạn bảng chữ cái tiếng Hàn, cách phát âm dịch sang tiếng Việt chuẩn. Hi vọng các bạn có những giây phút học bảng chữ cái thật dễ dàng và cách phát âm chuẩn nhất. Chúc may mắn!

Related Articles

Back to top button