Tiếp tục series từ vựng mới của studytienganh.vn, hôm nay mình sẽ giới thiệu nghĩa của từ “trillion” trong tiếng Việt và các thông tin liên quan của từ mới này. Ví dụ: “trillion” liên quan đến “trillion” có thể đã là một từ mới, từ này nhiều bạn đọc đã biết nhưng bên cạnh đó một số bạn vẫn chưa nắm bắt được cách sử dụng của “trillion” trong tiếng Anh. Sau đó chú ý đến bài viết của chúng tôi và tìm hiểu “nghìn tỷ” là gì! Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp cho bạn kiến thức về từ “nghìn tỷ” trong tiếng Anh, đừng bỏ lỡ bài viết này nhé!
1. Làm thế nào để bạn nói “千” bằng tiếng Anh?
Tiếng Anh: nghìn tỉ
Tiếng Việt: chỉ vài tỷ con số rất lớn
Theo định nghĩa của Từ điển Cambridge về “nghìn tỷ” là: Một nghìn tỷ là số 1.000.000.000.000 hoặc một trăm tỷ.
Hiểu “nghìn tỷ” là số 1.000.000.000.000 hoặc nghìn tỷ.
(Minh họa nghĩa của từ “nghìn tỷ” trong tiếng Việt)
Trillion có 18 số 0 trong tiếng Anh cổ và 12 trong tiếng Mỹ. Đó là lý do tại sao khi bạn tra cứu một số từ điển, “trillion” được dịch là tỷ tỷ tỷ. Tuy nhiên, trong tiếng Anh hiện đại, dù là Anh hay Mỹ, “trillion” có 12 số 0 và có nghĩa là nghìn tỷ.
Một nghìn tỷ là một con số, nhưng nó có hai định nghĩa khác nhau trong tiếng Anh
1.000.000.000.000, là một triệu, hoặc 10 mũ 12, theo định nghĩa trên thang đo ngắn. Đây là ý nghĩa hiện tại của nó trong tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Anh.
1.000.000.000.000.000.000.000.000 hoặc 10 mũ 18 được xác định trên thang đo dài. Con số này lớn gấp hàng triệu lần so với quy mô ngắn hạn nghìn tỷ. Đây là nghĩa lịch sử trong tiếng Anh và cách sử dụng hiện tại ở nhiều quốc gia không nói tiếng Anh, nơi mà nghìn tỷ và 10 đến 120 vẫn duy trì các định nghĩa lâu đời của chúng.
Ban đầu, Vương quốc Anh sử dụng thang đo dài hạn là nghìn tỷ (10 đến 18), nhưng kể từ năm 1974, số liệu thống kê chính thức của Vương quốc Anh đã sử dụng thang đo ngắn hạn. Kể từ những năm 1950, thang âm ngắn ngày càng được sử dụng nhiều hơn trong các bài báo và bài báo kỹ thuật, còn thang âm dài dần dần bị loại bỏ khỏi tiếng Anh.
2. Thông tin thêm về “trillion” bằng tiếng Anh
Phiên âm quốc tế của “trillion” là: uk /ˈtrɪl.jən/ us /ˈtrɪl.jən/
Đây là phiên âm quốc tế của anh tôi và anh tôi theo chuẩn ipa. Với phiên âm này, bạn có thể luyện tập và phát âm mà không lo mắc lỗi sai tiếng Anh. Ngoài ra, hãy tham khảo các từ điển nổi tiếng để có thêm kiến thức tiếng Anh mới, hoặc bạn có thể theo dõi studytienganh.vn để cập nhật các bài viết mới nhé!
- Số nhiều của nghìn tỷ là nghìn tỷ
- Bốn năm ánh sáng là 25 nghìn tỉ dặm.
- Bốn năm ánh sáng là 25 nghìn tỷ dặm
- Nhận xét của cô nhấn mạnh tình thế tiến thoái lưỡng nan mà các ngân hàng trung ương phải đối mặt với hàng nghìn tỷ đô la trong việc nới lỏng định lượng.
- Nhận xét của cô nêu bật tình thế tiến thoái lưỡng nan mà các ngân hàng trung ương phải đối mặt, vốn đã giải phóng hàng nghìn tỷ đô la trong chương trình nới lỏng định lượng.
- Số tiền này đã mất khoảng một nghìn tỷ đô la giá trị kể từ khi cuộc khủng hoảng tín dụng bắt đầu
- Cô ấy nói rằng tiền đã mất khoảng một nghìn tỷ đô la giá trị kể từ khi cuộc khủng hoảng tín dụng bắt đầu
- Một cách khác để diễn đạt một nghìn tỷ là coi nó như một trăm tỷ hoặc một triệu.
- Một cách khác để nói nghìn tỷ là coi nó như một nghìn tỷ hoặc một triệu.
- Điều này được hiểu rộng rãi là ngụ ý một khoản đầu tư vốn khoảng 10 nghìn tỷ euro.
- Điều này được giải thích rộng rãi là tổng số khoảng 10 nghìn tỷ EUR.
- Chúng tôi đang nhắm mục tiêu thị trường xuất nhập khẩu trị giá 7,8 nghìn tỷ USD.
- Chúng tôi đang nhắm mục tiêu thị trường xuất nhập khẩu trị giá 7,8 nghìn tỷ USD.
- Thâm hụt ngân sách nhà nước dự kiến sẽ đạt 2,6 nghìn tỷ USD trong năm nay.
- Thâm hụt ngân sách nhà nước dự kiến sẽ đạt 2,6 nghìn tỷ USD trong năm nay.
- Tài sản của cô trị giá hàng nghìn tỷ
- Tài sản của anh trị giá hàng nghìn tỷ đồng
- Cô kiếm nghìn tỷ mỗi chuyến đi
- Cô ấy kiếm nghìn tỷ mỗi chuyến đi
- Cậu bé đó được sinh ra với hàng nghìn tỷ mạch trong não
- Anh chàng đó được sinh ra với hàng nghìn tỷ mạch trong não
- Giá năng lượng cao tạo ra lợi ích hàng nghìn tỷ đô la cho các nhà sản xuất dầu khí.
- Giá năng lượng cao tạo ra doanh thu hàng nghìn tỷ đô la cho các nhà sản xuất dầu khí.
- Mười: Mười
- Hàng trăm: Hàng trăm
- Hàng nghìn/Hàng nghìn: Hàng nghìn
- Mười nghìn: mười nghìn
- Một trăm nghìn: một trăm nghìn
- Hàng triệu: Hàng triệu
- Tỷ: Tỷ
- nghìn tỷ: nghìn tỷ
- Triệu tỷ: triệu tỷ
- Nghìn tỷ: tỷ tỷ
- Nghìn tỷ: sáu tỷ
3. Ví dụ Việt-Anh của “trillion”
Ví dụ:
(Hình minh họa của “nghìn tỉ” bằng tiếng Anh)
4. Từ mới tiếng Anh liên quan đến “trillion – nghìn tỉ”
Ở trên, chúng tôi đã nói với bạn rằng “trillion” được sử dụng trong tiếng Anh với nghĩa là một số lượng lớn. Bằng cách này, bạn có thể học tên tiếng Anh của các số lớn khác:
(Mô tả bằng tiếng Anh của hầu hết các số)
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết “Nghìn tỷ là gì” của studytienganh.vn