Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng > Tuyensinh2018 > Thongbao

Năm 2017, điểm xét tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyển Đại học Bách khoa

Năm 2017 Ban tuyển sinh Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 năm 2017 và danh sách trúng tuyển vào Đại học Bách khoa dựa trên kết quả thi THPT quốc gia:

1. Điểm xét tuyển:

stt

Trường chuyên nghiệp

Tên ngành

Điểm xét tuyển

Điều kiện phụ

Tôi

ddk

Đại học Bách khoa

1

52140214

Giáo dục Kỹ thuật Công nghiệp (Sản phẩm Điện và Điện tử)

19,00

đến & gt; = 4,8; li & gt; = 6; ttnv & lt; = 3

2

52420201

Công nghệ sinh học

23,75

đến & gt; = 6.2; ho & gt; = 7.25; ttnv & lt; = 3

3

52480201

Công nghệ thông tin

26,00

đến & gt; = 7,6; li & gt; = 8,75; ttnv & lt; = 3

4

52480201clc1

Công nghệ Thông tin (Tiếng Anh Chất lượng cao)

24,50

đến & gt; = 7.4; li & gt; = 8; ttnv & lt; = 1

5

52480201clc2

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao của Nhật Bản)

23,00

đến & gt; = 6; li & gt; = 8.5; ttnv & lt; = 2

6

52510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

17,00

đến & gt; = 6; li & gt; = 4,25; ttnv & lt; = 2

7

52510202

Công nghệ Kỹ thuật

21,75

đến & gt; = 6.4; li & gt; = 6; ttnv & lt; = 1

8

52510601

Quản lý Công nghiệp

19,25

đến & gt; = 6.2; li & gt; = 5.5; ttnv & lt; = 2

9

52520103

Kỹ thuật Cơ khí (Chuyên ngành Cơ học Động lực học)

23,00

đến & gt; = 6.4; li & gt; = 7.5; ttnv & lt; = 1

10

52520114

Kỹ thuật Cơ-Điện tử

24,25

đến & gt; = 6; li & gt; = 7.75; ttnv & lt; = 2

11

52520115

Kỹ thuật năng lượng nhiệt (bao gồm các chuyên ngành: nhiệt điện và điện lạnh; kỹ thuật năng lượng và môi trường)

19,50

đến & gt; = 5.6; li & gt; = 6.25; ttnv & lt; = 3

12

52520122

Kỹ thuật Vận chuyển

17,00

đến & gt; = 5.6; li & gt; = 5.25; ttnv & lt; = 1

13

52520201

Kỹ thuật Điện và Điện tử

23,50

đến & gt; = 7; li & gt; = 7; ttnv & lt; = 1

14

52520201clc

Kỹ thuật điện và điện tử (Chất lượng cao)

16,00

đến & gt; = 5.2; li & gt; = 4; ttnv & lt; = 2

15

52520209

Kỹ thuật điện tử và viễn thông

21,50

đến & gt; = 6.6; li & gt; = 7; ttnv & lt; = 3

16

52520209clc

Kỹ thuật điện tử và viễn thông (Chất lượng cao)

20,00

đến & gt; = 6; li & gt; = 7; ttnv & lt; = 1

17

52520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

25,00

đến & gt; = 7.2; li & gt; = 7.25; ttnv & lt; = 2

18

52520216clc

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chất lượng cao)

17,75

đến & gt; = 5,8; li & gt; = 4,75; ttnv & lt; = 1

19

52520301

Kỹ thuật Hóa học

21,25

đến & gt; = 5,8; ho & gt; = 7,25; ttnv & lt; = 3

20

52520320

Kỹ thuật Môi trường

17,50

đến & gt; = 5,4; ho & gt; = 5,5; ttnv & lt; = 3

21

52520604clc

Kỹ thuật Dầu khí (Chất lượng cao)

20,50

đến & gt; = 6,6; ho & gt; = 8,5; ttnv & lt; = 5

22

52540102

Công nghệ thực phẩm

25,00

đến & gt; = 6,8; ho & gt; = 7; ttnv & lt; = 4

23

52540102clc

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

20,00

đến & gt; = 5.6; ho & gt; = 6.5; ttnv & lt; = 3

24

52580102clc

Kiến trúc (Chất lượng cao)

19,50

Vẽ Nghệ thuật & gt; = 5,25; đến & gt; = 5,6; ttnv & lt; = 1

25

52580201

Kiến trúc

21,00

đến & gt; = 6,8; li & gt; = 6,5; ttnv & lt; = 2

26

52580202

Dự án bảo tồn nước

16,25

đến & gt; = 7; li & gt; = 4,75; ttnv & lt; = 2

27

52580205

Dự án xây dựng công trình giao thông

18,00

đến & gt; = 6.2; li & gt; = 5.75; ttnv & lt; = 3

28

52580205clc

Cơ khí Giao thông vận tải (Chất lượng cao)

18,00

đến & gt; = 6,8; li & gt; = 4,5; ttnv & lt; = 5

29

52580208

Tin học Kỹ thuật Kiến trúc-Xây dựng

19,75

đến & gt; = 6.4; li & gt; = 6.5; ttnv & lt; = 2

30

52580301

Kinh tế xây dựng

20,25

đến & gt; = 6.2; li & gt; = 5.75; ttnv & lt; = 1

31

52850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

19,50

đến & gt; = 5; ho & gt; = 6.5; ttnv & lt; = 3

32

52905206

Khóa học nâng cao về điện tử và viễn thông

16,50

n1 & gt; = 4,6; đến & gt; = 5,6; ttnv & lt; = 6

33

52905216

Khóa học nâng cao về ngành hệ thống nhúng

16,25

n1 & gt; = 3,4; đến & gt; = 8; ttnv & lt; = 1

34

pfiev

Chương trình đào tạo kỹ sư có trình độ cao của Việt Nam-Pháp (pfiev)

19,25

đến & gt; = 6,6; li & gt; = 5,75; ttnv & lt; = 1

Lưu ý:

(1) Điều kiện phụ chỉ áp dụng cho những thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm xét tuyển chuyên nghiệp. Tên viết tắt ttnv là viết tắt của “Order of Will”; (2) Chuyên ngành có nhân hệ số, quy đổi điểm trúng tuyển chính thành thang điểm 30; (3) Mỗi ​​thí sinh chỉ được trúng tuyển vào 1 trong danh sách đăng ký xét tuyển ưu tiên cao nhất.

Tải xuống danh sách các điểm đạt tại đây .

2. Danh sách ứng viên trúng tuyển:

– Xem danh sách thí sinh trúng tuyển được đăng trên trang Tuyển sinh Đại học Đà Nẵng hoặc tệp danh sách do Trường Đại học đăng tải.

Lưu ý đối với thí sinh trúng tuyển: Quy chế tuyển sinh năm nay khác với các năm trước. Thí sinh trúng tuyển cần đọc kỹ hướng dẫn của trường về xác nhận nhập học, chuẩn bị và thủ tục nhập học: tại đây .

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *