Tỷ Lệ trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh phù hợp và hiệu quả. Bạn muốn tìm hiểu thêm về từ vựng với các định nghĩa, ví dụ từ. Đồng thời học kết hợp các từ vựng liên quan khác. Hôm nay, bạn muốn biết về tỷ giá tiếng Anh. Dưới đây là chia sẻ về “Thang âm tiếng Anh là gì: Định nghĩa, chẳng hạn như tiếng Việt mà chúng tôi muốn gửi đến bạn.

tỷ lệ tiếng anh là gì

Tỷ lệ tiếng Anh là gì – Định nghĩa, Ví dụ

Tỷ giá hối đoái tiếng Anh là gì

ratio là một danh từ bằng cả tiếng Anh và tiếng Việt. Có nhiều từ khác nhau để chỉ tỷ lệ trong tiếng Anh. Trong đó:

  • Từ phổ biến nhất: tỷ lệ

  • Ngoài ra, còn có một số từ khác, chẳng hạn như: tỷ lệ, tỷ lệ phần trăm, tỷ lệ.

    tỷ lệ tiếng anh là gì

    Tỷ giá hối đoái tiếng Anh là gì

    Giải thích chi tiết về tỷ lệ từ tiếng Anh

    Để tìm hiểu thêm về tỷ lệ trong tiếng Anh, chúng ta hãy đi vào chi tiết của những từ này theo cách phát âm và cách diễn đạt phổ biến của chúng:

    Cách phát âm của từ “ratio”:

    • Tiếng Anh: /ˈreɪ.ʃi.əʊ/

    • Tiếng Anh Mỹ: /ˈreɪ.ʃi.oʊ/

      Cách phát âm của từ “ratio”:

      • Tiếng Anh: /prəˈpɔː.ʃən/

      • Tiếng Anh Mỹ: /prəˈpɔːr.ʃən/

        Cách phát âm của từ “phần trăm”:

        • Tiếng Anh: /pəˈsen.tɪdʒ/

        • Tiếng Anh Mỹ: /pɚˈsen.t̬ɪdʒ/

          Cách phát âm từ “rate”:

          • Tiếng Anh: / reɪt /

          • Tiếng Anh Mỹ: / reɪt /

            tỷ lệ tiếng anh là gì

            Giải thích chi tiết về tỷ lệ từ tiếng Anh

            Một số cách diễn đạt phổ biến về tỷ lệ từ trong tiếng Anh

            Cách diễn đạt tỷ lệ phổ biến trong tiếng Anh

            Nghĩa tiếng Việt

            Đối xứng

            Tỷ lệ đến nơi

            Tỷ lệ vàng hay tỷ lệ thần thánh

            Tỷ lệ vàng (nghĩa là tỷ lệ chính xác hoặc gần chính xác)

            Không cân xứng

            Không mở rộng quy mô

            Tỷ lệ thuận

            Tỷ lệ thuận

            Không phù hợp

            Phá vỡ sự cân bằng (hay được hiểu là phá vỡ sự cân bằng vốn có)

            Một số ví dụ về tỷ lệ từ tiếng Anh

            Các ví dụ sau sẽ giúp bạn tìm hiểu thêm về các tỷ lệ tiếng Anh:

            • Ví dụ 1: Phương trình này không cho giá trị của thừa số chưa biết, mà là tỷ số giữa hai thừa số chưa biết.
            • Dịch: Phương trình toán học này không cho giá trị của thừa số chưa biết, mà là tỷ số giữa hai thừa số chưa biết
            • Ví dụ 2: Trong cuộc bầu cử năm 1896, tất cả các đảng phái chính trị trong tiểu bang tuyên bố ủng hộ việc đúc bạc miễn phí và không giới hạn theo tỷ lệ 16 trên 1.
            • Dịch: Trong cuộc bầu cử năm 1896, tất cả các đảng phái chính trị trong tiểu bang tuyên bố ủng hộ việc đúc tiền bạc miễn phí và không giới hạn theo tỷ lệ 16: 1.
            • Ví dụ 3: Trong một loạt các thí nghiệm lặp đi lặp lại, các nhà quan sát hóa học khác nhau đã được các con số sau: Tỷ lệ đồng trong hai clorua (cucl2): 2,03, 1,98, 1,97 2,003, trung bình 1,996.
            • Dịch: Trong một loạt các thí nghiệm lặp đi lặp lại, được quan sát bởi các nhà hóa học khác nhau. Tỷ lệ đồng diclorua (cucl2) thu được dữ liệu sau: 2,03, 1,98, 1,97, 2,003, với mức trung bình là 1,996.
            • Ví dụ 4: Con đường đã được mở rộng rất nhiều trong thời hiện đại, mặc dù tỷ lệ ở mỗi nơi khác nhau
            • Dịch: Các hãng tàu được mở rộng rất nhiều trong thời hiện đại, mặc dù tỷ lệ giữa các nơi là khác nhau.
            • Ví dụ 5: Tuy nhiên, số lượng học giả đã tăng lên đáng kể và tỷ lệ này cao hơn mức tăng chung của dân số
            • Dịch: Nhưng số lượng học giả đã tăng lên đáng kể và cho thấy không cân xứng với mức tăng dân số chung
            • tỷ lệ tiếng anh là gì

              Mười ví dụ về tỷ lệ từ tiếng Anh

              • Ví dụ 6: Phần lớn đáy biển Địa Trung Hải được bao phủ bởi lớp bùn màu xanh lam, lớp trên thường có lớp trên màu vàng, chứa một tỷ lệ đáng kể cacbonat vôi, chủ yếu là vỏ của cá bồ nông. foraminifera.
              • Dịch: Phần lớn đáy Địa Trung Hải được bao phủ bởi lớp bùn xanh, lớp trên thường có màu vàng và chứa nhiều canxi cacbonat, chủ yếu là vỏ của loài cá nổi foraminifera.
              • Ví dụ 7: Amazon thậm chí sẽ cho bạn biết phần trăm số người đã mua từng mặt hàng.
              • Dịch: Amazon thậm chí sẽ cho bạn biết tỷ lệ các mặt hàng của một người.
              • Ví dụ 8: Giá thực phẩm ở Hoa Kỳ quá thấp so với phần trăm thu nhập quốc dân
              • Dịch: Thực phẩm ở Mỹ rất rẻ so với tỷ lệ phần trăm thu nhập quốc dân.
              • Ví dụ 9: Về giá trị dinh dưỡng của yến mạch, so với bột mì, nó chứa nhiều albumin hơn bất kỳ loại ngũ cốc nào khác.
              • Dịch: Về giá trị dinh dưỡng của yến mạch, so với bột mì, nó chứa nhiều albumin hơn bất kỳ loại ngũ cốc nào khác.
              • Ví dụ 10: Quặng thường tồn tại ở dạng oxit, manganite, pyrolusit và chứa một tỷ lệ cao mangan trioxit.
              • Dịch: Quặng thường ở dạng oxit, quặng mangan và pyrolusit, và chứa một tỷ lệ cao mangan trioxit.
              • Một số từ khác liên quan đến “ratio” – ratio trong tiếng Anh là gì

                Ngoài các ví dụ trên, chúng ta hãy hiểu chủ đề về tỷ lệ trong tiếng Anh thông qua các từ vừng liên quan khác:

                Từ vựng tiếng Anh

                Nghĩa tiếng Việt

                Phần trăm

                Phần trăm

                Tỷ lệ nghịch

                Tỷ lệ nghịch

                Quy mô

                Quy mô

                Tỷ giá cố định

                Tỷ lệ cố định

                Khả năng sinh sản

                Tỷ lệ sinh

                Tỷ lệ tội phạm

                Tỷ lệ tội phạm

                Trên đây là chủ đề mà studytienganh.vn chia sẻ về tỉ số trong tiếng anh. Hy vọng chúng hữu ích với bạn và giúp bạn bổ sung nhiều kiến ​​thức để có thể thành thạo tiếng Anh trong thời gian sớm nhất. chúc bạn thành công.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *