Trong bài viết học tiếng Anh này, tôi xin giới thiệu đến độc giả một loại kính được coi là quan trọng và có ảnh hưởng đặc biệt đến học sinh, đó là kính cận thị. Hãy theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi để học thêm nhiều từ vựng tiếng Anh về kính nhé.
1. Cận thị trong tiếng Anh có nghĩa là gì?
Trong tiếng Anh, chúng ta có thể hiểu kính cận thị có hai tên gọi là kính cận thị hay kính cận thị.
Vì vậy, chúng ta thường hiểu cận thị là gì? Thực chất, tật cận thị là một thấu kính phân kỳ có tác dụng điều chỉnh và giúp hình ảnh hội tụ chính xác trên võng mạc. Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại kính khác nhau, chính vì vậy mà mọi người cần phải cẩn thận và lựa chọn kính phù hợp với mình.
Ảnh cận cảnh
Ngoài ra, chúng ta có thể tìm hiểu một chút về cấu trúc nghĩa của từ.
Myopia (tính từ): Cận thị
Glasses (danh từ): kính
Kết hợp chúng ta sẽ có một thuật ngữ kính cận thị: kính cận thị
Ví dụ:
- Trên thực tế, kính cận thị đã trở nên trang trọng và đặc biệt hơn bao giờ hết.
- Trên thực tế, kính cận thị ngày càng đa dạng và đặc biệt. Hơn bao giờ hết.
2. Chi tiết từ vựng
Trong phần này, chúng tôi sẽ trình bày chi tiết từ vựng về cận thị / kính cùng với thông tin về cách phát âm và một số ví dụ cụ thể.
Kính cận thị: Kính cận thị
Một phần của bài phát biểu: danh từ
Cách phát âm: glass /ˌnɪəˈsaɪ.tɪd ˈɡlæs · əz /
Ví dụ:
- Ngày nay, nhiều học sinh trung học cơ sở và đại học phải đeo kính cận thị để đọc sách.
- Ngày nay, nhiều học sinh trung học cơ sở và đại học phải đeo kính cận thị để đọc.
- Kính cận thị là loại kính đặc biệt hữu ích đối với những người bị cận thị vì chúng giúp họ nhìn những vật ở xa rõ ràng hơn.
- Kính cận thị đặc biệt hữu ích cho những người bị cận thị vì chúng giúp họ nhìn các vật ở xa rõ ràng hơn.
- Trên thực tế, nhiều trẻ em phải đeo kính cận thị trước 15-20 tuổi.
- Thực tế, nhiều trẻ em phải đeo kính cận thị khi mới 15-20 tuổi.
- Tôi đeo kính cận thị mỗi ngày và mặc dù nó cho phép tôi nhìn rõ hơn, nhưng việc đeo khẩu trang hoặc đội mũ cũng có thể gây ra nhiều vấn đề.
- Tôi phải đeo kính hàng ngày và mặc dù điều đó giúp tôi nhìn rõ hơn, nhưng việc đeo khẩu trang hoặc đội mũ cũng có thể gây ra nhiều vấn đề.
- Tôi làm việc trước máy tính 8 tiếng mỗi ngày, đó là lý do tại sao mắt tôi kém đi rất nhiều so với trước đây, tôi phải đeo kính cận thị.
- Tôi làm việc 8 tiếng mỗi ngày trước máy tính, đó là lý do tại sao mắt tôi kém đi rất nhiều so với trước đây, tôi phải đeo kính.
- Chúng tôi cung cấp cho bạn hai cặp ống nhòm với giá 70 đô la, cùng với một buổi khám mắt miễn phí.
- Chúng tôi cung cấp cho bạn hai cặp kính một mắt. Giá là $ 70, cộng với khám mắt miễn phí.
- Chúng tôi đeo kính bảo hộ và lấy búa để đập vỡ gạt tàn do chính phủ cấp.
- Chúng tôi đeo kính bảo hộ, cầm búa và đập phá chính quyền – phát gạt tàn.
- Tôi rất yêu mùa hè. Mùa hè nóng nực và thỉnh thoảng có mưa. Ngoài ra, tôi có thể mặc áo phông, quần đùi và đeo kính râm.
- Tôi yêu mùa hè. Mùa hè nóng và đôi khi mưa. Ngoài ra, tôi có thể mặc áo phông, quần đùi và đeo kính râm.
- Theo nghiên cứu, chúng bao gồm kem dưỡng ẩm cho kính áp tròng, thuốc nhỏ mắt và nước mắt nhân tạo, đáng ngạc nhiên là có các thành phần tương tự nhau.
- Theo nghiên cứu, chúng bao gồm kem dưỡng ẩm cho kính áp tròng, nước mắt dễ chịu và nước mắt nhân tạo, có lẽ đáng ngạc nhiên là chúng có thành phần tương tự nhau.
- Cô ấy có thể muốn thảo luận về độ ẩm và chất liệu của các thấu kính cụ thể với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc mắt của mình trước khi đặt hàng, đặc biệt nếu cô ấy bị khô mắt hoặc thường xuyên không thoải mái với kính áp tròng.
- Cô ấy có thể muốn thảo luận về hàm lượng và chất liệu cụ thể của nước trong ống kính với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc mắt của mình trước khi đặt hàng, đặc biệt nếu cô ấy bị khô mắt hoặc thường không thoải mái với kính áp tròng.
- Chúng tôi đã chuẩn bị ba loại kính 3d, tương ứng với ba cách tách khung lập thể cho hiệu ứng 3d: Dập nổi, Phân cực và Hoạt động.
- Chúng tôi đã chuẩn bị ba loại kính 3D, tương ứng với ba phương pháp xem lập thể để tạo hiệu ứng 3D: phù điêu, phân cực và hoạt động.
strong>
ul>
Kính giúp bạn nhìn rõ hơn
3.eg Việt Anh
Ngoài những kiến thức quan trọng được tóm tắt trong hai phần trên, đây là những ví dụ cụ thể về cách sử dụng cụm từ này trong câu.
Ví dụ:
4. Từ vựng tiếng Anh liên quan
Bảng dưới đây tổng hợp một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến cận thị / kính với các ví dụ cụ thể.
Ý nghĩa từ vựng tiếng Anh
Từ vựng tiếng Việt
Ví dụ
Kính một mắt
Kính đơn
Kính bảo hộ
Kính bảo hộ
Kính râm
Kính râm
Kính áp tròng
Kính áp tròng
Kính 3D
Kính 3d
Trên đây là bài viết tiếng Anh của chúng tôi về tật cận thị / kính cận thị. Hy vọng những kiến thức về từ vựng và ví dụ cụ thể sẽ giúp bạn hiểu hơn khi học và luyện tập tiếng Anh. Chúc may mắn!