Kho tàng từ vựng tiếng Anh rất đa dạng và phong phú, đôi khi gây nhiều nhầm lẫn cho người học. Rõ ràng, điều này có thể gây khó hiểu và choáng ngợp cho những ai mới bắt đầu học tiếng Anh. Vì vậy, việc nắm vững từ vựng và hiểu đúng nghĩa của nó là vô cùng quan trọng. Hôm nay studytienganh sẽ giới thiệu đến các bạn một từ tiếng Anh vừa quen vừa lạ, đó là “align”. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu nghĩa của từ “alignment” cũng như cấu trúc và cách sử dụng của nó với những ví dụ Anh-Việt thú vị!
1. Căn chỉnh là gì?
align là một động từ có nghĩa là “ căn chỉnh, sắp xếp, căn chỉnh ”
Căn chỉnh
Ví dụ:
- Giáo viên yêu cầu hiệu chỉnh màn hình trước khi tập thể dục.
- Giáo viên yêu cầu lớp trưởng căn chỉnh các dòng trước khi thực hành.
- Nhân tài hàng đầu trong công ty liên minh với phe đối lập.
- Nhân tài hàng đầu của công ty thường liên minh với các phe phái đối thủ.
- Bạn phải đảm bảo rằng chiếc bình thẳng hàng với mặt trên của phòng khách.
- Bạn phải đảm bảo bình hoa thẳng hàng với mặt trên của các tủ phòng khách.
- Cô ấy thực hiện nghiên cứu về các địa điểm lịch sử quan trọng ở Ai Cập cổ đại, những địa điểm này nằm dọc theo những dòng năng lượng bí ẩn.
- Cô ấy nghiên cứu cách các di tích lịch sử quan trọng ở Ai Cập cổ đại được sắp xếp dọc theo các dòng năng lượng bí ẩn.
- Báo chí của đất nước là liên minh với một đảng chính trị.
- Truyền thông trong nước theo truyền thống được liên kết với một đảng chính trị.
- Những kẻ buôn lậu và hàng lậu sẽ không bao giờ được liên minh với chính phủ.
- Những kẻ buôn lậu và buôn bán ma tuý không bao giờ ở quá gần chính phủ.
- Việc căn chỉnh các khổ giấy chuẩn trong Word sẽ giúp tài liệu của bạn trở nên chuyên nghiệp và đúng quy cách hơn, đặc biệt khi bạn phải soạn thảo tài liệu cho một công ty, tổ chức hay các luận văn cao cấp khác.
- Việc bạn căn đúng khổ giấy chuẩn trong word sẽ giúp tài liệu của bạn trở nên chuyên nghiệp hơn theo đúng quy định, nhất là khi bạn phải soạn thảo văn bản, văn bằng hay luận văn tốt nghiệp rõ ràng cho các công ty, tổ chức.
- Căn lề văn bản trong word là thao tác cơ bản giúp định dạng văn bản bảng trong một khung nhất định, bao gồm: lề trái, lề phải, lề trên và lề dưới. Các thao tác này cũng giúp ích rất nhiều cho việc in ấn những tài liệu phù hợp, đẹp mắt và trực quan hơn, đồng thời cũng phản ánh sự chuyên nghiệp cho văn phòng của bạn.
- word là thao tác cơ bản giúp văn bản của bạn được định dạng theo một khung nhất định, bao gồm: lề trái, lề phải, lề trên và lề dưới. Các thao tác này cũng giúp ích rất nhiều cho việc in tài liệu phù hợp, đẹp mắt và trực quan hơn, đồng thời có thể phản ánh tính chuyên nghiệp trong văn phòng.
- Việc căn lề trong văn bản rất quan trọng, nó sẽ quyết định văn bản của bạn có đẹp và chuẩn hay không, nhất là đối với các văn bản hành chính như đơn, tờ trình, luận án, nghị định… Việc căn lề phải tuân theo quốc gia hiện hành. các quy định.
- Thao tác căn lề trong văn bản rất quan trọng, nó quyết định văn bản bạn in ra có đẹp và chuẩn hay không, nhất là đối với các văn bản hành chính như đơn từ, tờ trình, giấy tờ, pháp lệnh … Việc căn lề phải tuân thủ theo hiện quy định của nhà nước.
- Căn chỉnh là một trong những kỹ thuật cơ bản nhưng rất quan trọng trong Adobe Illustrator. Để có một thiết kế hoàn hảo, các đồ vật bạn sử dụng phải thẳng hàng và cách đều nhau.
- Căn chỉnh là một trong những kỹ thuật cơ bản nhưng rất quan trọng trong Adobe Illustrator. Để có một thiết kế hoàn hảo, các đồ vật bạn sử dụng phải thẳng hàng và cách đều nhau.
align là động từ có nghĩa là “ đồng ý hoặc ủng hộ một người, nhóm, tổ chức hoặc ý kiến ”
Đồng ý
Ví dụ:
2. Cấu trúc và cách sử dụng căn chỉnh
Cấu trúc căn chỉnh phổ biến là:
Căn chỉnh thứ gì đó với thứ gì đó
Ví dụ:
Căn chỉnh theo thứ gì đó
Ví dụ:
Nhất quán với ai đó / điều gì đó
Ví dụ:
3. Ví dụ Anh-Việt
Ví dụ:
Căn lề văn bản trong
Căn chỉnh văn bản trong word
4. Một số cụm từ căn chỉnh phổ biến
cụm từ
Nghĩa tiếng Việt
Căn chỉnh văn bản
Căn chỉnh văn bản
Căn chỉnh dưới cùng
Căn chỉnh dưới cùng
Căn giữa
Căn giữa
Căn trái
Căn trái
Căn giữa
Căn giữa
Căn chỉnh hoặc phân phối
Căn chỉnh hoặc phân bổ
Thuộc tính căn chỉnh
Thuộc tính căn chỉnh
Căn phải
Căn phải
Căn chỉnh hàng đầu
Căn chỉnh với lợi nhuận cao nhất
Căn chỉnh
Căn chỉnh
Căn chỉnh các cột
Căn chỉnh các cột
Căn thẳng hàng
Căn thẳng hàng
Căn chỉnh nội dung
Căn chỉnh phần thân
Căn chỉnh các đoạn văn
Căn chỉnh các đoạn văn
Đánh dấu căn chỉnh
Đánh dấu căn chỉnh
Cần căn chỉnh
Một đồng hồ để đo khoảng cách hoặc đường ngắm
Align Punch
Định vị ghim
Công cụ căn chỉnh
Công cụ điều chỉnh hoặc công cụ phù hợp
Góc căn chỉnh của bộ ổn định
Góc căn chỉnh của bộ ổn định, còn được gọi là góc giữa đường tâm của bộ ổn định khoan xiên và đường tâm của giếng
Căn chỉnh trên cầu
Mỗi cây cầu đều có dây điện
Thay đổi căn chỉnh
Độ lệch tâm trên ô tô có thể được hiểu là một thay đổi nhỏ trong hệ thống treo và góc đặt bánh xe
Căn chỉnh biểu đồ
Biểu đồ hoặc đồ thị
Kiểm tra căn chỉnh
Kiểm tra và đóng lô hàng
Chỉnh sửa căn chỉnh
Sự căn chỉnh của thiết bị đo trên mặt phẳng hiệu chuẩn
Giám sát tỷ lệ lỗi căn chỉnh
Giám sát tỷ lệ lỗi đồng bộ hóa
Căn chỉnh kênh
Đường Kênh
Căn chỉnh mương
Mương
Hy vọng bài viết trên đã mang đến cho bạn nhiều điều thú vị và hữu ích về align . Chúc may mắn với tiếng Anh của bạn!