Chuyên ngành Báo truyền hình

chuyên ngành báo chí truyền hình

học viện chính trị quốc gia

Hồ Chí Minh

học viện báo chí và truyền thông

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

độc lập- tự do- hạnh phúc

chương trình giáo dục cho các ông chủ

(ban hành kèm theo nghị quyết số 3327 / qd-hvbctt-dt ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền)

trình độ học vấn : đại học

chuyên ngành : báo chí

mã ngành : 52 32 01 01

chuyên ngành : báo chí truyền hình

loại hình đào tạo : chính quy tập trung

1. mục tiêu đào tạo

1.1. mục tiêu chung

đào tạo đội ngũ phóng viên có trình độ đại học về lĩnh vực báo chí truyền hình, đủ năng lực thực hiện chức năng phóng viên, biên tập viên các báo, tạp chí, cơ quan thông tấn, đài phát thanh, truyền hình; làm nghiên cứu viên và giáo viên trong các cơ sở nghiên cứu khoa học, đào tạo cán bộ báo chí và truyền thông đại chúng; làm chức năng trong các cơ quan lãnh đạo, quản lý thông tin báo chí hoặc thực hiện các công việc khác đòi hỏi phải hiểu biết cơ bản, có hệ thống về lý luận và nghiệp vụ báo chí; đồng thời có thể tự học để nâng cao trình độ hoặc tiếp tục đào tạo ở bậc sau đại học.

1.2. mục tiêu cụ thể

+ Được đào tạo cơ bản, có hệ thống về báo chí trên cơ sở chủ nghĩa Mác – Lê-nin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối, quan điểm của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước.

p>

+ có kiến ​​thức chuyên sâu về báo chí phát thanh truyền hình, đồng thời có hiểu biết rộng về các ngành khoa học liên quan và có khả năng hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ theo mục tiêu chung đã đề ra.

– về kỹ năng : sau khi hoàn thành chương trình đào tạo, học viên có các kỹ năng sau:

+ kỹ năng thực hiện tất cả các loại hình báo chí, đặc biệt là báo chí truyền hình.

+ kỹ năng trong công việc biên tập và chỉnh sửa chương trình truyền hình.

+ kỹ năng tổ chức và sản xuất các chương trình truyền hình.

+ Kỹ năng của người dẫn chương trình truyền hình …

về phẩm chất chính trị và đạo đức :

+ Có bản lĩnh chính trị vững vàng, lòng yêu nước, trung thành với mục tiêu, lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa Mác – Lê-nin, tư tưởng Hồ Chí Minh.

+ Có đạo đức trong sáng, lối sống lành mạnh, dũng cảm đấu tranh bảo vệ đường lối, chính sách của Đảng cộng sản và nhà nước Việt Nam, chống âm mưu, hành động phá hoại chế độ, động viên, hướng dẫn quần chúng nhân dân tham gia xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa; có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần trách nhiệm cao, tâm huyết với nghề, có tác phong làm việc khoa học, nghiêm túc, cầu thị trên cơ sở nhận thức đầy đủ, tự giác về vai trò, vị trí xã hội của mình. và phương tiện truyền thông.

về công việc sau khi tốt nghiệp :

+ có năng lực báo chí chuyên nghiệp để có thể hội nhập bình đẳng vào hoạt động nghề nghiệp của khu vực và thế giới.

+ có khả năng làm việc trong các cơ quan báo chí, đặc biệt là hệ thống đài truyền hình, đài phát thanh và truyền hình.

+ Có khả năng thích ứng rộng để thực hiện chức trách công việc trong các cơ quan, đơn vị có liên quan đến báo chí và các phương tiện thông tin đại chúng như cơ quan văn hóa – tư tưởng, cơ quan, tổ chức mạng xã hội, bộ phận thông tin tổng hợp của cơ quan, đơn vị, tổ chức chính trị – xã hội . ..

+ có khả năng thực hiện nghiên cứu khoa học phục vụ giảng dạy và hoạt động thực tiễn.

+ Có khả năng tham gia các hoạt động tư tưởng của đảng và các nhiệm vụ chính trị – xã hội của đảng và nhà nước.

– thông thạo ngoại ngữ

Khi tốt nghiệp, sinh viên đạt trình độ ngoại ngữ B2 theo khung Châu Âu (tương đương 600 điểm toeic hoặc 550 điểm toeic hoặc 5,5 điểm ielts).

– kỹ năng máy tính

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có kỹ năng tin học trình độ b, có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin vào thực tế công việc.

2. thời gian đào tạo: 4 năm

3. khối lượng kiến ​​thức của toàn bộ khóa học: 128 tín chỉ

4. đối tượng mục tiêu:

mọi công dân Việt Nam, không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giới tính, nguồn gốc gia đình, hoàn cảnh kinh tế đều có thể ứng tuyển vào ngành báo chí, chuyên ngành báo chí, truyền hình nếu đáp ứng đủ các điều kiện. sau:

– tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông trở lên;

– Đủ sức khỏe để học tập và lao động theo quy định hiện hành của nhà nước;

– Thi đỗ theo quy định của Học viện Báo chí và Tuyên truyền.

Đối tượng là người nước ngoài được thuê theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. quá trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:

quá trình đào tạo theo học chế tín chỉ theo quy định số 43/2007 / qd-bgdĐt ngày 15 tháng 8 năm 2007 và thông tư số 57/2012 / tt-bgdĐt ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ giáo dục và đào tạo.

các điều kiện để xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp được đáp ứng theo điều 27 của quy chế 43/2007 / qd-bgdĐt.

6. quy mô:

Điểm thi giữa kỳ và cuối kỳ được tính theo thang điểm 10 (0-10), làm tròn đến một chữ số thập phân.

điểm trung bình học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy được tính theo công thức và phương pháp quy định tại Điều 24 Quy chế đào tạo đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ (ban hành kèm theo Nghị quyết số 3307 / qd-hvbctt của Bộ Ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền).

7. nội dung chương trình:

7.1. T s c tín đ ượ c chính xác strong> tích lũy tích lũy : 128 tín chỉ trong đó:

khối kiến ​​thức giáo dục phổ thông

58

– Khoa học Mác – Lê-nin và tư tưởng Hồ Chí Minh

13 khoản tín dụng

– khoa học xã hội và nhân văn

27 tín chỉ

bắt buộc:

21 tín dụng

tùy chọn:

6/18 khoản tín dụng

– toán học và khoa học tự nhiên

3 tín dụng

– ngoại ngữ

15 tín dụng

– giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng

khối kiến ​​thức giáo dục chuyên nghiệp

70

– kiến ​​thức cơ bản về ngành

18 tín chỉ

bắt buộc:

14 khoản tín dụng

tùy chọn:

4/12 tín dụng

– kiến ​​thức chuyên ngành

32 tín chỉ

bắt buộc:

28 tín dụng

tùy chọn:

4/8 tín chỉ

– kiến ​​thức bổ sung

8 tín dụng

bắt buộc:

4 tín dụng

tùy chọn:

4/8 tín chỉ

– thực hành kiến ​​

2 khoản tín dụng

– thông lệ chuyên nghiệp

3 tín dụng

– luận văn / học phần thay thế luận văn tốt nghiệp

7 khoản tín dụng

7.2. nội dung chương trình

tt

khóa học

khóa học

tín dụng

chỉ định

khóa học tiên quyết

lý thuyết

thực hành

khối kiến ​​thức giáo dục phổ thông

58

Khoa học Mác xít và tư tưởng Hồ Chí Minh

13

1

tm01012

Triết học Mác-Lênin

3.0

2.0

1.0

2

kt01001

Kinh tế chính trị Mác-Lê nin

3.0

2.0

1.0

3

cn01002

chủ nghĩa xã hội khoa học

2.0

1,5

0,5

4

ls01001

đường lối cách mạng của đảng cộng sản việt nam

3.0

2.0

1.0

5

th01001

nghĩ đến thành phố Hồ Chí Minh

2.0

1,5

0,5

khoa học xã hội và nhân văn

27

bắt buộc

21

6

np01001

luật chung

3.0

2.0

1.0

7

np01002

quản lý hành chính nhà nước

2.0

1,5

0,5

np01001

8

ct01001

khoa học chính trị nói chung

2.0

1,5

0,5

9

tg01004

phương pháp nghiên cứu của khoa học xã hội và nhân văn

2.0

1,5

0,5

10

xd01001

xây dựng bữa tiệc

2.0

1,5

0,5

11

dc01001

Tiếng Việt thực hành

2.0

1,5

0,5

12

kt01005

các nguyên tắc quản lý kinh tế

3.0

2.0

1.0

13

tt01002

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2.0

1,5

0,5

14

Tháng 12 năm 2008

Đề tài văn học Việt Nam và thế giới

3.0

2.0

1.0

tùy chọn

18/6

15

Tháng 12 năm01006

ngôn ngữ học tổng quát

2.0

1,5

0,5

16

xh01001

xã hội học nói chung

2.0

1,5

0,5

17

tt01001

lịch sử của nền văn minh thế giới

2.0

1,5

0,5

18

tg01007

tâm lý xã hội

2.0

1,5

0,5

19

Tháng Mười Hai, 04 Tháng Mười Hai

lý thuyết văn học

2.0

1,5

0,5

20

Tháng 12, 07, 07

thống kê và xử lý dữ liệu

2.0

1,5

0,5

21

tm01007

logic chính thức

2.0

1,5

0,5

22

qt02552

địa chính trị thế giới

2.0

1,5

0,5

23

tm01006

môi trường và sự phát triển

2.0

1,5

0,5

toán học và khoa học tự nhiên

3

25

Tháng Mười Hai 01005

máy tính ứng dụng

3.0

1.0

2.0

ngoại ngữ (sinh viên chọn học tiếng Anh hoặc tiếng Trung)

15

26

nn01001

học tiếng anh phần 1

3.0

1,5

1,5

27

nn01002

học tiếng anh phần 2

4.0

2.0

2.0

28

nn01003

học tiếng anh phần 3

3.0

1,5

1,5

29

nn01013

học tiếng anh phần 4

5,0

2,5

2,5

30

nn01004

phần 1 của trường trung học

3.0

1,5

1,5

31

nn01005

phần phụ 2

4.0

2.0

2.0

32

nn01006

phần 3 của trường trung học

3.0

1,5

1,5

33

nn01014

phần 4 của trường trung học

5,0

2,5

2,5

giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng

khối kiến ​​thức giáo dục chuyên nghiệp

70

kiến ​​thức cơ bản về ngành

18

bắt buộc

14

34

bc02101

lý thuyết giao tiếp

2.0

1.0

1.0

35

bc02110

lý thuyết báo chí

3.0

2.0

1.0

36

bc02102

báo chí hiện đại

2.0

1.0

1.0

37

pt02301

lịch sử báo chí

2.0

1.0

1.0

38

pt02305

ngôn ngữ báo chí

2.0

1.0

1.0

39

pt02304

luật và đạo đức báo chí

3.0

2.0

1.0

tùy chọn

4/12

40

bc02106

tâm lý học báo chí

2.0

1.0

1.0

41

bc02107

báo chí quảng cáo

2.0

1.0

1.0

42

bc02103

xã hội học báo chí

2.0

1.0

1.0

43

qt01005

truyền thông quốc tế và quan hệ đối ngoại

2.0

1.0

1.0

44

pt02310

báo chí và dư luận

2.0

1.0

1.0

45

qq01002

quan hệ công chúng

2.0

1,5

0,5

kiến ​​thức chuyên ngành

32

bắt buộc

28

46

pt03405

báo chí truyền thông

2.0

1.0

1.0

bc02110

47

pt03348

nhà báo đa phương tiện

2.0

1.0

1.0

bc02110

48

pt03371

truyền hình và kỹ năng

2.0

1.0

1.0

49

pt03331

đạo diễn truyền hình

2.0

1.0

1.0

pt03425

50

pt03425

tin tức và truyền hình

3.0

1.0

2.0

pt03371

51

pt03397

phỏng vấn – hội nghị từ xa

3.0

1.0

2.0

pt03371

52

pt03391

báo cáo truyền hình

3.0

1.0

2.0

pt03371

53

pt03386

phim tài liệu và ký ức truyền hình

3.0

1,5

1,5

pt03371

54

pt03328

Người dẫn chương trình truyền hình

2.0

1.0

1.0

pt03371

55

pt03312

các chương trình văn hóa và giải trí

3.0

1,5

1,5

pt03371

56

pt03434

tổ chức sản xuất chương trình truyền hình

3.0

1.0

2.0

pt03425

tùy chọn

4/8

57

pt03362

lý thuyết và kỹ năng báo chí trực tuyến

2.0

1.0

1.0

58

pt03357

lý thuyết và kỹ năng báo chí

2.0

1.0

1.0

59

pt03366

lý thuyết và kỹ năng phát thanh

2.0

1.0

1.0

60

pt03353

lý thuyết và phóng viên ảnh

2.0

1.0

1.0

kiến ​​thức bổ sung

8

bắt buộc

4

61

pt03381

phân tích tác phẩm truyền hình

2.0

1.0

1.0

pt03371

62

pt03342

kỹ năng điều tra

2.0

1.0

1.0

pt03348

tùy chọn

4/8

63

pt03378

nghệ thuật thị giác

2.0

1.0

1.0

pt03425

64

pt03311

bình luận trên truyền hình

2.0

1.0

1.0

pt03425

65

pt03437

thực tế

2.0

1.0

1.0

pt03425

66

pt03333

chỉnh sửa

2.0

1.0

1.0

pt03425

67

pt03416

thông lệ chuyên nghiệp

2.0

0,5

1,5

68

pt03421

thực hành tốt nghiệp

3.0

0,5

2,5

69

pt042020

luận văn / công việc sau đại học

7,0

0,5

6,5

các khóa học thay thế luận án cấp bằng

7,0

70

pt03322

chủ đề truyền hình 1

4.0

2.0

2.0

71

pt03324

chủ đề truyền hình 2

3.0

1,5

1,5

tổng số

128

giám đốc

đã ký

pp., ts. truong ngoc nam

Related Articles

Back to top button