Chứng thư thẩm định giá tài sản – Thẩm định giá Thành Đô

Chứng thư thẩm định giá tài sản

Công ty thẩm định giá Thành Đô

(TDVC Chứng thư thẩm định giá tài sản) – Chứng thư thẩm định giá là văn bản do Doanh nghiệp, tổ chức thẩm định giá lập ra nhằm chứng nhận giá trị tài sản, xác nhận những điều trình bày là đúng với những phân tích bị hạn chế do các giải thiết đã được báo cáo và thẩm định dựa trên tên, địa chỉ của Thẩm định viên. Chứng thư thẩm định giá dùng để thông báo cho khách hàng khách hàng và các bên liên quan của chủ doanh nghiệp thẩm định giá biết về kết quả của báo cáo kết quả thẩm định giá. Trong chứng thư thẩm định giá sẽ nêu những nội dung cơ bản của báo cáo kết quả thẩm định giá như sau:

  • Số Hợp đồng Đánh giá và / hoặc Văn bản Yêu cầu / Yêu cầu Đánh giá.
  • Thông tin về việc đánh giá khách hàng.
  • Thông tin chính về tài sản được thẩm định (tên và loại tài sản, đặc điểm pháp lý và kinh tế – kỹ thuật).
  • Mục đích định giá.
  • Thời điểm định giá.
  • Cơ sở pháp lý.
  • Đánh giá tài sản dựa trên giá trị.
  • Các giả định và giả định đặc biệt
  • Phương pháp và phương pháp đánh giá.
  • Loại trừ Điều khoản và Giới hạn Kết quả Đánh giá.
  • Kết quả đánh giá. giá niêm yết.
  • Ký báo cáo với họ tên, số thẻ và chữ ký của chuyên gia chịu trách nhiệm thực hiện đánh giá.
  • Họ, tên, số thẻ, chữ ký của thẩm định viên, người đại diện theo pháp luật của công ty hoặc người đại diện theo ủy quyền trong lĩnh vực thẩm định giá (nếu có), định giá nhà nước có dấu của công ty thẩm định giá trong công ty. Họ, tên, số chứng chỉ, chữ ký của người phụ trách chi nhánh công ty thẩm định giá, giấy ủy quyền của công ty thẩm định giá và con dấu của chi nhánh công ty thẩm định giá có quyền cấp chứng chỉ tại chi nhánh công ty thẩm định giá.
  • Thời hạn hiệu lực của kết quả thẩm định.
  • Tệp đính kèm, nếu có.

Chứng chỉ thẩm định giá được gửi cho khách hàng, bao gồm cả báo cáo kết quả đánh giá.

Có thể bạn quan tâm

  • Báo cáo kết quả thẩm định giá theo Tiêu chuẩn thẩm định giá số 06
  • Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam
  • Tiêu chuẩn đánh giá giá trị số 13 Định giá tài sản vô hình (tĐgvn 13)

    Tiêu chuẩn Định giá Việt Nam số 04 Các Nguyên tắc Kinh tế Điều chỉnh Hoạt động Định giá

    Tiêu chuẩn Định giá Việt Nam Số 07 Định giá Phân loại Tài sản

    Tiêu chuẩn thẩm định bất động sản số 11 của Việt Nam

    Đánh giá doanh nghiệp theo Tiêu chí Định giá số 12

    Căn cứ vào giá thị trường theo tiêu chuẩn thẩm định giá số 02

    Tiêu chuẩn đánh giá giá số 03 Giá phi thị trường làm cơ sở định giá

    1. Mẫu báo cáo kết quả thẩm định theo Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 06 như sau:

    a. Áp dụng cho các công ty thẩm định giá:

    ……, Ngày …… Tháng …… .. …… ..

    Báo cáo Kết quả Đánh giá

    (có số báo danh ………… .. ngày ……. / …… / …….)

    1. Thông tin công ty thẩm định giá

    Tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính và địa chỉ văn phòng giao dịch (nếu có).

    2. Thông tin cơ bản về định giá

    • Thông tin về việc khách hàng thẩm định tài sản, số hợp đồng thẩm định và / hoặc văn bản đề nghị / yêu cầu thẩm định.
    • Tên của tài sản cần thẩm định. .
    • li>

    • Thời gian đánh giá.
    • Mục đích định giá.
    • Nguồn và phạm vi thông tin được sử dụng trong quá trình đánh giá Kiểm tra và đánh giá các nguồn thông tin này.
    • Cơ sở pháp lý để định giá.

    3. Thông tin tổng quan về thị trường, thông tin thị trường giao dịch cho các nhóm (loại) định giá tài sản

    • Có thể bao gồm các thông tin sau:
    • Tổng quan về thị trường
    • Tình trạng và triển vọng cung cầu của loại tài sản được định giá (loại).
    • Phân tích các thuộc tính thay thế hoặc cạnh tranh.
    • Thông tin về kinh tế, xã hội và các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị của tài sản được đánh giá.
    • Thông tin liên quan khác.
    • li>

    4. Thông tin định giá tài sản

    Dựa trên kết quả khảo sát thực tế, thu thập thông tin và phân tích thông tin, trình bày thông tin chi tiết về tài sản được đánh giá như mô tả trong Phụ lục 1 của tiêu chuẩn này.

    5. Đánh giá giá trị của tài sản dựa trên

    6. Các giả định và giả định đặc biệt (nếu có).

    7. Phương pháp, Phương pháp Định giá

    a) Phương pháp, phương pháp định giá được áp dụng.

    • Mô tả cơ sở cho việc lựa chọn phương pháp và phương pháp định giá áp dụng.
    • Trong trường hợp có nhiều phương pháp định giá: Nêu rõ sử dụng phương pháp định giá nào. Là phương pháp định giá chính, phương pháp định giá nào được sử dụng để kiểm tra, so sánh, phân tích, tính toán đưa ra kết quả định giá cuối cùng.
    • Nếu chỉ có một phương pháp đánh giá, vui lòng giải thích lý do.

    b) Xác định giá trị của tài sản cần thẩm định

    • Phương pháp và cách tiếp cận thẩm định giá theo quyền chọn; thể hiện các luận cứ, phân tích, bằng chứng, số liệu, bảng tính … Các điều chỉnh, tính toán trong suốt quá trình thẩm định giá để xác định giá trị của tài sản được thẩm định giá. Thông tin và dữ liệu được sử dụng cần được trích dẫn từ các nguồn cụ thể.
    • Kết quả đánh giá giá cả.

    8. Hiệu lực của Kết quả Đánh giá

    9. Loại trừ và Hạn chế

    10. Tệp đính kèm

    • Danh sách tất cả các tài liệu và thông tin liên quan đến đánh giá.
    • Tài liệu thể hiện tính hợp pháp và đặc điểm kỹ thuật của tài sản được đánh giá (chi tiết xem Phụ lục 2 của Tiêu chuẩn này).
    • li>

    • Các phát hiện thực tế của tài sản được đánh giá.
    • Các nội dung khác liên quan đến đánh giá. Đánh giá (nếu có).

    Báo cáo thẩm định giá được phát hành … bản chính bằng tiếng Việt (nếu báo cáo kết quả thẩm định được phát hành bằng 02 thứ tiếng trở lên) kèm theo chứng thư thẩm định số ………… .. Ngày …… ../…. / …. Tại .. & lt; Công ty đánh giá / Chi nhánh công ty đánh giá & gt;…

    Người đánh giá thực hành

    Họ

    Số thẻ thẩm định viên: ………….

    Đánh giá hoạt động kinh doanh

    (Chức danh của người đại diện theo pháp luật của công ty đánh giá hoặc người đại diện theo ủy quyền của công ty đánh giá trong lĩnh vực đánh giá (nếu có))

    & lt; Chữ ký & Con dấu & gt;

    Họ

    Số thẻ thẩm định viên: ………….

    b. Để đánh giá các chi nhánh của công ty

    Tên công ty Tên chi nhánh ——-

    Độc lập-Tự do-Hạnh phúc ——

    Số: …………

    …., ngày… .tháng… năm….

    Báo cáo phát hiện

    (với giấy chứng nhận số ………… .. ngày ……. /… / …….)

    1. Đánh giá thông tin chi nhánh của công ty

    • Tên doanh nghiệp chịu trách nhiệm về hoạt động chi nhánh, trụ sở chính và phòng giao dịch (nếu có).
    • Tên chi nhánh, địa chỉ trụ sở chính và địa chỉ văn phòng giao dịch (nếu có).

    2. Thông tin cơ bản về định giá

    • Thông tin về việc khách hàng thẩm định tài sản, số hợp đồng thẩm định và / hoặc văn bản đề nghị / yêu cầu thẩm định.
    • Tên của tài sản cần thẩm định. .
    • li>

    • Thời gian đánh giá.
    • Mục đích định giá.
    • Nguồn và phạm vi thông tin được sử dụng trong quá trình đánh giá Kiểm tra và đánh giá các nguồn thông tin này.
    • Cơ sở pháp lý để định giá.

    3. Thông tin tổng quan về thị trường, thông tin thị trường giao dịch cho các nhóm (loại) định giá tài sản

    Có thể bao gồm các thông tin sau:

    • Tổng quan về thị trường
    • Trạng thái cung cầu và triển vọng của nhóm (loại) tài sản đang được đánh giá.
    • Thay thế tài sản hoặc phân tích các tài sản cạnh tranh.
    • Thông tin về kinh tế, xã hội và các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị của tài sản được đánh giá.
    • Thông tin liên quan khác.

    4. Thông tin định giá tài sản

    Dựa trên kết quả khảo sát thực tế, thu thập thông tin và phân tích thông tin, trình bày thông tin chi tiết về tài sản được đánh giá như mô tả trong Phụ lục 1 của tiêu chuẩn này.

    5. Đánh giá giá trị của tài sản dựa trên

    6. Các giả định và giả định đặc biệt (nếu có).

    7. Phương pháp, Phương pháp Định giá

    a) Phương pháp, phương pháp định giá được áp dụng.

    • Mô tả cơ sở cho việc lựa chọn phương pháp và phương pháp định giá áp dụng.
    • Trong trường hợp có nhiều phương pháp định giá: Nêu rõ sử dụng phương pháp định giá nào. Là phương pháp định giá chính, phương pháp định giá nào được sử dụng để kiểm tra, so sánh, phân tích, tính toán đưa ra kết quả định giá cuối cùng.
    • Nếu chỉ có một phương pháp đánh giá, vui lòng giải thích lý do.

    b) Xác định giá trị của tài sản cần thẩm định

    • Phương pháp và cách tiếp cận thẩm định giá theo quyền chọn; thể hiện các luận cứ, phân tích, bằng chứng, số liệu, bảng tính … Các điều chỉnh, tính toán trong suốt quá trình thẩm định giá để xác định giá trị của tài sản được thẩm định giá. Thông tin và dữ liệu được sử dụng cần được trích dẫn từ các nguồn cụ thể.
    • Kết quả đánh giá giá cả.

    8. Hiệu lực của Kết quả Đánh giá

    9. Loại trừ và Hạn chế

    10. Tệp đính kèm

    • Danh sách tất cả các tài liệu và thông tin liên quan đến đánh giá.
    • Tài liệu thể hiện tính hợp pháp và đặc điểm kỹ thuật của tài sản được đánh giá (chi tiết xem Phụ lục 2 của Tiêu chuẩn này).
    • li>

    • Các phát hiện thực tế của tài sản được đánh giá.
    • Các nội dung khác liên quan đến đánh giá. Đánh giá (nếu có).

    Báo cáo thẩm định giá được phát hành … bản chính bằng tiếng Việt (nếu báo cáo kết quả thẩm định được phát hành bằng 02 thứ tiếng trở lên) kèm theo chứng thư thẩm định số ………… .. Ngày …… ../…. / …. Tại .. & lt; Công ty đánh giá / Chi nhánh công ty đánh giá & gt;…

    Người đánh giá thực hành

    Tên

    Số thẻ thẩm định viên: ………….

    Chi nhánh Doanh nghiệp Thẩm định giá

    (Đánh giá vị trí của người phụ trách chi nhánh công ty)

    & lt; Chữ ký & Con dấu & gt;

    Tên

    Số thẻ thẩm định viên: ………….

    2. Chứng thư thẩm định mẫu Theo tiêu chuẩn thẩm định Việt Nam số 06

    Tên công ty (Tên chi nhánh) * ——-

    Độc lập-Tự do-Hạnh phúc ——

    Số: ………….

    … .., ngày… tháng… năm….

    Chứng chỉ Đánh giá

    Kính gửi: … & gt; …

    Đánh giá số hợp đồng dựa trên giá …. Ngày ….. /…. /… .. với & lt; Công ty thẩm định / Chi nhánh công ty thẩm định cấp Chứng chỉ thẩm định giá & gt; và / hoặc & lt; Khách hàng thẩm định & gt; ;

    Văn bản đề nghị / yêu cầu thẩm định ngày… ../…. /… ..

    Báo cáo kết quả đánh giá theo Số… & lt; Ngày công ty thẩm định / chi nhánh công ty thẩm định cấp Giấy chứng nhận thẩm định & gt; ….. /…. /… ..;

    Các lý do khác (nếu có),

    & lt; Cho phép công ty thẩm định giá / công ty con của công ty thẩm định cấp giấy chứng nhận thẩm định & gt; Cung cấp giấy chứng nhận số …… .. ngày …… ../ ……. / …… .., nội dung Như sau:

    1. Lời chứng thực của khách hàng

    • Tên cơ sở / tổ chức / cá nhân (tên tiếng Việt đầy đủ): ……………….
    • Địa chỉ trụ sở: ………………………………
    • >

    • Số điện thoại: ……………………. Số fax: …………………….
    • Người chịu trách nhiệm / người đại diện theo pháp luật: …… .. Họ và tên, số và ngày cấp & gt;…. .

    2. Thông tin định giá tài sản

    Tên và loại, đặc điểm pháp lý và kỹ thuật của tài sản được định giá.

    3. Thời gian định giá

    4. Mục đích định giá

    5. Cơ sở pháp lý

    Làm rõ các văn bản quy phạm pháp luật và tiêu chuẩn thẩm định giá liên quan đến thẩm định giá bất động sản do cơ quan quản lý nhà nước ở trung ương hoặc địa phương ban hành.

    6. Đánh giá giá trị của tài sản dựa trên

    Chỉ áp dụng một cơ sở giá trị (thị trường hoặc phi thị trường) cho một loại tài sản.

    7. Các giả định và giả định đặc biệt (nếu có).

    8. Phương pháp, Phương pháp Định giá

    Nêu rõ phương pháp, phương pháp định giá áp dụng và cơ sở lựa chọn.

    9. Kết quả định giá

    10. Loại trừ và Giới hạn của Kết quả Định giá

    11. Thời gian hiệu lực của kết quả đánh giá

    12. Các tài liệu kèm theo

    – Báo cáo Kết quả Đánh giá

    – Các phụ lục bổ sung (nếu có).

    Cấp chứng chỉ nhận dạng …. Bản gốc tiếng Việt (nếu chứng chỉ đánh giá được cấp bằng 02 thứ tiếng trở lên) tại .. & lt; công ty / chi nhánh công ty đánh giá được cấp chứng chỉ. Đánh giá & gt; …… & lt; Công ty đánh giá / Chi nhánh công ty đánh giá cấp Giấy chứng nhận đánh giá & gt; Đặt chỗ …… .Bản sao, bản đặt trước giá đánh giá của khách hàng ……. Bản sao, bên thứ ba (nếu có thoả thuận trong hợp đồng thẩm định đã ký có liên quan) giữ lại… .. bản sao – có hiệu lực như nhau.

    Mọi hình thức sao y chứng chỉ thẩm định, mà không .. Doanh nghiệp thẩm định / chi nhánh công ty thẩm định có thể cấp chứng chỉ thẩm định & gt;…. Tất cả đều là bất hợp pháp.

    Người đánh giá thực hành

    Tên

    Số thẻ thẩm định viên: ………….

    Công ty kiểm toán / chi nhánh công ty thẩm định cấp chứng chỉ thẩm định

    (Chức vụ của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp thẩm định hoặc người đại diện theo ủy quyền trong lĩnh vực thẩm định (nếu có) / chứng chỉ nhân sự giám định mà người phụ trách chi nhánh doanh nghiệp thẩm định có quyền cấp )

    & lt; Chữ ký & Con dấu & gt;

    Tên

    Số thẻ của thẩm định viên:… ..

    Để biết chi tiết, vui lòng liên hệ:

    Định giá ccost AG

    • Trụ sở chính: Tầng 6, Tòa nhà Hyprodis, 20 Đống Đa Rạng Hà, Hà Nội.
    • Hotline: 0985103666 – 0906020090 | | Email: [email protected]
    • Hệ thống Đánh giá Quốc gia: Xem chi tiết tại đây
    • li>

    • Tổng quan về Năng lực: at here

    Bài viết bạn đang đọc: “Chứng thư thẩm định giá tài sản” nằm trong mục tin tức Bảng giá đất thuộc sở hữu nhà nước của Cơ quan thẩm định hàng đầu Việt Nam do Công ty Cổ phần Thẩm định.

    Xác thực Liên hệ: 0985 103 666 0906 020 090

    Trang web: www.thamdinhgiathanhdo.com

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *