Come on là gì, những điều cần biết về come on đừng bỏ qua!

come on là một trong những cụm động từ thường gặp nhất trong tiếng Anh và bạn có thể dễ dàng nhìn thấy kiến ​​thức tiếng Anh của mình ở trường. Ngay cả trong tương tác hàng ngày với nhau, mọi người sử dụng nó rất nhiều. Vậy bạn có hiểu come on là gì không? Nếu còn thắc mắc về cụm động từ này, hãy chú ý theo dõi bài viết dưới đây nhé!

come on là gì

Khái niệm cơ bản về hài kịch

come là động từ có nghĩa là đến/đến. come được sử dụng trong các câu diễn đạt hành động, để biểu thị một mục đích sắp xảy ra hoặc để nói về một điều gì đó đang xảy ra hoặc phát triển ngoài tầm kiểm soát.

Cấu trúc:

s + (đến) + đến vinf…

Ví dụ:

  • Ngày mai họ sẽ đến uống trà. (Họ sẽ đến uống trà vào ngày mai)
  • Ví dụ: Anh trai tôi đến học tiếng Anh. (Em trai tôi đến đây để học tiếng Anh)

    Vậy điều gì sắp tới?

    Come on theo nghĩa thông thường có nghĩa là tiếp tục, tiếp tục và tiến về phía trước. Thường dùng trong câu cảm thán, có nghĩa khích lệ người khác.

    Nếu một người đang gặp khó khăn hoặc họ đang đối mặt với điều gì đó khiến họ muốn bỏ cuộc. Xin hãy cổ vũ họ.

    Hoặc nếu muốn thực hiện hành động, người ta cũng dùng come on trong câu để diễn đạt một ý.

    Ví dụ:

    – a: Tôi rất buồn vì tôi không thể làm tốt bài kiểm tra này. (Tôi rất tiếc không thể hoàn thành tốt phần thi này)

    -b: Nào! Bạn làm nhiều hơn nữa. (Hãy thử đi, bạn có thể)

    Ví dụ: Con chó xông vào tôi. (Con chó đang đến gần tôi)

    come on là gì

    Một số cụm từ come phổ biến khác

    Ngoài việc biết come on là gì, bạn cũng cần biết cách sử dụng come on trong câu. Dưới đây là một số cụm từ phổ biến đi kèm với come cũng phổ biến như come on:

    • Đi xuống: trả, trả, trả
    • come by: đi qua, kiếm được, kiếm được, nắm được
    • come out: ra ngoài, đình công, xuất bản
    • đi vào: tạo ra
    • come off: cất cánh, cất cánh, thoát khỏi rắc rối
    • come at: với tới, nắm lấy, nhìn thấy; lao vào, tấn công
    • Xuống: đi xuống, truyền lại, đi xuống
    • come between: đứng giữa, xen vào, cắt ngang
    • Tách: tách, tách, tách, tách
    • come after: theo sau, thành công, kế thừa
    • Đứng lên: Đứng lên, Tình nguyện, Tham dự
    • come of: Có kết quả, từ
    • Nào: đi nào, nhanh lên
    • come about: xảy ra, xảy ra; đổi hướng
    • Quay lại: quay lại, quay lại, nhớ
    • come over: vượt qua, băng qua, vượt qua, bên cạnh
    • Xem thêm:

      • Cấu trúc càng tốt thì càng dễ sử dụng và phân biệt
      • Tìm hiểu cái nào là cái gì và cái nào là tốt nhất để sử dụng

Related Articles

Back to top button