Bạn muốn nâng cao và nâng cao vốn từ vựng về trái cây, rau củ. Hôm nay bạn muốn tìm hiểu thêm các từ về dưa đỏ, cách sử dụng chúng và các cụm từ của nó. Hãy giới thiệu “dưa” trong tiếng Anh là gì: định nghĩa & ví dụ
1. Thông tin chi tiết về từ vựng (bao gồm cách phát âm, nghĩa tiếng Anh và tiếng Việt)
Hình minh họa quả dưa đỏ
Dưa đỏ có nguồn gốc từ Châu Phi và Ấn Độ. Cantaloupe trong tiếng Anh được viết là Hami Melon. Theo cách phát âm của anh – anh là /ˈkæn.tə.luːp/ và anh – Mỹ là /ˈkæn.t̬ə.loʊp/.
2. Một số ví dụ Anh-Việt về từ “melon” trong câu
Hình minh họa quả dưa lưới
-
Năm nay, ngay cả với những biện pháp phòng ngừa này, một số mức độ rủi ro liên quan đến việc ăn dưa đỏ vẫn còn.
-
Năm nay, ngay cả với những biện pháp phòng ngừa này, một số mức độ nguy cơ mắc bệnh liên quan đến việc ăn dưa đỏ vẫn còn.
-
Ngoài ra, một số lượng lớn các bệnh liên quan đến dưa vàng cũng có thể xuất hiện thành từng cụm nhỏ khó phát hiện trong vòng một tuần
-
Ngoài ra, một số lượng lớn các bệnh liên quan đến dưa đỏ xảy ra giữa các cụm nhỏ không dễ phát hiện trong tuần
-
Dưa đỏ ở Ấn Độ năm nay rất được giá.
-
Dưa đỏ ở Ấn Độ năm nay rất ngon.
-
Do chưa có dữ liệu bùng phát hoàn chỉnh cho năm 2012-2014 nên không rõ liệu các biện pháp này có ảnh hưởng đến số lượng các bệnh liên quan đến dưa đỏ hay không.
-
Do không có dữ liệu bùng phát hoàn chỉnh cho năm 2012-2014 nên không rõ liệu các biện pháp này có ảnh hưởng đến số lượng bệnh liên quan đến dưa đỏ hay không.
-
Để đánh giá tác động của những thay đổi giám sát, chúng tôi đã kiểm tra tỷ lệ các đợt bùng phát liên quan đến dưa đỏ vào khoảng năm 2002.
-
Để đánh giá tác động của những thay đổi giám sát, chúng tôi đã kiểm tra tỷ lệ bùng phát liên quan đến dưa đỏ vào khoảng năm 2002.
-
Đặc biệt, những nguyên tắc này một phần nhằm giảm rủi ro an toàn liên quan đến dưa đỏ.
-
Cụ thể, một số nguyên tắc này được thiết kế để giảm rủi ro an toàn liên quan đến dưa đỏ
-
Bạn tôi cũng đã xem xét các tài liệu khoa học về dưa đỏ và thực hiện nghiên cứu vi sinh cho nhiệm vụ này
-
Bạn tôi cũng đã xem xét tài liệu khoa học về dưa đỏ và giới thiệu nghiên cứu vi sinh vật trong bài tập này
-
Lợi ích của dưa đỏ là nguồn tuyệt vời cung cấp vitamin c, vitamin a, kali, chất xơ, vitamin b6, axit folic và vitamin b3.
-
Lợi ích của dưa vàng là một nguồn tuyệt vời của vitamin c, vitamin a, kali, chất xơ, vitamin b6, axit folic và vitamin b3.
-
Cho tôi 1 hộp sữa chua trái cây không béo và 1 lát dưa đỏ được không?
-
Cho mình 1 hộp sữa chua trái cây không béo và 1 lát dưa đỏ được không?
-
Các loại trái cây họ cam quýt, dâu tây, ớt đỏ ngọt, bắp cải, dưa đỏ, cà chua và quả Kiwi rất giàu loại vitamin này, rất tốt cho sức khỏe của bạn
-
Các loại trái cây có múi rất giàu loại vitamin này, cũng như dâu tây, ớt đỏ ngọt, bắp cải, dưa đỏ, cà chua và quả kiwi, rất tốt cho sức khỏe của bạn
-
Dưa đỏ rất ngon, bổ dưỡng và có thể giúp bạn giữ dáng và tràn đầy năng lượng hơn trong quá trình giảm cân với lượng calo tối thiểu
-
Với hương vị tuyệt vời và giá trị dinh dưỡng, dưa đỏ sẽ giúp bạn khỏe mạnh và tràn đầy năng lượng hơn với lượng calo tối thiểu sẽ ảnh hưởng đến quá trình giảm cân của bạn
-
Bạn có thể thêm quả việt quất và chuối vào ngũ cốc ăn sáng của mình hoặc thưởng thức một lát dưa đỏ cho bữa sáng, cần tây cho bữa trưa bổ dưỡng và salad lá xanh cho bữa tối để tăng cường vitamin K thực đơn.
-
Bạn có thể thêm quả việt quất và chuối vào món ngũ cốc ăn sáng hoặc thưởng thức một lát dưa đỏ cho bữa sáng, cần tây cho bữa trưa bổ dưỡng và thưởng thức món salad xanh
-
Bạn cần ăn nhiều vitamin B hơn, loại vitamin này cũng được tìm thấy tự nhiên trong nhiều loại thực phẩm như rau bina, đậu, gan bò, trứng và dưa đỏ.
-
Bạn cần ăn nhiều vitamin b hơn, loại vitamin này cũng được tìm thấy tự nhiên trong nhiều loại thực phẩm như rau bina, đậu, gan bò, trứng và dưa đỏ.
3. Một số loại trái cây có tên tiếng Anh khác
Hình minh họa quả dưa đỏ
-
Thanh long [‘drægən] [fru:t]: Thanh long
-
melon [‘melən] : Dưa
-
dưa hấu [‘wɔ:tə’melən] : dưa hấu
-
quả vải [lai’t∫e:]: quả vải
-
Longan [‘lɔηgən]: Nhãn
-
Lựu [‘pɔmigrænit]: lựu
-
berry [‘beri]: Dâu tây
-
Passion fruit [‘pæ∫n] [fru:t]: Passion fruit
-
lemon [‘lemən] : chanh vàng
-
lime [laim]: chanh vỏ xanh
-
papaya [pə’paiə]: quả đu đủ
-
soursop [‘sɔ:sɔp]: mãng cầu xiêm
-
Sakya [‘kʌstəd,æpl]: Sakya (na)
-
plum [plʌm] : hoa mận
-
Apricot [‘eiprikɔt]: quả mơ
-
Đào [pi:t∫] : đào
-
anh đào [‘t∫eri] : anh đào
-
sapota [sə’poutə]: sapota
Học từ vựng sẽ vô ích nếu chúng ta chỉ biết tên tiếng Anh của nó. Vì vậy, khi học một từ nào đó, chúng ta vẫn cần hiểu nghĩa và cách sử dụng của chúng. “Cantaloupe” là tên tiếng Anh của dưa đỏ, và các ví dụ trong văn bản có thể giúp bạn hiểu. Tìm hiểu thêm về “dưa”. Trên đây là những chia sẻ của studyenglish về dưa đỏ Anh là gì, Studytienganh hi vọng bạn đọc có thể nắm vững kiến thức này và áp dụng một cách đơn giản nhất.
-