Expertise nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Trong tiếng Anh, lĩnh vực kinh tế luôn được biết đến với rất nhiều thuật ngữ chuyên môn. Trong bài viết hôm nay, chúng tôi muốn giới thiệu đến bạn đọc một thuật ngữ khá quen thuộc trong lĩnh vực này, đó là “chuyên môn”. Hãy theo dõi các bài viết dưới đây của chúng tôi để tìm hiểu thêm về từ vựng nhé. Đưa cho bạn!

1.Ý nghĩa của từ chuyên môn trong tiếng Anh là gì?

expertise nghĩa là gì

(Chuyên môn nghĩa là gì)

Trong tiếng Anh, Expert được gọi là thuật ngữ chuyên môn trong lĩnh vực kinh tế và đóng vai trò là danh từ. Khi dịch sang tiếng Việt, chúng ta có thể hiểu là Expert có nghĩa là sự tinh thông, tinh thông, hay sự thông thạo.

Ví dụ:

  • Chúng tôi ngưỡng mộ chuyên môn của anh ấy trong việc chuẩn bị bữa ăn trước khi rời đi.
  • Chúng tôi ngưỡng mộ chuyên môn của anh ấy trong việc chuẩn bị bữa ăn trước khi rời đi.
  • Trên thực tế, cô ấy đã làm công việc này được 30 năm và đã tích lũy được nhiều kiến ​​thức chuyên môn trong suốt quá trình đó.
  • Trên thực tế, cô ấy đã làm công việc này được 30 năm và đã tích lũy được nhiều kiến ​​thức chuyên môn trong suốt quá trình đó.
  • 2. Chi tiết thuật ngữ

    Trong phần này, chúng tôi sẽ giới thiệu chi tiết về từ vựng, bao gồm cách phát âm, nghĩa tiếng Anh, nghĩa tiếng Việt và một số cụm từ chuyên môn. Hãy cùng xem thông tin dưới đây.

    Chuyên môn (danh từ)

    Cách phát âm: /ˌek.spɜːˈtiːz/

    Nghĩa tiếng Anh: Chuyên môn là mức độ hiểu biết hoặc kỹ năng cao.

    Nghĩa Việt: Về cơ bản, chúng ta hiểu chuyên môn là một kiến ​​thức hoặc kỹ năng ở mức độ cao.

    Ví dụ:

    • Bà được biết đến với kiến ​​thức chuyên môn về lịch sử kinh tế Trung Quốc
    • Bà được biết đến như một chuyên gia trong lĩnh vực lịch sử kinh tế Trung Quốc.
    • Anh ấy được biết đến rộng rãi với chuyên môn là một luật sư.
    • Ông được biết đến rộng rãi với chuyên môn là luật sư xét xử.
    • Một số cụm từ vựng liên quan

      Nghĩa tiếng Anh của cụm từ

      Nghĩa tiếng Việt của cụm từ

      Nâng cao kiến ​​thức chuyên môn

      Nâng cao kiến ​​thức chuyên môn

      Trau dồi kiến ​​thức chuyên môn

      Phát triển nghề nghiệp

      Chuyên môn về thứ gì đó

      Chuyên môn trong một lĩnh vực

      Kiến thức chuyên môn

      Chuyên gia

      Chuyên môn kỹ thuật

      Chuyên gia kỹ thuật

      Kiến thức chuyên môn

      Kiến thức chuyên môn

      Chuyên môn về kỹ thuật/quản lý/thiết kế

      Chuyên môn kỹ thuật/quản lý/thiết kế

      Chuyên môn làm gì đó

      Chuyên môn về thứ gì đó

      Chuyên môn học thuật

      Chuyên gia học thuật

      Chuyên môn lâm sàng

      Chuyên môn lâm sàng

      Lĩnh vực chuyên môn

      Lĩnh vực chuyên môn

      3.ví dụ: Tiếng Việt Tiếng Anh

      Trong phần này, chúng tôi sẽ đưa ra những ví dụ cụ thể hơn về cách sử dụng chuyên môn trong câu. Bạn đọc có thể theo dõi ví dụ dưới đây.

      expertise nghĩa là gì

      (Lĩnh vực chuyên môn)

      Chuyên môn (danh từ)

      Ví dụ:

      • Theo tôi, cô ấy cần một người có chuyên môn để xử lý các quy định kỹ thuật khó hiểu.
      • Theo tôi, cô ấy cần một người có chuyên môn để xử lý các quy định kỹ thuật khó hiểu.
      • Theo những tin tức mới nhất, chuyến thám hiểm của anh ấy đã dựa trên kiến ​​thức chuyên môn của những người vẽ bản đồ và nhà tự nhiên học giỏi nhất đất nước, những người được các nhà đầu cơ đi biển thuê để tìm kiếm những hòn đảo màu mỡ và vô danh.
      • Theo những tin tức mới nhất, chuyến thám hiểm của ông đã dựa trên kiến ​​thức chuyên môn của những người vẽ bản đồ và nhà tự nhiên học giỏi nhất đất nước, những người được các nhà đầu cơ đi biển thuê để tìm kiếm những hòn đảo màu mỡ và chưa được khám phá.
      • Khi bạn chuyển đến một quốc gia khác, điều quan trọng là phải có kiến ​​thức chuyên môn về các ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất.
      • Khi bạn chuyển đến một quốc gia khác, điều quan trọng là bạn phải có kiến ​​thức chuyên môn về các ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất.
      • Nhóm đa nghiên cứu tích hợp thứ ba có chuyên môn về vi khuẩn học phân tử, virus học, sinh học, miễn dịch học và miễn dịch ung thư.
      • Nhóm thứ ba bao gồm nhiều nhóm nghiên cứu có chuyên môn về vi khuẩn học phân tử, vi rút học, sinh hóa học, miễn dịch học và miễn dịch học ung thư.
      • Lĩnh vực chuyên môn chính khác của cô là Thính học Nhi khoa, đặc biệt là Phục hồi Thính giác Nhi khoa.
      • Lĩnh vực chuyên môn chính khác của cô là Thính học Nhi khoa, cụ thể là Phục hồi Thính giác Nhi khoa.
      • Hơn nữa, tôi nghĩ rằng bài viết này đề cập đến lập luận rằng kiến ​​thức chuyên môn trong một chuyên ngành cụ thể sẽ tự động dẫn đến nghiên cứu thực địa tốt.
      • Hơn nữa, tôi nghĩ rằng bài báo có vấn đề với ý tưởng rằng kiến ​​thức chuyên môn trong một lĩnh vực cụ thể sẽ tự động mang lại kết quả nghiên cứu thực địa tốt.
      • Trong công ty của chúng tôi, các dự án nghiên cứu thường có sự tham gia của các nhóm liên ngành, trong đó chúng tôi cung cấp kiến ​​thức chuyên môn trong việc phân tích tảo cát hoặc ứng dụng tỷ lệ đồng vị cho tảo cát hoặc ứng dụng tỷ lệ đồng vị cho tảo cát .
      • Trong công ty của chúng tôi, các dự án nghiên cứu thường có sự tham gia của các nhóm liên ngành, trong đó chúng tôi cung cấp kiến ​​thức chuyên môn về phân tích tảo cát hoặc sử dụng tỷ lệ đồng vị trong phân tích tảo cát hoặc trong tảo cát sử dụng tỷ lệ đồng vị.
      • expertise nghĩa là gì

        (Kỹ năng chuyên môn)

        4. Cụm từ liên quan đến từ vựng

        Trong phần này, chúng tôi tóm tắt một số thuật ngữ quan trọng liên quan đến chuyên môn. Hãy nhìn vào các từ/cụm từ trong bảng dưới đây.

        Nghĩa của các từ/cụm từ tiếng Anh

        Nghĩa tiếng Việt của từ/cụm từ

        Thông minh

        Thông tin

        Kỹ năng tuyệt vời

        Bậc thầy

        Tính độc đáo

        Tính độc đáo

        Khả năng

        Khả năng

        Thành thạo

        Thành thạo

        Chuyên môn

        Chuyên ngành

        Trên đây là bài viết của chúng tôi về nghĩa câu, cách dùng và ví dụ chuyên môn. Chúng tôi mong rằng qua những chia sẻ của mình có thể giúp các bạn nắm vững và hiểu rõ hơn về từ vựng này. . Chúc may mắn!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *