Từ vựng là một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần có để dạy ngoại ngữ. Nó là nền tảng để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, đánh vần và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Đây là một quá trình học tập chủ yếu dựa vào trí nhớ. Trong bài học hôm nay, chúng ta cùng thử sức với từ “turquoise” trong tiếng Anh nhé!
1. Màu ngọc lam trong tiếng Anh là gì
Trong tiếng Anh, người ta gọi turquoise chỉ là màu ngọc lam
Chi tiết Word
Các bộ phận của bài phát biểu : danh từ
Chuyển ngữ: / ˈtɜːrkwɔɪz /
nghĩa là:
- Màu lục lam
- Màu của đá quý hoặc đá được làm từ chúng
Hình ảnh minh họa về màu ngọc lam
2. Một số ví dụ minh họa
- Những màu sắc đậm như vàng hoặc xanh ngọc trông rất tuyệt khi nhìn ra biển và việc chọn màu phù hợp cho một tông da cụ thể có thể giúp bạn chụp được những bức ảnh tuyệt vời.
- Những màu sắc đậm như vàng hoặc xanh ngọc trông rất tuyệt khi nhìn ra biển và việc chọn màu phù hợp cho một tông da cụ thể có thể giúp bạn chụp được những bức ảnh tuyệt vời.
- Trong quá khứ, những người thổ dân coi trọng tầm quan trọng cá nhân và phẩm chất chữa bệnh của những bộ quần áo màu xanh ngọc của họ; tuy nhiên, tại một số thời điểm, những vật báu gia đình này thường được trao đổi, Kho báu thường bị mất và không bao giờ lấy lại được.
- Trước đây, người dân địa phương coi trọng quần áo màu ngọc lam vì tầm quan trọng cá nhân và phẩm chất chữa bệnh của nó; tuy nhiên, khi gặp khó khăn, những bộ quần áo này thường bị mất và không bao giờ có thể tìm lại được như kho báu của gia đình.
- Nước da ngăm đen của anh ấy được tô điểm thêm bởi hốc mắt màu ngọc lam tuyệt đẹp, dáng người cao quý và nét nghiêm nghị khiến anh ấy trông giống như một vị vua thời xưa.
- Nước da ngăm đen cộng với hốc mắt màu ngọc lam tuyệt đẹp, dáng người quý tộc và những nét dữ tợn khiến anh ấy trông giống như một vị vua già.
- Phòng ngủ kiểu đèn treo tường ở tầng trên cùng có phòng trang điểm riêng với bồn ngâm sâu, gạch polyme màu ngọc lam và đài phun nước bằng kính hiện đại.
- Đèn tường tầng phòng ngủ. Điểm cao nhất có nhà vệ sinh riêng với bồn ngâm sâu, gạch polyme màu xanh ngọc và đài phun nước bằng kính hiện đại.
- Tác phẩm điêu khắc hơi khó chịu, màu ngọc lam và chiếc bàn màu Bordeaux, và tất nhiên là những tấm gương tạo thêm nét ấn tượng cho không gian xung quanh.
- Các tác phẩm điêu khắc có chút khác thường, trần nhà màu xanh ngọc và đỏ tía, và tất nhiên là những tấm gương rất ấn tượng
- Hoa văn của tác phẩm nghệ thuật được khắc trên giấy bằng mực nhớt, thường là màu xanh lam sáng, nâu sẫm hoặc xanh ngọc.
- Mẫu tác phẩm nghệ thuật được khắc trên giấy bằng mực nhớt, thường là màu xanh nhạt, nâu. Tối hoặc xanh ngọc.
- Những bãi biển đầy cát đẹp, nằm sâu trong làn nước biển màu ngọc lam, được coi là một trong những bãi biển đẹp nhất trong quần đảo.
- Bãi cát đẹp, thoai thoải xuống làn nước biển trong xanh, được coi là một trong những bãi biển đẹp nhất quần đảo.
- Nhiều sắc thái màu khác nhau, chẳng hạn như màu lục bảo đậm, màu xanh trong của suối núi hoặc tông màu xanh tuyệt đẹp của màu ngọc lam thực, tạo nên sự bổ sung hấp dẫn hoặc màu sắc kéo dài phía nam.
- Nhiều màu sắc, chẳng hạn như ngọc lục bảo đậm, xanh lam núi trong hoặc màu xanh lam tuyệt đẹp của màu ngọc lam thực sự, tạo ra một bảng màu quyến rũ. Các điểm nhấn phía Nam quyến rũ hoặc các màu bổ sung.
Hình minh họa màu ngọc lam
3. Từ vựng liên quan đến màu ngọc lam
Bảng chú giải thuật ngữ
Ý nghĩa
Tô màu
Những màu này là màu hoặc hoa văn có ở động vật hoặc thực vật
Đổi màu
Thay đổi màu sắc
(khiến (dẫn đến) thay đổi so với màu ban đầu, vì vậy nó trông khó chịu)
Đổi màu
Đổi màu
(thay đổi màu ban đầu của thứ gì đó để làm cho nó trông xấu hoặc bị hỏng)
Cấu hình cao
Khả năng hiển thị cao
(Dễ thấy trong mọi trường hợp vì đó là màu rất sáng)
Tô màu
Sắc tố
(chứa hoặc liên quan đến các chất màu (= các chất tạo ra một thứ gì đó có màu cụ thể))
Sắc tố
Sắc tố
(màu sắc tự nhiên của mọi vật, thường là sinh vật sống)
Chính
Thông tin cơ bản
(Một trong ba màu đỏ, vàng và xanh lam, có thể được trộn theo nhiều cách khác nhau để tạo ra bất kỳ màu nào khác)
Màu phụ
Các màu khác
(Có thể tạo một trong ba màu – cam, xanh lục hoặc tím – bằng cách trộn hai màu cơ bản với nhau)
Quang phổ kế
Quang phổ kế
(một thiết bị phân chia ánh sáng thành các màu)
Quang phổ
Quang phổ
(Một nhóm màu mà từ đó chùm ánh sáng có thể bị cô lập hoặc dải bước sóng, chẳng hạn như sóng ánh sáng hoặc sóng vô tuyến)
nhuộm cà vạt
Hình minh họa màu ngọc lam
Để giúp việc học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là phải hiểu tầm quan trọng của việc học từ vựng. Biết tầm quan trọng của chúng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn. Qua bài học này, hi vọng các bạn đã thu được nhiều điều thú vị trong việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “ngọc lam”.