&quotPhương Tiện Giao Thông&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Để có thể nói tiếng Anh trôi chảy, việc thu thập từ vựng tiếng Anh là vô cùng quan trọng. Tuy nhiên, do khối lượng quá lớn, nếu không có phương pháp học hiệu quả, bạn rất dễ bị lạc vào mê cung đó. Lắng nghe sự khó khăn này, studytienganh luôn cung cấp các bài tìm hình, giúp bạn vượt qua những từ vựng giống nhau ở tất cả các chủ đề. Đến với chủ đề phương tiện giao thông ngày hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau tìm câu trả lời tiếng Anh cho câu hỏi “phương tiện giao thông là gì”: định nghĩa, chẳng hạn như tiếng Anh Việt

1 “Phương tiện giao thông” trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ tiếng Anh tiếng Việt

– Trong tiếng Anh, phương tiện giao thông là transport, phát âm là /ˈtræn.spɔːt/

– là một danh từ, chỉ phương tiện giao thông có thể là chủ ngữ của câu hoặc có thể kết hợp với các danh từ và tính từ khác để tạo thành một cụm danh từ.

– Theo định nghĩa tiếng Việt: xe là phương tiện, phương tiện được sử dụng khi tham gia giao thông. Mỗi loại khác nhau đều có làn đường cụ thể, quy định riêng về hình thức, giới hạn tốc độ. Ngoài ra, mỗi phương tiện khác nhau cũng có những đặc điểm nổi bật khác nhau, chẳng hạn như: khả năng tuyên truyền, khả năng cơ động trên không, khả năng di chuyển trên bề mặt, khả năng vận chuyển, v.v. ..

– Đối với định nghĩa tiếng Anh, ta có: Phương tiện giao thông là phương tiện được sử dụng khi tham gia giao thông. Mỗi loại khác nhau đều có làn đường nhất định, quy định riêng về hình thức và giới hạn tốc độ. Ngoài ra, mỗi loại phương tiện khác nhau cũng có những đặc điểm nổi bật khác nhau, như: khả năng tuyên truyền, khả năng di chuyển trên không, di chuyển trên mặt nước, khả năng vận chuyển hàng hóa, v.v. ..

phương tiện giao thông tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa bằng tiếng Anh về các phương tiện giao thông.

– Để hiểu rõ hơn về phương tiện giao thông bằng tiếng Anh, hãy xem một số ví dụ tiếng Anh-Việt dưới đây:

  • Nhiều phương tiện này hoạt động 24 giờ một ngày.

  • Hầu hết các phương tiện này hoạt động 24 giờ một ngày.

  • Đến năm 1989, Hoa Kỳ đạt mức trung bình 18,2 dặm / gallon, so với 15,5 dặm / gallon vào năm 1975.

  • Đến năm 1989, ô tô ở Hoa Kỳ chạy 18,2 dặm / gallon, so với 15,5 dặm / gallon vào năm 1975.

  • 01/2010 Biểu đồ xe máy cho đến nay là hình thức giao thông phổ biến nhất ở Việt Nam.

  • Biểu đồ Tháng 1 năm 2010 Xe máy là phương tiện giao thông phổ biến nhất ở Việt Nam.

  • Đây là một phần của mạng lưới nhiều làn đường điều phối giao thông công cộng ở đông nam Philippines.

  • Đây là một phần của mạng lưới nhiều làn đường điều phối giao thông công cộng ở đông nam Philippines.

  • Sự kiện này đủ để làm gián đoạn hệ thống giao thông, điện, nước, nước thải và nước mưa.

  • Điều này đủ để gây ra gián đoạn cho các phương tiện, hệ thống điện, nước, nước thải và nước mưa.

  • Nếu chúng tôi phải tự đi xa hơn khả năng của mình, thì có phương tiện giao thông có thể tiếp cận được và nếu chúng tôi không đủ khả năng, công cụ giao thông công cộng có thể sử dụng được.

  • Sẽ có phương tiện giao thông thuận tiện nếu chúng ta phải vượt xa phương tiện của mình, hoặc phương tiện công cộng nếu chúng ta không đủ khả năng.

  • Ba loại phương tiện giao thông công cộng chính đi qua Qingxuan là taxi, xe buýt và tàu điện ngầm.

  • Ba loại phương tiện giao thông công cộng qua Qingxuan chủ yếu bao gồm taxi, xe buýt và tàu điện ngầm.

  • Phương tiện giao thông phổ biến nhất mà bạn thấy ở đây là xe đạp.

  • Loại phương tiện bạn sẽ thấy nhiều nhất ở đây là xe đạp.

  • Bạn có thể giới thiệu một số phương tiện đi lại mà tôi có thể sử dụng để đến thị trấn phuong peter không?

  • Bạn có thể giới thiệu cho tôi một số phương tiện đi lại mà tôi có thể sử dụng để đến thị trấn phuong peter không?

    phương tiện giao thông tiếng anh là gì

    Hình ảnh minh họa bằng tiếng Anh về các phương tiện giao thông.

    2. Một số từ và cụm từ liên quan đến giao thông vận tải bằng tiếng Anh.

    – Ngoài phương tiện giao thông trong tiếng Anh, chúng ta có những từ và cụm từ nào sau đây liên quan đến chủ đề này, hãy cùng tìm hiểu

    • Giỏ hàng: Xe ngựa

    • Xe đạp / Xe đạp: Xe đạp

    • Xe máy / Xe máy: Xe máy

    • Xe tay ga: Xe tay ga

    • Ô tô: Ô tô

    • Xe tải / Van: Xe tải

    • Xe tải: Xe tải

    • Taxi / Taxi nhỏ: Cho thuê ô tô

    • Xe điện: Xe điện

    • Nhà lưu động: Di động

    • Cây lau nhà: Xe máy có bàn đạp

    • Xe buýt: Xe buýt

    • Taxi: Taxi

    • Tàu điện ngầm: Tàu điện ngầm

    • Tàu điện ngầm: Tàu điện ngầm

    • Tàu điện ngầm: Tàu điện ngầm

    • Tàu Cao tốc: Tàu Cao tốc

    • Tàu: Tàu

    • Xe buýt: Xe buýt

    • Giao hàng: Giao hàng

    • Phà: Phà

    • Thủy phi cơ: Thủy phi cơ

    • Thuyền cao tốc: Thuyền cao tốc

    • Giao hàng: Giao hàng

    • Thuyền buồm: Thuyền buồm

    • Hàng hóa: Hàng hóa Đường biển

    • Đi thuyền: Đi thuyền

    • Thuyền chèo: Thuyền chèo

    • Ca nô: Ca nô

    • Máy bay / Chương trình: Máy bay

    • Máy bay trực thăng: Máy bay trực thăng

    • Khinh khí cầu: Khinh khí cầu

    • Tàu lượn: Tàu lượn

    • Cánh quạt: Cánh quạt

      phương tiện giao thông tiếng anh là gì

      Hình ảnh minh họa bằng tiếng Anh về các phương tiện giao thông.

      Trên đây là tổng hợp kiến ​​thức trả lời câu hỏi “Phương tiện giao thông là gì” trong tiếng Anh: các định nghĩa, chẳng hạn như học từ vựng tiếng Anh thì không dễ đâu mà học. Đừng lo lắng, vì studytienganh luôn đồng hành cùng bạn để mang đến những khóa học chất lượng nhất. Hãy theo dõi và ủng hộ bài học tiếp theo của chúng tôi để có vốn từ vựng phong phú và đa dạng nhé!

Related Articles

Back to top button