&quotRevision&quot nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Vốn từ vựng tiếng Anh là không giới hạn và việc biết tất cả các từ tiếng Anh có thể là một công việc cực kỳ khó khăn. Tuy nhiên, thay vì nản lòng và bỏ cuộc, tốt hơn hết bạn nên kiên trì và học mỗi ngày một chút để lượng từ vựng tiếng Anh ngày càng nhiều hơn nhé!

Để tiếp tục dạy những bài học tiếng Anh bổ ích và thú vị, hôm nay studytienganh sẽ cùng các bạn tìm hiểu về cấu trúc và cách dùng từ ôn tập trong tiếng Anh nhé!

revision là gì

(Hình minh họa sửa đổi tiếng Anh)

1. Sửa đổi nghĩa là gì

“revise” là một từ tiếng Anh có gốc từ “revise” có nghĩa là đọc lại, xem lại, sửa lại, xem lại … “revise” là một động từ mà người dùng tiếng Anh nhiều khi muốn. Sử dụng những danh từ có cùng nghĩa làm cho câu văn trở nên sinh động và đa dạng hơn. Và từ đó là từ “sửa đổi”.

Cách phát âm: / rɪˈvɪʒn /

Một phần của bài phát biểu: Danh từ

nghĩa là:

  • Ý nghĩa 1: Xem xét; xem xét lại; chỉ đơn giản là hành động xem xét một cái gì đó để xem nó có còn sai sót không.
  • Ý nghĩa 2: Thay đổi, thay đổi; chỉ hành động thay đổi, sửa chữa điều gì đó do nhầm lẫn, sai lầm.
  • Ý nghĩa 3: Luyện thi; hành động học chỉ để ôn thi, ôn tập trước khi đến lớp hoặc tham gia kỳ thi nào đó ở trường, trung tâm …
  • 2. ví dụ tiếng Anh-Việt

    • Vui lòng sửa đổi hợp đồng và ký ở cuối trang.

    • Vui lòng xem lại hợp đồng và ký ở cuối trang.

    • Cuốn tiểu thuyết này thú vị đến mức tôi có 3 bản sửa đổi. Nó kể về câu chuyện của một người phụ nữ đã chết và sống lại ở một thời đại khác.

    • Cuốn tiểu thuyết này hay đến nỗi tôi đã đọc lại nó ba lần. Nó kể về câu chuyện của một người phụ nữ đã chết và sống lại ở một thời đại khác.

    • Tiểu bang của chúng tôi luôn muốn tạo ra một môi trường học tập an toàn và sáng tạo cho sinh viên, vì vậy chính sách giáo dục cần được đại tu.

    • Tiểu bang của chúng tôi luôn muốn tạo ra một môi trường học tập an toàn và sáng tạo cho học sinh, vì vậy chính sách giáo dục đang thay đổi rất nhiều.

    • Anh trai tôi đạt điểm cao mặc dù anh ấy không học.

    • Mặc dù anh trai tôi không học gì cả, nhưng điểm của anh ấy rất tốt.

    • Bài viết của bạn rất hay, nhưng để hoàn hảo hơn, bạn cần sửa đổi thứ tự thời gian của các sự kiện.

    • Bài viết của bạn rất tuyệt, nhưng để làm cho nó hoàn hảo, bạn cần xem xét theo trình tự thời gian.

    • Tôi sẽ làm bài kiểm tra tiếng Anh vào tuần tới, vì vậy từ bây giờ tôi phải xem lại tất cả các bài đã học trong các khóa học trước.

    • Tôi có một bài kiểm tra tiếng Anh vào tuần tới, vì vậy tôi sẽ xem lại các bài học trước của mình từ bây giờ.

    • Trước đây, nhà nước đã phải điều chỉnh thuế rất nhiều do lo ngại của người dân.

    • Trong quá khứ, quốc gia này đã phải thực hiện rất nhiều thay đổi về thuế do có rất nhiều cuộc biểu tình phổ biến.

    • Tôi đã làm sai phần c trong bài toán của mình, vì vậy giáo viên của tôi nói rằng tôi cần phải xem lại phần đó.

    • Tôi đã làm sai phần c trong bài toán của mình, vì vậy giáo viên của tôi đã nói với tôi rằng tôi cần phải sửa nó.

    • Tôi không quá lo lắng về việc phẫu thuật sửa đổi. Điều quan trọng là tôi có thể sống một cuộc sống vui vẻ và khỏe mạnh sau ca phẫu thuật.

    • Tôi không phải lo lắng về phẫu thuật nữa. Điều quan trọng là tôi có thể sống một cuộc sống vui vẻ và khỏe mạnh sau ca phẫu thuật.

    • Tôi đã thực hiện nhiều thay đổi để có hiệu suất tốt.

    • Tôi đã tập luyện rất nhiều để thể hiện tốt.

      revision là gì

      (Hình minh họa sửa đổi tiếng Anh)

      3. Một số cụm từ liên quan đến sửa đổi

      Từ

      Ý nghĩa

      Ví dụ

      Sửa đổi Hiến pháp

      Bản sửa đổi hiến pháp

      • Đất nước chúng ta đã phát triển rất nhiều nhờ việc sửa đổi hiến pháp.

      • Thông qua việc sửa đổi hiến pháp, đất nước chúng ta đã phát triển hơn rất nhiều.

        Chỉnh sửa

        Chỉnh sửa

        • Có điều gì đó sai với biểu mẫu này và cần được sửa đổi.

        • Biểu mẫu này có sai sót và cần được sửa chữa.

          Hoàn thành bản sửa đổi

          Đã sửa đổi hoàn toàn

          • Báo cáo này hoàn toàn sai, vì vậy chúng tôi cần phải đại tu nó.

          • Báo cáo này là hoàn toàn giả mạo, vì vậy chúng tôi cần một bản sửa đổi hoàn chỉnh.

            Sửa đổi liên tục

            Sửa đổi liên tục

            • Để hoàn thiện bản sơ yếu lý lịch thực tập của mình, tôi cần phải liên tục sửa đổi nó.

            • Để hoàn thiện bản lý lịch thực tập của mình, tôi cần phải liên tục sửa đổi nó.

              Chỉnh sửa

              Nhận xét

              • Tôi muốn làm bài tốt trong kỳ thi cuối kỳ sắp tới của mình, vì vậy tôi học cả ngày lẫn đêm.

              • Tôi muốn làm bài tốt trong kỳ thi cuối kỳ sắp tới, vì vậy tôi đã ôn luyện ngày đêm.

                revision là gì

                (Hình minh họa sửa đổi tiếng Anh)

                Đó là tất cả những gì chúng tôi thu thập được về cấu trúc và cách sử dụng từ sửa đổi trong câu tiếng Anh. Chúc các bạn học tập vui vẻ và thành công trong tương lai.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *