&quotBiến Thái&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong đời sống xã hội ngày nay, không ít lần bạn gặp phải những viễn cảnh “ghê tởm” khiến chúng ta khiếp sợ, thường được gọi là “kẻ biến thái”. Vậy perversion tiếng anh là gì và nó được sử dụng như thế nào? Hãy cùng tienganh khám phá ngay nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây để hiểu rõ và áp dụng một cách phù hợp nhất nhé!

1. Inflection trong tiếng anh là gì?

pervert được dịch sang tiếng Anh là pervert .

biến thái tiếng anh là gì

Sự biến thái trong tiếng Anh là gì?

Kẻ biến thái là một thuật ngữ chung để chỉ những người có hành vi lệch lạc hoặc lệch khỏi quan điểm bình thường và chuẩn mực đạo đức của xã hội, bao gồm giới tính, khuynh hướng tình dục và ám ảnh. cho người khác.

Nói cách khác, trụy lạc là hành vi hoặc suy nghĩ không tuân theo các tiêu chuẩn chính thống. Trong nhiều ngữ cảnh, sự đồi bại được dùng để chỉ những đối tượng có hành vi bất thường có thể gây ấn tượng với người khác.

Hiện tại, nhiều người hiểu trụy lạc là sự nổi loạn, đồi trụy và vô đạo đức. Biến thái là một thuật ngữ được sử dụng để mô tả một đối tượng có hành vi bất thường.

2. Từ vựng chi tiết về sự biến thái trong tiếng Anh

pervert được phát âm theo hai cách:

Theo dõi tôi – I: [pəˈvɜːt, ˈpɜːvɜːt]

Theo Anh-Mỹ: [pərˈvɜːrt, ˈpɜːrvɜːrt]

pervert có nhiều nghĩa khác nhau trong tiếng Anh, nhưng pervert được sử dụng như một danh từ trong câu tiếng Anh theo nghĩa được suy luận. Vì vậy, từ vựng có thể đứng ở chủ ngữ hoặc tân ngữ tùy theo cách diễn đạt và tình huống của mỗi người, giúp câu văn có ý nghĩa và dễ hiểu.

Ví dụ:

  • Người đàn ông này là một kẻ hư hỏng và nhìn chằm chằm vào tôi ngay khi tôi đi qua anh ta.
  • Người đàn ông này là một kẻ hư hỏng và nhìn chằm chằm vào tôi ngay khi tôi đi qua anh ta.

biến thái tiếng anh là gì

Cách sử dụng các từ được hiểu trong câu

Ngoài ra, pervert cũng có thể là một động từ trong câu có nghĩa là thay đổi điều gì đó để nó không còn như trước đây hoặc nên có, hoặc ảnh hưởng đến ai đó theo cách có hại hoặc bị thay đổi. Đúng mục đích sử dụng hoặc mục đích ban đầu.

Ví dụ:

  • Ý chí của nhiều người ngày nay bị bóp méo bởi những người đại diện của họ.
  • Ngày nay, ý chí của nhiều người đã bị những người đại diện của họ vặn vẹo. Được chọn là giả mạo.

3. Các câu ví dụ tiếng Anh về các từ biến thái bằng tiếng Anh

Hãy tham khảo các ví dụ cụ thể sau đây để hiểu rõ hơn về sự biến thái trong tiếng Anh là gì!

  • Hàng xóm của Lisa là một kẻ hư hỏng nên mỗi lần đi ngang qua, tôi đều phải đi cùng bạn trai.
  • Hàng xóm của Lisa là một kẻ hư hỏng. Mỗi lần đi qua đây, cô đều phải đi cùng bạn trai.
  • Thỉnh thoảng, anh ta gọi điện thoại cố tình nghe như một kẻ hư hỏng.
  • Đôi khi, anh ta gọi điện và cố tỏ ra như một kẻ hư hỏng.
  • Satyr là hành vi bất thường, đi lệch chuẩn mực văn hóa, đi ngược lại thuần phong mỹ tục
  • Trộm cắp là hành vi bất bình thường lệch lạc chuẩn mực văn hóa, vi phạm thuần phong mỹ tục.
  • Hôm qua, khi đi làm về, Jeny đã gặp một kẻ biến thái, điều này khiến cô rất sợ rằng những kẻ biến thái sẽ rất sợ hãi đối với cô.
  • Thông thường, khái niệm về satyr là chủ quan, trong khái niệm về sự biến thái về mặt tri giác, nó thay đổi theo thời gian và thay đổi tùy theo từng người,
  • Thông thường khái niệm về sự trụy lạc mang tính chủ quan và tùy thuộc vào nhận thức của mỗi người, nó thay đổi theo thời gian và mối quan hệ giữa con người với nhau
  • Satyr luôn luôn là để dọa mọi người, đặc biệt là phụ nữ và trẻ em.
  • Satyrs luôn khiến mọi người khiếp sợ, đặc biệt là phụ nữ và trẻ em.
  • Khi ở một mình, cô ấy sẽ đi bộ trên những con phố sáng đèn hoặc đông đúc vì sợ những kẻ biến thái.
  • Khi đi một mình, cô thường đi trên những con đường đủ ánh sáng hoặc đông đúc vì sợ những kẻ biến thái.
  • Anh ta là một kẻ hư hỏng và đáng sợ.
  • Anh ấy giống như một kẻ hư hỏng, đáng sợ.

biến thái tiếng anh là gì

Ví dụ về các từ được hiểu trong tiếng Anh

4. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan khác

  • nhân vật phản diện: nhân vật phản diện, nhân vật phản diện, tội phạm
  • ác quỷ: nhân vật phản diện, xảo quyệt
  • quả trứng xấu: thành viên phản diện, làm tổn thương người khác
  • phản diện: nhân vật phản diện
  • Quái vật: Khuyết điểm của đàn ông bạo lực
  • Kẻ xấu: Kẻ xấu; Kẻ phản diện
  • Con quỷ: Ác quỷ, Kẻ phản diện
  • Tội phạm: Tội phạm
  • Kẻ nói dối: Dối trá, tội phạm
  • Đồ cặn bã: Xấu xa, vô đạo đức
  • li>

  • Phù thủy xấu xa: Người đàn bà độc ác
  • Một tên khốn tàn nhẫn: tên khốn tàn nhẫn
  • một công việc tồi tệ

Trên đây là tất cả những thông tin liên quan đến các từ vựng tiếng Anh, bao gồm: định nghĩa, cách sử dụng và ví dụ mà studytienganh muốn gửi đến các bạn. Hi vọng sau khi đọc xong bài viết này, các bạn đã hiểu thêm về từ vựng và sử dụng nó một cách phù hợp và chính xác nhất. Nếu bạn muốn học thêm nhiều từ vựng tiếng Anh khác, hãy tham khảo thêm các bài viết khác của tienganh nhé!

Related Articles

Back to top button