&quotDấu bằng&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt và các từ vựng khác liên quan

Bạn có muốn tự học từ vựng tiếng Anh để nâng cao kiến ​​thức của mình không? Bạn đã từng học mà vẫn chưa hiểu dấu bằng trong tiếng anh là gì? Nếu vậy, hãy cùng tienganh.vn nghiên cứu xem “dấu bằng” trong tiếng Anh có nghĩa là gì: ví dụ như định nghĩa, xem bài viết dưới đây nhé.

Dấu bằng trong tiếng Anh là gì?

Dấu bằng là một thành phần của hệ thống dấu câu. Dấu bằng thường được sử dụng trong toán học để biểu thị cả hai mặt của âm trong tất cả các ngôn ngữ. Nếu chúng ta sử dụng sai dấu bằng, mọi người có thể hiểu sai ý bạn.

Dấu trong tiếng anh là gì có lẽ là câu hỏi mà nhiều bạn muốn biết và cần tìm câu trả lời. Trước hết, chúng ta phải hiểu rằng đây là một từ loại danh từ

Tên tiếng Anh là: dấu bằng

Dấu Bằng trong Tiếng Anh là gì

Dấu bằng là gì?

Lời giải chi tiết các phương trình tiếng Anh

Cách phát âm của từ

Từ “dấu bằng” không được phát âm là “i quoc” như chúng ta vẫn quen. Cách phát âm của từ này được phiên âm trong tiếng Anh Anh và Mỹ như sau:

  • Tiếng Anh: / ˈiːkwəlz saɪn /

  • Tiếng Anh Mỹ: / ˈiːkwəlz saɪn /

    Dấu Bằng trong Tiếng Anh là gì

    Giới thiệu chi tiết về dấu bằng trong tiếng Anh – ký hiệu trong tiếng Anh là gì?

    Biểu thức chính quy cho dấu bằng

    Chỉ riêng dấu bằng có nghĩa là dấu bằng, tuy nhiên, nó có thể có nghĩa khác khi đứng trong một cụm. Sau đây là bảng các biểu thức phổ biến của từ dấu bằng trong tiếng Anh:

    Cụm từ thông dụng

    Nghĩa tiếng Việt

    Gần như bằng

    Khoảng

    Khoảng bằng

    Khoảng

    Tính khí bình đẳng

    Tính tình ôn hòa

    Sự bảo vệ hợp pháp của dấu bằng

    Luật pháp bảo vệ quyền bình đẳng

    Hình chiếu vùng dấu bằng

    Hình chiếu diện tích bằng nhau

    Nhà tuyển dụng có cơ hội bình đẳng

    Cơ hội việc làm bình đẳng

    Ví dụ về dấu bằng trong tiếng Anh

    Để tìm hiểu thêm về ký hiệu tiếng Anh là gì, ví dụ tiếng Việt sau đây sẽ giúp bạn tìm hiểu thêm về cách sử dụng dấu bằng trong tiếng Anh.

    • Ví dụ 1: Liệt kê các tham số và giá trị theo từng cặp cách nhau bằng dấu bằng.
    • Dịch: Liệt kê các tham số và giá trị theo từng cặp, được phân tách bằng dấu bằng.
    • Ví dụ 2: Một ô nhất định có thể chứa dữ liệu bằng cách chỉ cần nhập dữ liệu hoặc công thức, thường được tạo bằng cách đặt trước văn bản bằng một dấu bằng.
    • Bản dịch: Một ô có thể chứa dữ liệu chỉ bằng cách nhập hoặc công thức, thường được tạo từ văn bản có dấu bằng.
    • Ví dụ 3: Bây giờ nếu chúng ta thêm dấu bằng, nó sẽ trở thành một phương trình.
    • Dịch: Bây giờ nếu chúng ta thêm một dấu bằng, nó sẽ trở thành một phương trình.
    • Dấu Bằng trong Tiếng Anh là gì

      Một số ví dụ về giọng tiếng Anh là gì

      • Ví dụ 4: Tiếp theo, nhấp vào cửa sổ bạn muốn kiểm tra. Chuỗi đầu tiên mà nó xuất ra sau dấu bằng là những gì bạn cần nhập vào đây
      • Dịch: Tiếp theo, bạn nhấp vào cửa sổ bạn muốn thực hành và nhấp vào cửa sổ bạn muốn kiểm tra. Đầu ra ký hiệu đầu tiên sau dấu bằng là những gì bạn cần nhập.
      • Ví dụ 5: Bây giờ chúng ta cắt đường tròn đơn vị tại điểm 0 bằng trừ 1.
      • Dịch: OK, bây giờ chúng ta giao đường tròn đơn vị tại điểm 0 và trừ 1.
      • Ví dụ 6: Andre Rochester đã vẽ các thang đo công lý, dấu hiệu bình đẳng và những người thuộc các chủng tộc khác nhau.
      • Dịch: Andre Rochester đã vẽ ra các thang đo công lý, một dấu hiệu của sự bình đẳng và những người thuộc các chủng tộc khác nhau.
      • Dấu Bằng trong Tiếng Anh là gì

        Một số ví dụ về giọng tiếng Anh là gì

        • Ví dụ 7: Nhưng ngày càng nhiều nhà toán học coi dấu bằng là một lỗi sơ đẳng trong toán học.
        • Dịch: Tuy nhiên, ngày càng nhiều nhà toán học tin rằng dấu bằng là một lỗi ban đầu trong toán học.
        • Ví dụ 8: Dấu bằng chỉ ra rằng năng lượng tương đương với v đại diện cho tần số, với hệ số không đổi – hằng số được gọi là h trong phương trình, đối với các cộng đồng lớn hơn là hằng số Planck.
        • Dịch: Dấu bằng có nghĩa là năng lượng tương đương với v đại diện cho tần số, với một hệ số không đổi – một hằng số được gọi là h trong phương trình, là hằng số Planck đối với cộng đồng lớn hơn.
        • Một số từ khác liên quan đến dấu câu

          Ngoài việc hiểu cách sử dụng của từ dấu bằng (có nghĩa là dấu bằng) trong tiếng Anh, chúng ta hãy xem xét một số từ khác. Những từ này thuộc về các chủ đề dấu câu mà bạn có thể đã biết:

          Chủ đề về dấu câu

          Nghĩa tiếng Việt

          điểm

          điểm

          Dấu chấm phẩy

          Dấu phẩy

          Dấu chấm than

          Biểu tượng so sánh

          dấu chấm hỏi

          dấu chấm hỏi

          Dấu chấm lửng

          Dấu chấm lửng

          Dấu gạch nối

          gạch ngang

          gạch ngang

          Dấu gạch ngang dài

          dấu nháy đơn

          Góc trên bên phải của dấu bằng

          Như vậy, studytienganh.vn đã chia sẻ đến các bạn một số ví dụ tiếng Việt chi tiết về dấu trong tiếng Anh. Mong rằng qua những ví dụ cụ thể, chắc hẳn bạn đã hiểu được phần nào những từ này. Chúc các bạn sớm thành công trên con đường chinh phục tiếng Anh của mình!

Related Articles

Back to top button