Phân loại vòng bi như thế nào

Làm thế nào để phân loại vòng bi?

Có hai cách cơ bản để phân loại vòng bi. i – phân loại con lăn ii – phân loại lực

i) Phân loại ổ lăn theo hình dạng con lăn: Theo hình dạng, con lăn được chia thành 2 loại: – Dạng hình cầu: điểm tiếp xúc với hai lần thay đổi nên diện tích tiếp xúc nhỏ hơn, ma sát nhỏ. – hình đũa phép: tiếp xúc với đường bằng hai ca nên diện tích tiếp xúc rộng hơn, ma sát cao hơn.

trong 2 loại ổ lăn trên, ổ lăn được chia làm 2 loại: – ổ bi – ổ bi: hỗ trợ tốc độ quay cao hơn nhưng khả năng chịu tải thấp hơn. – ổ lăn – ổ lăn: hỗ trợ tốc độ quay thấp hơn nhưng khả năng chịu tải cao hơn

1) ổ bi

1.1 Vòng bi cầu (thông thường) – Deep Groove Ball Bearing 25442875 1502629053191611 5539330696413409452 n

– chịu được tốc độ cao, lực ma sát nhỏ – chịu được tải trọng tương đối – thường dùng cho máy bơm, động cơ, hộp giảm tốc

1.2 Vòng bi cầu chặn – Thrust Ball Bearing 25398662 1502629229858260 3687106265612216578 n

1.3 Vòng bi cầu tự lựa – Self Aligning Ball Bearing 25498284 1502629179858265 5870344305393633794 n – dùng cho vị trí có lệch trục vượt giới hạn (misalignment) – ma sát nhỏ hơn các loại khác – khả năng chịu lực dọc trục kém 1.4 Vòng bi cầu tiếp xúc góc – Angular Contact Ball Bearing – chịu lực tổng hợp, chịu lực dọc trục lớn – tốc độ cao, ma sát nhỏ – thường dùng cho bơm, máy nén khí, máy phát điện, máy cán thép

2) ổ lăn

2.1 Vòng bi đũa – Cylindrical Rollers Bearing 25498088 1502629139858269 2569439203673928094 n – chịu lực hướng tâm rất tốt, chịu tốc độ cao – khả năng chịu lệch trục kém – thường dùng cho động cơ điện cỡ lớn, hộp số, máy cán thép.

vòng bi lăn hình trụ lực đẩy 2,2 vòng bi kim 2,3 – vòng bi kim tương tự như ổ lăn nhưng tỷ lệ đường kính và chiều dài 0,1 đến 0,4 – khả năng chịu tải tốt hơn khi chịu tải đột ngột – thường được sử dụng cho hệ thống lái, truyền động và phanh

2.4 ổ lăn hình cầu – khả năng chịu tải tốt: cả lực hướng tâm và lực dọc trục – chống lệch trục – thường được sử dụng trong các nhà máy thép, nhà máy giấy, hộp giảm tốc lớn ,. ..

2.5 Vòng bi tang trống chặn – Thrust Spherical Rollers Bearing 25399169 1502629046524945 8375741629050700522 n

2.6 Vòng bi côn – Tapered Rollers Bearing 25446141 1502629213191595 792312635208581435 n – khả năng chịu tải tổng hợp lớn. chịu lệch trục không tốt – vòng ngoài tách biệt, góc tiếp xúc cố định, lắp theo 1 chiều – thường dùng trong máy cán thép, máy xây dựng, vận tải, …

2.7 Vòng bi côn chặn – Thrust Tapered Rollers Bearing 25395933 1502629073191609 7265039812846077011 n

ii) phân loại ổ trục theo lực tác động

Theo lực tác dụng với vòng bi, có 3 trường hợp: lực hướng tâm (radial load), lực dọc trục (axial load) và lực tổng hợp (combine load/angular load) Bản chất và sự khác nhau cơ bản của ba loại lực là phương tác dụng của lực. 25446015 1502629119858271 4330161946556030299 n

1) tải trọng hướng tâm – ổ bi chịu tải hướng tâm – ổ bi rãnh sâu, ổ lăn – ổ lăn hình trụ, ổ lăn kim – ổ lăn kim

2) theo lực dọc trục – lực đẩy tải hướng trục mang ổ bi – ổ lăn hình trụ lực đẩy ổ lăn hình cầu

3) chịu lực tổng hợp – tải trọng kết hợp vòng bi lăn côn – vòng bi lăn côn vòng bi tang trống – ổ lăn hình cầu ổ bi tiếp xúc góc – ổ bi tiếp xúc góc

Trên đây chỉ là cách phân loại cơ bản, không tính các loại vòng bi đặc biệt khác. teksol là nhà cung cấp vòng bi hai phòng hàng đầu: chính hãng và chất lượng cao. Bằng cách truy cập www.vnteksol.com, bạn có thể tìm kiếm các sản phẩm và nhận thông tin hữu ích về chúng. mua vòng bi chính gốc tại hải phòng? Nếu bạn có thắc mắc hoặc cần báo giá, vui lòng liên hệ: direct line: 0911 110 800 email: [email protected]

Related Articles

Back to top button