Do khối lượng lớn, kích thước từ vựng luôn là một trong những rào cản lớn nhất đối với người học tiếng Anh. Nếu bạn không lấy chìa khóa để vào cánh cửa này, bạn có khả năng sẽ bị nhốt trong căn phòng này mãi mãi. Lắng nghe những khó khăn của bạn trong việc học tiếng Anh, studytienganh cung cấp những bài viết đi sâu vào định nghĩa của từng từ trong tiếng Anh. Trong bài học hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau tìm câu trả lời cho câu hỏi: “indulgence” nghĩa là gì: Định nghĩa, ví dụ tiếng anh.
1. “indulgence” nghĩa là gì: Định nghĩa, ví dụ tiếng Anh:
– indulgence Trong tiếng Anh, cách phát âm quốc tế là /ɪnˈdʌl.dʒəns/ , với trọng âm ở âm tiết thứ hai của từ.
– indulgence là một danh từ nên nó thực hiện chức năng của một danh từ. Cụ thể, tự thân có thể là chủ ngữ của câu, động từ có thể làm bổ ngữ sau giới từ, hoặc có thể kết hợp với các danh từ và tính từ khác để tạo thành một cụm danh từ. là câu mới.
Hình minh họa bằng tiếng Anh say mê.
– Theo định nghĩa trong tiếng Anh, chúng ta có: Sự say mê là một dịp mà chúng ta cho phép ai đó hoặc bản thân có điều gì đó dễ chịu, đặc biệt là điều gì đó không tốt cho chúng ta.
– Được dịch sang tiếng Anh, sự đam mê là một dịp khi chúng ta cho phép ai đó hoặc bản thân có điều gì đó thú vị và có lợi cho chúng ta. Nói một cách đơn giản, buông thả là đam mê, đam mê, thỏa mãn dục vọng của bản thân, biết chiều chuộng, chiều chuộng người khác. Để hiểu rõ hơn về nghĩa của từ indulgence, chúng ta hãy xem một số ví dụ từ Anh-Việt dưới đây.
-
Peter nói rằng điều đó làm giảm cảm giác cấp bách của chúng ta và thậm chí khuyến khích sự ham muốn bản thân.
-
peter nói rằng điều này làm giảm cảm giác cấp bách của chúng ta và thậm chí khuyến khích sự ham muốn bản thân.
-
Sô cô la là sở thích duy nhất của Alice.
-
Sô cô la là sở thích duy nhất của Alice.
-
Tất cả niềm vui và sự thư thái của ngày cuối tuần đã kết thúc và bạn phải bắt đầu làm việc chăm chỉ.
-
Cuối tuần vui vẻ và hào hứng đã kết thúc và đã đến lúc bạn bắt đầu.
-
Sức khỏe của Lucia bị tổn hại do cô nghiện rượu mạnh và thuốc lá.
-
Sức khỏe của lucia đã bị ảnh hưởng bởi rượu và thuốc lá.
-
Tony đã hy sinh thời gian vui vẻ và niềm đam mê cá nhân để dành nhiều thời gian hơn cho việc học tiếng Anh.
-
tony hy sinh thời gian giải trí và niềm đam mê cá nhân của mình để dành nhiều thời gian hơn cho việc học tiếng Anh.
– Ngoài định nghĩa ở trên, sự buông thả là sự ân xá hoặc giải phóng sự mong đợi sự trừng phạt trong luyện ngục sau khi tội nhân đã được tha thứ. Ý nghĩa của sự say mê này thường được sử dụng trong Giáo hội Công giáo La Mã.
– Dịch sang tiếng Việt, khoan hồng còn là khoan hồng, tha thứ, giải thoát. Biểu thức này thường xuyên được sử dụng trong Giáo hội Công giáo La Mã. Ví dụ:
-
Các biện pháp khoan khoái đã được đưa ra để giảm bớt sự sám hối nghiêm trọng trong nhà thờ đầu tiên, mục sư nói, và được trao trong khi chờ đợi sự cầu thay của các Cơ đốc nhân đã tử vì đạo hoặc ít nhất là bị cầm tù vì đức tin của họ
Mạnh mẽ>
-
-
Mục sư cho biết lệnh ân xá là một biện pháp để giải thoát cho hội thánh đầu tiên khỏi sự ăn năn nghiêm trọng và cho phép các Cơ đốc nhân sắp chết cầu bầu. Hoặc ít nhất là bị bỏ tù vì niềm tin của họ.
-
Tôi nghe nói rằng thời gian này có thể được rút ngắn bằng cách đổi tiền để được Đức Giáo hoàng cho phép tha thứ
-
Tôi nghe nói rằng thời kỳ này có thể được rút ngắn bởi sự ủy thác của Giáo hoàng để đổi lấy tiền.
Hình minh họa bằng tiếng Anh say mê.
– Động từ indulgence là indulgence, có nghĩa là say mê, thích thú, vui sướng và đây là một số ví dụ về các từ Anh-Việt:
-
Peter rất giàu trí tưởng tượng và thích có những hành vi bất thường và vênh váo.
-
Peter giàu trí tưởng tượng và thích đắm mình trong những hành động bất thường và kỳ diệu.
-
Tôi nghĩ điều này cho phép những người sùng đạo được phép thỏa mãn niềm đam mê cơ bản nhất của họ.
-
Tôi nghĩ nó mang lại cho những người theo đạo niềm đam mê cơ bản nhất của họ.
-
Maria đã uống rất nhiều trong chuyến bay đến nỗi cô ấy sợ rằng mình sẽ không bao giờ uống nữa.
-
Trong chuyến bay cuối cùng, Maria đã uống rất nhiều và lo lắng rằng mình sẽ không bao giờ uống được nữa.
2. Một số từ vựng liên quan đến say mê trong tiếng Anh.
– Ngoài ý nghĩa và kiến thức về từ vựng trong tiếng Anh ở trên, hãy cùng đến với một số kiến thức từ vựng liên quan đến những kiến thức này:
Bảng chú giải thuật ngữ
Ý nghĩa
Thưởng thức bản thân
Chúc bạn vui vẻ
Đắm mình trong những điều quen thuộc
Tận hưởng sự quen thuộc
Mải mê phản đối nhân cách
Trêu ghẹo
Chúc bạn vui vẻ
Đang phát
Đặc quyền
Đặc quyền
Thực hiện một thỏa thuận
Đưa ra
Hình minh họa bằng tiếng Anh say mê.
Trên đây là tổng hợp kiến thức để trả lời câu hỏi: “indulgence” nghĩa là: định nghĩa, ví dụ tiếng anh. Mong rằng qua bài viết này, các bạn của studytienganh luôn tràn đầy tự tin khi say mê học tiếng anh nhé! Đừng quên tiếp tục ủng hộ những bài viết tiếp theo của chúng tôi để có được những kiến thức bổ ích cho việc học tiếng Anh nhé!
-