&quotSpot&quot nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Spots có thể là một cụm từ quen thuộc với nhiều người, dùng để chỉ những vết thâm, đốm đen hoặc đốm. Tuy nhiên, nếu bạn không biết từ vựng, có thể khó áp dụng nó một cách chính xác trong một câu. Vì vậy, để bạn hiểu rõ hơn về spot là gì, studytienganh sẽ chia sẻ đến bạn những thông tin quan trọng trong bài viết sau, đừng bỏ lỡ nhé!

1. đốm trong Tiếng Anh là gì?

spot Tiếng Việt dịch là vết, vết, đốm, vết, vết đen, chỗ, chỗ, vết, lốm đốm, vết nhơ, vết nhơ, vết nhơ (danh từ), dễ bị đốm, dễ bị đốm, …

spot là gì

Điểm là gì?

spot có hai cách phát âm trong tiếng Anh:

Theo dõi tôi – tôi: [spɒt]

Theo tôi – tôi: [spɑːt]

2. Soi từ vựng tiếng Anh chi tiết

spot có thể là danh từ, động từ hoặc tính từ trong câu. Dưới đây là một số cách sử dụng phổ biến của từ spot:

Loại từ

Cách sử dụng

Ví dụ

danh từ

Một vùng màu nhỏ, thường là hình tròn, sáng hơn hoặc tối hơn bề mặt xung quanh nó. Hoặc một vòng tròn màu đỏ nhạt nổi lên tạm thời trên da.

  • Cô ấy có một ít dầu mỡ trên váy của anh ấy.
  • Có vết dầu trên quần áo của cô ấy.
  • Một lượng nhỏ

    • Tôi cảm thấy như sắp có mưa.
    • Tôi cảm thấy như sắp có mưa.
    • Một địa điểm cụ thể

      • Đây là một nơi tuyệt vời cho chuyến dã ngoại của chúng tôi.
      • Đây là một nơi tuyệt vời cho chuyến dã ngoại của chúng ta
      • Một khoảng thời gian ngắn cho một người biểu diễn cụ thể trong một buổi biểu diễn

        • Cô ấy thường xuất hiện trong 5 phút trong chương trình của anh ấy.
        • Cô ấy thường xuyên xuất hiện trong 5 phút trong chương trình của anh ấy.
        • Một công việc cũng là một công việc trong một tổ chức cụ thể hoặc một vị trí trong một nhóm, đặc biệt là trong thể thao

          • Khi Tom bị thương, họ nhờ tôi thế chỗ cho anh ấy.
          • Khi Tom bị thương, họ đặt tôi vào vị trí của anh ấy.
          • Khoảng thời gian một quảng cáo trên radio hoặc TV được phát hoặc một quảng cáo trên TV hoặc radio được phát

            • SBC phát sóng lúc 20h.
            • SBC chiếu lúc 8 giờ tối.
            • Động từ

              Thấy hoặc để ý ai đó hoặc điều gì đó, thường là do bạn đang quan sát

              • Nếu bạn phát hiện bất kỳ lỗi chính tả nào trong bài viết, chỉ cần viết vào đó.
              • Nếu bạn phát hiện bất kỳ lỗi chính tả nào trong bài viết, chỉ cần viết vào đó.
              • Thấy hoặc để ý ai đó hoặc thứ gì đó

                • Michelle tìm thấy một con chim gõ kiến ​​trên cây cao.
                • Michelle tìm thấy một con chim gõ kiến ​​trên cây cao.
                • tính từ

                  Giao hàng ngay lập tức, không phải trong tương lai

                  • Giao dịch giao ngay được thực hiện ngay lập tức theo tỷ giá hối đoái hiện hành.
                  • Giao dịch giao ngay được thực hiện ngay lập tức theo tỷ giá hối đoái hiện hành.
                  • spot là gì

                    Công dụng phổ biến của cổ phiếu

                    3. Ví dụ tiếng Việt về vị trí trong tiếng Anh

                    studytienganh sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn spot là gì và cách sử dụng từ trong câu bằng những ví dụ cụ thể sau:

                    • Chúng tôi đã có mặt để thảo luận về công việc kinh doanh với chúng tôi và chốt giao dịch.
                    • Chúng tôi đã thảo luận về công việc kinh doanh với chúng tôi tại chỗ và chốt giao dịch.
                    • Âm nhạc tuyệt vời trôi đến nơi bạn nằm trong làn gió mùa hè thơm ngát.
                    • Âm nhạc tuyệt vời thổi đến tận nơi bạn đang ở cùng làn gió mát mùa hè.
                    • Anh ấy đã tìm thấy một nơi để dựng lều trên một bệ đá.
                    • Anh ấy tìm thấy một chỗ trên tảng đá để dựng lều.
                    • Jack đã được mời đến gặp nhà sản xuất hôm nay và đã nhận được công việc ngay lập tức.
                    • Hôm nay, jack được gọi đến gặp nhà sản xuất và hoàn thành công việc ngay tại chỗ.
                    • Khi điểm kiểm tra được di chuyển theo hướng không ưa thích, tùy chọn cho động học nghịch đảo sẽ biến mất.
                    • Khi điểm kiểm tra được di chuyển theo hướng không ưa thích, tùy chọn cho động học nghịch đảo sẽ biến mất.
                    • spot là gì

                      Các câu ví dụ

                      4. Cụm từ liên quan đến từ vựng

                      • Điểm nổi bật: Điểm nổi bật
                      • Đốm nâu: đốm nâu
                      • Điểm tối: vết đen
                      • Vị trí chính xác: Vị trí chính xác
                      • Địa điểm yêu thích: Địa điểm yêu thích
                      • Hạn ngạch cuối cùng: Hạn ngạch cuối cùng
                      • Điểm câu cá: Điểm câu cá
                      • Điểm tập kết: Điểm tập kết
                      • Khách: Khách
                      • điểm ẩn nấp: nơi ẩn nấp
                      • Vị trí lý tưởng: Vị trí lý tưởng
                      • Điểm hạ cánh: Điểm hạ cánh
                      • Không gian đỗ xe: Chỗ đỗ xe
                      • Ghế Playoffs: Ghế Playoff
                      • Điểm tham quan hấp dẫn: Điểm tham quan nổi tiếng
                      • Điểm phát sóng: đài phát thanh
                      • Chấm đỏ: Chấm đỏ
                      • điểm từ xa: điểm từ xa
                      • Rest point: nơi nghỉ ngơi
                      • điểm hẻo lánh: nơi hẻo lánh
                      • Điểm bắt đầu: điểm bắt đầu
                      • Đúng nơi: Đúng vị trí
                      • Vào thời điểm quan trọng: vào thời điểm quan trọng
                      • Vị trí hàng đầu: Vị trí hàng đầu
                      • điểm du lịch: điểm du lịch
                      • Khu nghỉ dưỡng: Khu nghỉ dưỡng
                      • Rất đúng: rất đúng
                      • Điểm yếu: Điểm yếu
                      • giao dịch giao ngay: giao dịch giao ngay
                      • Như vậy, qua những thông tin trên chắc hẳn bạn đã hiểu spot là gì rồi phải không? Studytienganh hi vọng qua đây các bạn sẽ vận dụng được từ vựng trong câu một cách thành thạo và chuyên nghiệp nhất. Và đừng quên chia sẻ bài viết này với bạn bè để cùng tìm hiểu thêm về spot nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *